Đề thi học kỳ 1 vật lý 11 Trường THPT số II An Nhơn năm 2011-2012
lượt xem 24
download
Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề thi học kỳ 1 vật lý 11 Trường THPT số II An Nhơn năm 2011-2012 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kỳ 1 vật lý 11 Trường THPT số II An Nhơn năm 2011-2012
- SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ THI HỌC KỲ 1- NĂM HỌC :2011 -2012 TRƯỜNG THPT SỐ II AN NHƠN MÔN VẬT LÝ 11- nâng cao Mã đề 123 Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian phát đề ) I.TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm ) Câu 1: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì cường độ dòng điện chạy trong mạch: A. Giảm khi điện trở mạch ngoài tăng. B. Tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài. C. Tăng khi điện trở mạch ngoài tăng. D. Tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài. Câu 2: Cho các nhóm bình điện phân đựng dung dịch muối với các điện cực Anốt tương ứng sau: I. CuSO4 Cu II. AgNO3 Cu III. ZnSO4 Zn IV. FeCl3 Ag Bình điện phân nào có cực dương tan? A. I, II và III B. cả bốn bình C. II và IV D. I và III Câu 3: Một điện trở R = 4 được mắc với một nguồn điện tạo thành mạch kín thì công suất tỏa nhiệt của mạch ngoài là P = 0,36W. Hiệu điện thế hai đầu điện trở bằng: A. 1,4V. B. 0,9V. C. 1,2V. D. 1,0V. -8 Câu 4: Một điện tích điểm Q = +4.10 C đặt tại một điểm O trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm M, cách O một khoảng 2 cm do Q gây ra là: A. 9.105V/m. B. 180 V/m. C. 90 V/m. D. 18.105V/m. Câu 5: Một nguồn điện có suất điện động = 15V, điện trở trong r = 0,5 mắc với mạch ngoài gồm hai điện trở R1= 20 và R2 = 30 mắc song song. Công suất của mạch ngoài là: A. 17,28W. B. 4,4W. C. 18W. D. 14,4W. Câu 6: Khi nhiÖt ®é cña d©y kim lo¹i t¨ng, ®iÖn trë cña nã sÏ A. Gi¶m ®i. B. Kh«ng thay ®æi. C. T¨ng lªn. D. Ban ®Çu t¨ng lªn theo nhiÖt ®é nhng sau ®ã l¹i gi¶m dÇn. Câu 7: Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng tích điện của một tụ điện? A. Điện tích của tụ điện. B. Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện. C. Điện dung của tụ điện. D. Cường độ điện trường trong tụ điện. Câu 8: Hai điện tích điểm giống nhau q1 = q2 = 4.10- 8 (C) đặt cách nhau 3cm trong chân không. Lực điện tương tác giữa chúng có đặc điểm: A. lực hút, F=1,6.10-6 N B. lực đẩy, F=1,6.10-2 N C. lực đẩy, F=1,6.10-6 N D. lực hút, F=1,6.10 -2 N Câu 9: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Trong đó, mỗi nguồn có suất điện động E=1,5V, điện trở trong r=0,2Ω. Các điện trở R1=2Ω, R2=0,6Ω. Dòng điện R1 R2 trong mạch có cường độ là: A. 0,54A B. 3,49A C. 2,27A D. 1A Câu 10: Khi dùng bức xạ tác động vào chất khí, trong chất khí sẽ hình thành hạt tải điện. Hiện tượng này gọi là A. sự tái hợp ion B. sự ion hóa chất khí C. tác nhân ion hóa D. sự phân ly ion II. TỰ LUẬN ( 5 điểm ) Bài 1. Cho hai điện tích điểm q1 = 8.10-8C, q2 = -8.10-8C đặt tại A, B trong không khí với AB=10cm. a. Xác định lực tương tác tĩnh điện giữa 2 điện tích trên ? (1 điểm ) b. Xác định vectơ cường độ điện trường tại trung điểm O của AB. ( 1 điểm ) E,r RX Bài 2. Cho mạch điện như hình vẽ: Biết E = 12 V, r = 2 Ω, A R1 = 3 Ω, R2 = 6 Ω, RX là biến trở, Đ (6V-4W), RA = 0 Ω. Đ R1 1. Khi R X = 2 Ω: X a) Tìm số chỉ của Ampe kế.(1 điểm ) b) Đèn sáng như thế nào? Vì sao? ( 0,5 điểm) A B c). Nếu R2 là bình điện phân dương cực tan chứa dung dịch CuSO4 R2 thì trong 32 phút 10 s sẽ có bao nhiêu gam kim loại đồng bám vào ca tốt . (1 điểm ) 2. Tìm Rx để công suất tiêu thụ trên điện trở này đạt cực đại (0,5 điểm )
- SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ THI HỌC KỲ 1- NĂM HỌC :2011 -2012 TRƯỜNG THPT SỐ II AN NHƠN MÔN VẬT LÝ 11- nâng cao Mã đề 456 Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian phát đề ) I.TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm ) Câu 1: Cho các nhóm bình điện phân đựng dung dịch muối với các điện cực Anốt tương ứng sau: I. CuSO4 Cu II. ZnSO4 Zn III. AgNO3 Cu IV. FeCl3 Ag Bình điện phân nào có cực dương tan? A. I, II và III B. cả bốn bình C. I và II D. I và III Câu 2: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Trong đó, mỗi nguồn có suất điện động E=1,5V, điện trở trong r=0,2Ω. Các điện trở R1=2Ω, R2=0,6Ω. Dòng điện R1 R2 trong mạch có cường độ là: A. 1A B. 3,49A C. 2,27ª D. 0,54A -8 Câu 3: Một điện tích điểm Q = +4.10 C đặt tại một điểm O trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm M, cách O một khoảng 2 cm do Q gây ra là: A.18.10 5V/m. B. 180 V/m. C. 90 V/m. D. 9.105V/m Câu 4: Khi nhiÖt ®é cña d©y kim lo¹i t¨ng, ®iÖn trë cña nã sÏ A. Gi¶m ®i. B.. T¨ng lªn C Kh«ng thay ®æi.. D. Ban ®Çu t¨ng lªn theo nhiÖt ®é nhng sau ®ã l¹i gi¶m dÇn. Câu 5: Khi dùng bức xạ tác động vào chất khí, trong chất khí sẽ hình thành hạt tải điện. Hiện tượng này gọi là A. sự tái hợp ion B. sự ion hóa chất khí C. tác nhân ion hóa D. sự phân ly ion Câu 6: Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng tích điện của một tụ điện? A. Điện tích của tụ điện. B. Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện. C. Điện dung của tụ điện. D. Cường độ điện trường trong tụ điện. Câu 7: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì cường độ dòng điện chạy trong mạch: A. Giảm khi điện trở mạch ngoài tăng. B. Tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài. C. Tăng khi điện trở mạch ngoài tăng. D. Tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài. Câu 8: Một điện trở R = 4 được mắc với một nguồn điện tạo thành mạch kín thì công suất tỏa nhiệt của mạch ngoài là P = 0,36W. Hiệu điện thế hai đầu điện trở bằng: A. 1,4V. B. 0,9V. C. 1,0V D.1,2V Câu 9: Một nguồn điện có suất điện động = 15V, điện trở trong r = 0,5 mắc với mạch ngoài gồm hai điện trở R1= 20 và R2 = 30 mắc song song. Công suất của mạch ngoài là: A. 17,28W. B. 4,4W. C. 18W. D. 14,4W. Câu 10: Hai điện tích điểm giống nhau q1 = q2 = 4.10- 8 (C) đặt cách nhau 3cm trong chân không. Lực điện tương tác giữa chúng có đặc điểm: A. lực hút, F=1,6.10 -6 N B. lực đẩy, F=1,6.10-2 N C. lực đẩy, F=1,6.10-6 N D. lực hút, F=1,6.10 -2 N II. TỰ LUẬN ( 5 điểm ) Bài 1. Cho hai điện tích điểm q1 = 8.10-8C, q2 = -8.10-8C đặt tại A, B trong không khí với AB=10cm. a. Xác định lực tương tác tĩnh điện giữa 2 điện tích trên ? (1 điểm ) b. Xác định vectơ cường độ điện trường tại trung điểm O của AB. ( 1 điểm ) E,r RX A Bài 2. Cho mạch điện như hình vẽ: Biết E = 12 V, r = 2 Ω, R1 = 3 Ω, R2 = 6 Ω, RX là biến trở, Đ (6V-4W), RA = 0 Ω. R1 Đ 1. Khi R X = 2 Ω: X a) Tìm số chỉ của Ampe kế.(1 điểm ) b) Đèn sáng như thế nào? Vì sao? ( 0,5 điểm) A B R2 c). Nếu R2 là bình điện phân dương cực tan chứa dung dịch CuSO4 thì trong 32 phút 10 s sẽ có bao nhiêu gam kim loại đồng bám vào ca tốt . (1 điểm ) 2. Tìm Rx để công suất tiêu thụ trên điện trở này đạt cực đại (0,5 điểm )
- SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ THI HỌC KỲ 1- NĂM HỌC :2011 -2012 TRƯỜNG THPT SỐ II AN NHƠN MÔN VẬT LÝ 11- nâng cao Mã đề 789 Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian phát đề ) I.TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm ) Câu 1: Hai điện tích điểm giống nhau q1 = q2 = 4.10- 8 (C) đặt cách nhau 3cm trong chân không. Lực điện tương tác giữa chúng có đặc điểm: A. lực hút, F=1,6.10-6 N B. lực hút, F=1,6.10 -2 N C. lực đẩy, F=1,6.10-6 N D. lực đẩy, F=1,6.10-2 N Câu 2: Một điện trở R = 4 được mắc với một nguồn điện tạo thành mạch kín thì công suất tỏa nhiệt của mạch ngoài là P = 0,36W. Hiệu điện thế hai đầu điện trở bằng: A. 1,4V. B. 0,9V. C. 1,2V. D. 1,0V. Câu 3: Một nguồn điện có suất điện động = 15V, điện trở trong r = 0,5 mắc với mạch ngoài gồm hai điện trở R1= 20 và R2 = 30 mắc song song. Công suất của mạch ngoài là: A. 4,4W. B. 17,28W. C. 18W. D. 14,4W. Câu 4: Khi nhiÖt ®é cña d©y kim lo¹i t¨ng, ®iÖn trë cña nã sÏ A.. T¨ng lªn B. Kh«ng thay ®æi. C .Gi¶m ®i D. Ban ®Çu t¨ng lªn theo nhiÖt ®é nhng sau ®ã l¹i gi¶m dÇn. Câu 5: Cho các nhóm bình điện phân đựng dung dịch muối với các điện cực Anốt tương ứng sau: I. CuSO4 Cu II. AgNO3 Cu III. FeCl3 Ag IV. ZnSO4 Zn Bình điện phân nào có cực dương tan? A. I, II và III B. cả bốn bình C. I và IV D. I và III -8 Câu 6: Một điện tích điểm Q = +4.10 C đặt tại một điểm O trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm M, cách O một khoảng 2 cm do Q gây ra là: A. 180 V/m. B. 9.105V/m. C. 90 V/m. D. 18.105V/m. Câu 7: Khi dùng bức xạ tác động vào chất khí, trong chất khí sẽ hình thành hạt tải điện. Hiện tượng này gọi là A. sự ion hóa chất khí B. sự tái hợp ion C. tác nhân ion hóa D. sự phân ly ion Câu 8: Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng tích điện của một tụ điện? A. Điện tích của tụ điện. B. Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện. C. Cường độ điện trường trong tụ điện. D. Điện dung của tụ điện Câu 9: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì cường độ dòng điện chạy trong mạch: A. Tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài. B. Giảm khi điện trở mạch ngoài tăng. C. Tăng khi điện trở mạch ngoài tăng. D. Tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài. Câu 10: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Trong đó, mỗi nguồn có suất điện động E=1,5V, điện trở trong r=0,2Ω. Các điện trở R1=2Ω, R2=0,6Ω. Dòng điện R1 R2 trong mạch có cường độ là: A. 0,54A B. 3,49A C. 2,27A D. 1A II. TỰ LUẬN ( 5 điểm ) Bài 1. Cho hai điện tích điểm q1 = 8.10-8C, q2 = -8.10-8C đặt tại A, B trong không khí với AB=10cm. a. Xác định lực tương tác tĩnh điện giữa 2 điện tích trên ? (1 điểm ) b. Xác định vectơ cường độ điện trường tại trung điểm O của AB. ( 1 điểm ) E,r RX Bài 2. Cho mạch điện như hình vẽ: Biết E = 12 V, r = 2 Ω, A R1 = 3 Ω, R2 = 6 Ω, RX là biến trở, Đ (6V-4W), RA = 0 Ω. R1 Đ 1. Khi R X = 2 Ω: X a) Tìm số chỉ của Ampe kế.(1 điểm ) b) Đèn sáng như thế nào? Vì sao? ( 0,5 điểm) A B R2 c). Nếu R2 là bình điện phân dương cực tan chứa dung dịch CuSO4 thì trong 32 phút 10 s sẽ có bao nhiêu gam kim loại đồng bám vào ca tốt . (1 điểm ) 2. Tìm Rx để công suất tiêu thụ trên điện trở này đạt cực đại (0,5 điểm )
- SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ THI HỌC KỲ 1- NĂM HỌC :2011 -2012 TRƯỜNG THPT SỐ II AN NHƠN MÔN VẬT LÝ 11- nâng cao Mã đề 145 Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian phát đề ) I.TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm ) Câu 1: Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng tích điện của một tụ điện? A. Điện tích của tụ điện. B. Điện dung của tụ điện. C. Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện. . D. Cường độ điện trường trong tụ điện. -8 Câu 2: Một điện tích điểm Q = +4.10 C đặt tại một điểm O trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm M, cách O một khoảng 2 cm do Q gây ra là: A. 9.105V/m. B. 180 V/m. C. 90 V/m. D. 18.105V/m. Câu 3: Khi nhiÖt ®é cña d©y kim lo¹i t¨ng, ®iÖn trë cña nã sÏ A. Gi¶m ®i. B. Kh«ng thay ®æi. C .Ban ®Çu t¨ng lªn theo nhiÖt ®é nhng sau ®ã l¹i gi¶m dÇn.. D. T¨ng lªn. Câu 4: Một điện trở R = 4 được mắc với một nguồn điện tạo thành mạch kín thì công suất tỏa nhiệt của mạch ngoài là P = 0,36W. Hiệu điện thế hai đầu điện trở bằng: A. 1,4V. B. 0,9V. C. 1,2V. D. 1,0V. Câu 5: Khi dùng bức xạ tác động vào chất khí, trong chất khí sẽ hình thành hạt tải điện. Hiện tượng này gọi là A. sự tái hợp ion B. sự phân ly ion C. tác nhân ion hóa D. sự ion hóa chất khí Câu 6: Một nguồn điện có suất điện động = 15V, điện trở trong r = 0,5 mắc với mạch ngoài gồm hai điện trở R1= 20 và R2 = 30 mắc song song. Công suất của mạch ngoài là: A. 17,28W. B. 4,4W. C. 18W. D. 14,4W. Câu 7: Cho các nhóm bình điện phân đựng dung dịch muối với các điện cực Anốt tương ứng sau: I. FeCl3 Ag II. AgNO3 Cu III. ZnSO4 Zn IV. CuSO 4 Cu Bình điện phân nào có cực dương tan? A. III và IV B. cả bốn bình C. I, II và III D. I và III - 8 Câu 8: Hai điện tích điểm giống nhau q1 = q2 = 4.10 (C) đặt cách nhau 3cm trong chân không. Lực điện tương tác giữa chúng có đặc điểm: A. lực hút, F=1,6.10-6 N B. lực đẩy, F=1,6.10-2 N -6 C. lực đẩy, F=1,6.10 N D. lực hút, F=1,6.10 -2 N Câu 9: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì cường độ dòng điện chạy trong mạch: A. Tăng khi điện trở mạch ngoài tăng B. Tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài. C.. Giảm khi điện trở mạch ngoài tăng D. Tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài. Câu 10: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Trong đó, mỗi nguồn có suất điện động E=1,5V, điện trở trong r=0,2Ω. Các điện trở R1=2Ω, R2=0,6Ω. Dòng điện R1 R2 trong mạch có cường độ là: A. 0,54A B. 3,49A C. 2,27A D. 1A II. TỰ LUẬN ( 5 điểm ) Bài 1. Cho hai điện tích điểm q1 = 8.10-8C, q2 = -8.10-8C đặt tại A, B trong không khí với AB=10cm. a. Xác định lực tương tác tĩnh điện giữa 2 điện tích trên ? (1 điểm ) E,r RX b. Xác định vectơ cường độ điện trường tại trung điểm O của AB.( 1 điểm ) A Bài 2. Cho mạch điện như hình vẽ: Biết E = 12 V, r = 2 Ω, R1 Đ R1 = 3 Ω, R2 = 6 Ω, RX là biến trở, Đ (6V-4W), RA = 0 Ω. 1. Khi R X = 2 Ω: X a) Tìm số chỉ của Ampe kế.(1 điểm ) b) Đèn sáng như thế nào? Vì sao? ( 0,5 điểm) A R2 B c). Nếu R2 là bình điện phân dương cực tan chứa dung dịch CuSO4 thì trong 32 phút 10 s sẽ có bao nhiêu gam kim loại đồng bám vào ca tốt . (1 điểm ) 2. Tìm Rx để công suất tiêu thụ trên điện trở này đạt cực đại (0,5 điểm )
- ĐÁP ÁN LÝ 11 Nâng Cao I.TRẮC NGHIỆM MÃ ĐỀ 123 Câu 1 2 3 4 5 Đáp án A D C A A Câu 6 7 8 9 10 Đáp án C C B D B MÃ ĐỀ 456 Câu 1 2 3 4 5 Đáp án C A D B B Câu 6 7 8 9 10 Đáp án C A D A B MÃ ĐỀ 789 Câu 1 2 3 4 5 Đáp án D C B A C Câu 6 7 8 9 10 Đáp án B A D B D MÃ ĐỀ 145 Câu 1 2 3 4 5 Đáp án B A D C D Câu 6 7 8 9 10 Đáp án A A B C D II. TỰ LUẬN Bài 1: (2 điểm) q1 = 8.10-8C, q2 = 8.10-8C đặt tại A, B ; AB=10cm. 9.10 9 q1q 2 a. Xác định lực tương tác tĩnh điện giữa 2 điện tích: F 2 576.10 5 N (1điểm) AB b. Xác định vectơ cường độ điện trường tại trung điểm O của AB: Xác định cường độ điện trường do q1; q2 gây ra tại O: -Điểm đặt, phương, chiều độ lớn E1, E2 (hoặc tình độ lớn cường độ điện trường do q1, q2 gây ra tại O, điểm đặt, phương, chiều ,như hình vẽ ) (0,5điểm) Nguyên lý chồng chất điện trường để tổng hợp => E= E1+E2= 576000 V/m . (0,5điểm) Bài 2. ( 3 điểm ) 1. a.Tìm số chỉ của Am pe kế : + Tính điện trở mạch ngoài : RN= =6Ω ( 0,5 điểm ) + Số chỉ Am pe kế là I= 1,5 (A) ( 0,5 điểm ) RN r b. Tính được UAB=RABI =4x1,5 =6 (V) U AB suy ra :Cường độ dòng điện qua đèn là Iđ= 0,5( A) I dm 2 / 3( A) R1 RD Nên đèn sáng yếu hơn bình thường (0,5 điểm ) c. Khối lượng đồng giải phóng ở Catôt trong thời gian 32phút 10giây U AB 6 +Tính I2= 1( A) R2 6 ( 0,5 điểm) 1 A 1 64 => m = I 2t . .1.1930 0, 64( g ) 96500 n 96500 2 ( 0,5 điểm ) 2 2 c. Công suất tiêu thu mạch ngoài là : P= RxI2 = Rx 2 2 RN r RAB r ( 0,25 điểm ) Rx RX Công suất đạt cực đại khí Rx = RAB + r = 6 Ω ( 0, 25 điểm )
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kỳ 1 môn vật lý lớp 12 nâng cao
4 p | 1017 | 281
-
Đề thi học ký 1 môn Vật lí lớp 10
3 p | 804 | 191
-
7 Đề thi học kỳ 1 môn Vật lý 12 cơ bản
47 p | 496 | 149
-
Đề thi học kỳ 1 môn Vật lý lớp 10 - THPT Nguyễn Chí Thanh (2012)
6 p | 427 | 105
-
3 Đề thi học kỳ 1 môn Công Nghệ lớp 10
6 p | 400 | 86
-
Đề thi học kỳ 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2013-2014 - THPT Cần Thạnh
3 p | 286 | 74
-
Đề thi học kỳ 1 môn Vật lý 12 - Sở Giáo dục và Đào tạo
6 p | 205 | 35
-
Đề thi học kỳ I môn Vật lý 11 nâng cao phần tự luận
3 p | 240 | 29
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
2 p | 220 | 26
-
Đề thi học kỳ 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2013-2014 - THPT Cần Thạnh
3 p | 160 | 25
-
Bộ đề thi học kỳ 1 môn: Vật lý 6 - Trường THCS Phong Hòa
4 p | 131 | 22
-
Đề thi học kỳ 1 có đáp án môn thi: Vật lý - Lớp 9 (Năm học 2012-2013)
17 p | 624 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 213 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Thạnh
4 p | 170 | 18
-
Đề thi học kỳ 1 vật lý 11 Trường THPT Số 11 Tuy Phước
10 p | 142 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Nam Định
4 p | 169 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn