intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kỳ 1 môn Vật lý lớp 10 - THPT Nguyễn Chí Thanh (2012)

Chia sẻ: Nguyễn Hữu Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

424
lượt xem
104
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi học kỳ 1 môn Vật lý lớp 10 - THPT Nguyễn Chí Thanh (2012) gồm các câu hỏi bài tập tổng hợp kiến thức chương trình học giúp bạn tự ôn tập và rèn luyện với các dạng bài tập thường gặp để nắm vững kiến thức và làm bài kiểm tra đạt điểm cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kỳ 1 môn Vật lý lớp 10 - THPT Nguyễn Chí Thanh (2012)

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THỪA ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011-2012 THIÊN HUẾ Môn : VẬT LÝ LỚP 10 TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ Thời gian làm bài: 45 phút; THANH Đề chính thức MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Phần chung 22(câu) NỘI DUNG - CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ Thông vận vận Tổng nhận biết hiểu dụng 1 dụng 2 số Chương 1: 1.Vận tốc trong chuyển 1 1 1 3 Động học động thẳng. Chuyển động chất điểm thẳng đều 2.Phương trình của 1 1 2 chuyển động thẳng biến đổi đều 3.Sự rơi tự do 1 1 2 4.Chuyển động tròn đều. 1 1 2 Tốc độ dài và tốc độ góc 5.Tính tương đối của 1 1 2 chuyển động Chương 2 : 6.Lực. Tổng hợp và phân 1 1 1 Động lực tích lực học chất điểm 7.Định luật I NewTon 8.Định luật II NewTon 1 1 1 3 9.Định luật III NewTon 1 1 2 10.Lực hấp dẫn 1 1 2 11.Chuyển động của vật 1 1 2 bị ném
  2. 12.Lực đàn hồi 1 1 13.Lực ma sát 1 1 Tổng cộng 9 8 3 2 22 Phần riêng(8cau) Chương trình nâng cao Nội dung kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận Vận Tổng dụng1 dụng2 1.Lực quán tính 1 1 2 2.Lực quán tính li tâm 1 1 3.Lực hướng tâm 1 1 4.Lực đàn hồi 2 2 5.Lực,hợp lực 1 1 6.Chuyển động ném ngang 1 1 Tổng 2 4 1 1 8 Chương trình chuẩn(8câu) Nội dung kiến thức Nhận biết Thông Vận dụng 1 Vận Tổng hiểu dụng 2 1.Điều kiện cân bằng 1 1 2 vật rắn 2.Qui tắc momen lực 1 1 2 3.Lực hướng tâm 1 1 4.Chuyển động ném 1 1 ngang 5.Chuyển độn tròn đều 1 1 Tổng 2 4 1 1 8 Chú thích Đề thiết kế với tỉ lệ : 37% nhận biết , 40% hiểu , 23% vận dụng
  3. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THỪA ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011-2012 THIÊN HUẾ Môn : VẬT LÝ LỚP 10 NC TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ Thời gian làm bài: 45 phút; THANH Đề chính thức Họ, tên thí sinh:............................................ Lớp: ............................. Mã đề thi 357 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) A.Phần chung cho tất cả học sinh (22câu) Câu 1c: Một hòn sỏi nhỏ được ném thẳng đứng xuống dưới với vận tốc đầu bằng 9,8 m/s từ độ cao 39,2 m. Lấy g = 9,8 m/s2. Bỏ qua lực cản của không khí. Hỏi sau bao lâu thì hòn sỏi rơi tới đất ? A. 2s B. 0,5s C. 1s D. 4s. Câu 2a: Hai vật thả rơi tự do ,khối lượng hai vật lần lượt là m và 2m .(bỏ qua sức cản không khí). Gia tốc rơi của chúng a1 và a2 là: A. a1 = 2a2 B. không biết độ cao nên không so sánh được C. a2 = 2a1 D. a1 = a2 Câu 3a: Chọn câu sai Chuyển động tròn đều có các đặc điểm sau : A. Qũi đạo là đường tròn B. Vectơ vận tốc dài không đổi C. Vecto gia tốc luôn hướng vào tâm D. Tốc độ góc không đổi Câu 4b: Một vật có khối lượng 1 kg, ở trên mặt đất có trọng lượng 10 N. Khi chuyển động tới một điểm cách tâm Trái Đất 2R (R là bán kính Trái Đất) thì nó có trọng lượng bằng bao nhiêu ? A. 20 N B. 5 N C. 2,5 N. D. 40 N Câu 5a: Tại sao trạng thái đứng yên hay chuyển động của một chiếc ô tô có tính tương đối ? A. Vì chuyển động của ô tô được quan sát ở các thời điểm khác nhau. B. Vì chuyển động của ô tô được nhiều người quan sát khác nhau đứng bên lề đường. C. Vì chuyển động của ô tô lúc nhanh lúc chậm. D. Vì chuyển động của ô tô được quan sát trong các hệ qui chiếu khác nhau Câu 6a: Trong trò chơi hai người kéo co ,chọn câu đúng trong các câu sau : A. Người thắng có thể kéo người thua một lực lớn hơn và củng có thể bé hơn B. Người thắng kéo người thua một lực lớn hơn C. Người thắng kéo người thua một lực bằng với người thua kéo người thắng D. Người thua kéo người thắng một lực bé hơn Câu 7a: Chất điểm chuyển động thẳng trên trục Ox có phương trình vận tốc v = 10 - 2t (m/s). Quãng đường vật đi được sau 5s là: A. 50m B. 25 m C. 75 m D. 10 m Câu 8a: Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của ba lực 5N, 4N và 6N. Nếu bỏ đi lực 6 N thì hợp lực của hai lực còn lại bằng bao nhiêu ? A. 6 N B. 9 N C. 1 N D. 1,5 N Câu 9b: Một quả bóng được ném từ mặt đất thẳng đứng với vận tốc 20 m/s. Cho g=10m/s2. Thời gian từ lúc ném quả bóng tới lúc chạm đất là : A. 2 s B. 3 s C. 4 s D. 1 s Câu 10d: Hợp lực của hai lực có độ lớn F và 2F có thể r r A. vuông góc với lực F ; B. vuông góc với lực 2 F C. nhỏ hơn F D. lớn hơn 3F Câu 11a: Phải treo một vật có trọng lượng bằng bao nhiêu vào một lò xo có độ cứng k = 100 N/m để nó dãn ra 10 cm ? A. 2,5 N B. 100 N C. 10 N D. 5 N Câu 12b: Một chất điểm chuyển động trên một đường tròn bán kính R = 30m, với vận tốc 54 km/h. Gia tốc hướng tâm của chất điểm là: A. 7,5 m/s2 B. 7,5 cm/s2 C. 75 m/s2 D. 15 m/s2
  4. Câu 13c: Kéo một vật có khối lượng 50 kg trên mặt sàn nằm ngang bằng lực có độ lớn 200 N chếch lên trên theo phương hợp với phương ngang một góc 300 làm vật chuyển động đều. Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là: (Lấy g =10 m/s2) A. 0,3. B. 0,433 C. 1/3. D. 0,147. Câu 14a: Điều nào sau đây là đúng khi nói về lực tác dụng lên vật chuyển động tròn đều ? A. vật không chịu lực tác dụng nào khác ngoài lực hướng tâm B. Hợp các lực có phương tiếp tuyến với quĩ đạo. C. hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật đóng vai trò là lực hướng tâm D. ngoài các lực cơ học, vật còn chịu tác dụng của lực hướng tâm Câu 15b: Một vận động viên dùng gậy gạt quả bóng để truyền cho nó một vận tốc đầu 10 m/s. Hệ số ma sát trượt giữa bóng và mặt băng là 0,1. Hỏi quả bóng đi được một đoạn đường bằng bao nhiêu thì dừng lại ? Lấy g = 9,8 m/s2. A. 51 m B. 45 m C. 18 m D. 39 m Câu 16c: Ở độ cao nào sau đây gia tốc rơi tự do chỉ bằng phần nửa gia tốc rơi tự do trên mặt đất ? ( cho bán kính trái đất là R ) R A. h = 2 R B. h = 2 ( ) C. h = 2 + 1 R ( ) D. h = 2 - 1 R Câu 17b: Khi một con ngựa kéo xe, lực tác dụng vào con ngựa làm nó chuyển động về phía trước là A. lực mà ngựa tác dụng vào xe B. lực mà ngựa tác dụng vào mặt đất C. lực mà xe tác dụng vào ngựa D. lực mà mặt đất tác dụng vào ngựa Câu 18b: Xe có khối lượng m= 800kg đang chuyển động thẳng đều thì hãm phanh ,chuyển động chậm dần đều .Biết quãng đường đi được trong giây cuối cùng của chuyển động là 1,5m .Độ lớn lực hãm là : A. 24000N B. 1400N C. 240N D. 2400N Câu 19b: Một người ngồi trên ghế của một chiếc đu quay đang quay với tốc độ 5 vòng/phút. Khoảng cách từ chỗ người ngồi đến trục quay của chiếc đu là 3 m. Gia tốc hướng tâm của người đó là bao nhiêu ? A. aht = 8,82 m/s2 B. aht = 0,82 m/s2 C. aht = 29,2 m/s2 D. aht = 2,96 m/s2 Câu 20a: Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox, trong trường hợp vật không xuất phát từ điểm O là A. s = vt B. x = 0. C. x = x0 + vt D. x = vt Câu 21c: Một người đứng ở một vách đá nhô ra biển và ném một hòn đá theo phương ngang xuống biển với tốc độ 18 m/s. Vách đá cao 50 m so với mặt nước biển. Lấy g = 9,8 m/s2. Sau bao lâu hòn đá chạm nước ? A. 3,2 s B. 6,4 s C. 1,6 s D. 0,8 s Câu 22b: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với vận tốc 6,5 km/h đối với dòng nước. Vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ sông là 1,5 km/h. Vận tốc của thuyền đối với bờ sông là bao nhiêu ? A. 10 km/h B. 5 km/h C. 2,5 km/h D. 20 km/h B.Phần riêng dành cho học sinh học chương trình chuẩn(8câu) Câu 23b: Mức quán tính của một vật quay quanh một trục không phụ thuộc vào A. khối lượng của vật B. vị trí trục quay C. hình dạng và kích thước của vật D. tốc độ góc của vật Câu 24a: Điều kiện cân bằng của một vật rắn chịu tác dụng của ba lực không song song là: A. Hợp lực hai lực cân bằng lực thứ 3 B. Hợp lực của hai lực bằng lực thứ 3 C. Hợp lực hai lực phải lớn hơn lực thứ 3 D. Tổng hai lực phải bằng lực thứ 3 Câu 25a: Điều kiện cân bằng của vật rắn có trục quay cố định còn được gọi là: A. Qui tắc phân tích momen lực B. Qui tắc tổng hợp momen lực C. Qui tắc hình bình hành D. Qui tắc momen lực Câu 26c: Hai người dùng một chiếc gậy để khiêng một cỗ máy nặng 1000N .Điểm treo cỗ máy cách vai người đi trước 60cm và cách vai người đi sau 40cm .Bỏ qua trọng lượng của gậy , hỏi người đi trước chịu một lực bằng bao nhiêu ? A. 600N B. 500N C. 400N D. 300N
  5. Câu 27c: Một điểm nằm trên vành ngoài của một lốp xe máy cách trục bánh xe 30cm .Xe chuyển động thẳng đều .Hỏi bánh xe quay bao nhiêu vòng thì số chỉ trên đồng hồ tốc độ của xe sẽ nhảy một số ứng với 1km? A. 320vòng B. 530vòng C. 460vòng D. 616vòng Câu 28b: Một ô tô có khối m chuyển động với vận tốc không đổi , bỏ qua ma sát .Lực nén của ô tô qua điểm giữa cầu trong trường hợp cầu võng xuống với bán kính R là: A. N= m(g + v2/ R) B. N= m ( g - v2 /R ) C. N=0 D. N = P = mg Câu 29b: Hai xe đua chạy qua đường tròn có bán kính R với vận tốc .Gia tốc của chúng là: A. a1 = 2a2 B. a1 = 4a2 C. a2 = 2a1 D. a2 = 4a1 Câu 30b: Một vật được ném ngang ở độ cao h = 80m so với mặt đất với vận tốc v0 = 30m/s. Lấy g= 10m/s2 và bỏ qua sức cản của không khí. Tầm xa của vật là: A. 100m B. 130m C. 120m D. 140m C.Phần riêng dành cho học sinh học chương trình nâng cao Câu 31b: Một vật được ném ngang ở độ cao 80m , ngay lúc chạm đất vận tốc của nó là 50m/s . Vận tốc ban đầu của vật là : A. 40m/s B. 20m/s C. 30m/s D. 10m/s Câu 32b: Một vật khối lượng m= 1,5kg móc vào lực kế treo trong buồng thang máy , thang máy đi lên và được hãm với gia tốc 0,6m/s2. Cho g= 10m/s2.số chỉ của lực kế là : A. 14,1N B. 15,9N C. 15N D. 5,1N Câu 33d: Một đĩa nằm ngang quay quanh trục thẳng đứng với tốc độ 30vòng /phút . Vật đặt lên đĩa cách trục quay 20cm .Hỏi hệ số ma sát bằng bao nhiêu để vật không trượt trên đĩa ? Lấy g= 10m/s2 A. 0,16 B. 0,1 C. 0,2 D. 0,33 Câu 34a: Một vật lúc đầu nằm trên một mặt phẳng nhám nằm ngang. Sau khi được truyền một vận tốc đầu, vật chuyển động chậm dần là vì có: A. lực quán tính B. lực tác dụng ban đầu C. phản lực D. lực ma sát Câu 35b: Một lò xo có độ cứng k= 150N/m, nếu cắt lò xo ra làm 3 phần có chiều dài giống nhau thì độ cứng mỗi lò xo cắt ra là : A. 50N B. 450N C. 400N D. 300N Câu 36b: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 10 cm và có độ cứng 40 N/m. Giữ cố định một đầu và tác dụng và đầu kia một lực 1 N để nén lò xo. Khi ấy, chiều dài của nó là bao nhiêu ? A. 12, 5 cm B. 9,75 cm C. 2,5 cm D. 7,5 cm Câu 37c: Một người đi xe đạp trên vòng xiếc bán kính 10m phải đi qua điểm cao nhất của vòng với vận tốc tối thiểu bằng bao nhiêu để khỏi rơi ? Lẩy g=10m/s2 A. 22m/s B. 10m/s C. 90m/s D. 15m/s Câu 38a: Cho hai lực đồng quy có độ lớn 9N và 12N Trong số các giá trị sau đây , giá trị nào có độ lớn của hợp lực ? A. 15N B. 2N C. 1N D. 25N ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
  6. SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2011 - 2012 TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH Môn:Vật lý - LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Câu Đáp án Số câu đúng Điểm 1 A 1 0.3 2 B 2 0,7 3 B 3 1 4 C 4 1.3 5 D 5 1.7 6 C 6 2 7 B 7 2.3 8 A 8 2.7 9 C 9 3 10 A 10 3.3 11 C 11 3.7 12 A 12 4 13 B 13 4.3 14 C 14 4.7 15 A 15 5 16 D 16 5.3 17 D 17 5.7 18 B 18 6 19 B 19 6.3 20 C 20 6.7 21 A 21 7 22 B 22 7.3 23 D 23 7.7 24 A 24 8 25 D 25 8.3 26 C 26 8.7 27 B 27 9 28 A 28 9.3 29 B 29 9.7 30 C 30 10 31 C 32 A 33 C 34 D 35 B 36 D 37 B 38 A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2