SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI<br />
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI - BA ĐÌNH<br />
<br />
(Đề thi có 4 trang)<br />
(40 câu trắc nghiệm)<br />
<br />
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2 018<br />
Môn: Địa lý – Lớp 12<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
<br />
Họ và tên: ................................................................ Lớp: .......................<br />
<br />
Mã đề thi<br />
135<br />
<br />
Câu 1: Vùng có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng cảng biển ở nước ta là<br />
A. Bắc Bộ.<br />
B. Nam Bộ.<br />
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.<br />
D. Bắc Trung Bộ.<br />
Câu 2: Ở nước ta vùng nào xảy ra lụt ng nghiêm trọng nhất<br />
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.<br />
B. Đ ng Nam Bộ.<br />
C. Bắc Trung Bộ.<br />
D. Đồng b ng s ng Hồng.<br />
Câu 3: Đặc điểm khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc nước ta là<br />
A. có mùa đ ng lạnh mưa ít.<br />
B. biên độ nhiệt độ năm nhỏ.<br />
C. kh ng chịu ảnh hưởng của gió mùa Đ ng Bắc.<br />
D. nhiệt độ trung bình năm trên 250C.<br />
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10 hãy cho biết s ng nào sau đây thuộc hệ thống s ng Hồng<br />
A. S ng Đà.<br />
B. S ng Cả.<br />
C. Sông Mã.<br />
D. S ng Cầu.<br />
Câu 5: Quá trình feralit diễn ra mạnh ở khu vực nào của nước ta<br />
A. Khu vực n i cao địa hình dốc.<br />
B. Khu vực đồi n i thấp.<br />
C. Khu vực đồng b ng.<br />
D. Khu vực đồi n i cao<br />
Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không phải của Biển Đ ng<br />
A. N m trong vùng nhiệt đới gió mùa.<br />
B. Là biển rộng thứ hai trong các biển của Thái Bình Dương.<br />
C. Là biển tương đối kín phía đ ng và đ ng nam được bao bọc bởi các vòng cung đảo.<br />
D. Là biển nóng nhiệt độ hầu như kh ng thay đổi trong năm.<br />
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5 hãy cho biết tỉnh nào sau đây không tiếp giáp với<br />
Campuchia?<br />
A. Điện Biên.<br />
B. An Giang.<br />
C. Gia Lai.<br />
D. Kon Tum.<br />
Câu 8: Ngành sản xuất nào sau đây chịu ảnh hưởng trực tiếp và rõ rệt nhất của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa<br />
nước ta<br />
A. Ngành n ng nghiệp.<br />
B. Ngành du lịch.<br />
C. Ngành c ng nghiệp.<br />
D. Ngành thương mại.<br />
Câu 9: Đất trong đê của đồng b ng s ng Hồng bị bạc màu do<br />
A. chịu ảnh hưởng của hiện tượng cát bay cát chảy lấn vào đồng b ng.<br />
B. vào mùa mưa thường xuyên bị ngập trên diện rộng.<br />
C. nước mặn xâm nhập sâu vào trong đồng b ng.<br />
D. khai thác lâu đời và kh ng được bồi đắp phù sa hàng năm.<br />
Câu 10: Cảnh quan tiêu biểu cho thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta là<br />
A. hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất phù sa.<br />
B. hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất feralit.<br />
C. hệ sinh thái rừng cận nhiệt đới gió mùa phát triển trên đất feralit.<br />
D. hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất mùn.<br />
Câu 11: Nước ta không có khí hậu nhiệt đới kh hạn như một số nước có cùng vĩ độ ở Tây Nam Á và Bắc Phi do<br />
A. n m trong khu vực thường xuyên chịu ảnh hưởng của gió Mậu dịch.<br />
B. n m ở rìa phía đ ng bán đảo Đ ng Dương gần trung tâm khu vực Đ ng Nam Á.<br />
C. tiếp giáp Biển Đ ng và n m trong khu vực hoạt động của gió mùa Châu Á.<br />
D. n m hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến của Bắc bán cầu.<br />
Câu 12: Ở đồng b ng s ng Hồng khu vực vẫn được bồi tụ phù sa vào mùa nước lũ là<br />
A. rìa phía tây và tây bắc.<br />
B. vùng trong đê.<br />
C. các trũng ngập nước.<br />
D. vùng ngoài đê.<br />
Câu 13: Khu vực đồng b ng nước ta không có thế mạnh nào sau đây<br />
A. Du lịch.<br />
B. Thủy sản.<br />
C. N ng nghiệp.<br />
D. Thủy điện.<br />
Câu 14: Giá trị sản xuất n ng lâm và thủy sản của nước ta (theo giá thực tế). (Đơn vị: tỉ đồng)<br />
Năm<br />
2005<br />
2015<br />
N ng nghiệp<br />
183342,4<br />
637400<br />
Lâm nghiệp<br />
9496,2<br />
26600<br />
Thủy sản<br />
63549,2<br />
194400<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 135<br />
<br />
Tổng<br />
256387,8<br />
858400<br />
Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện quy m và cơ cấu giá trị sản xuất n ng lâm và thủy sản của nước ta là<br />
A. Biểu đồ tròn.<br />
B. Biểu đồ miền<br />
C. Biểu đồ cột đ i<br />
D. Biểu đồ cột chồng<br />
Câu 15: Khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa là do nguyên nhân nào sau đây<br />
A. N m ở vùng vĩ độ thấp nên nhận được nhiều nhiệt và tiếp giáp Biển Đ ng nên mưa nhiều.---------------------------------B. N m trong vùng nội chí tuyến trong khu vực hoạt động của gió mùa Châu Á và tiếp giáp Biển Đ ng.<br />
C. N m hoàn toàn trong vành đai nhiệt đới bán cầu Bắc quanh năm nhận lượng bức xạ lớn.<br />
D. N m trong vùng gió mùa giữa hai đường chí tuyến nên có lượng mưa lớn và góc nhập xạ lớn.<br />
Câu 16: Đặc điểm địa hình của miền Bắc và Đ ng Bắc Bắc Bộ nước ta là<br />
A. n i cao chiếm ưu thế; hướng n i đ ng - tây; các thung lũng s ng lớn với đồng b ng mở rộng.<br />
B. đồi n i thấp chiếm ưu thế; hướng n i tây bắc - đ ng nam; các thung lũng s ng lớn với đồng b ng mở rộng.<br />
C. đồi n i thấp chiếm ưu thế; hướng n i vòng cung; các thung lũng s ng lớn với đồng b ng mở rộng.<br />
D. n i cao chiếm ưu thế; hướng n i vòng cung; các thung lũng s ng lớn với đồng b ng mở rộng.<br />
Câu 17: Cho biểu đồ:<br />
<br />
Biểu đồ trên thể hiện<br />
A. tình hình phát triển một số sản phẩm c ng nghiệp của nước ta.<br />
B. tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm c ng nghiệp của nước ta<br />
C. quy m tăng trưởng một số sản phẩm c ng nghiệp của nước ta.<br />
D. sự thay đổi cơ cấu một số sản phẩm c ng nghiệp của nước ta.<br />
Câu 18: Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của s ng ngòi nước ta biểu hiện ở đặc điểm nào sau đây<br />
A. S ng ngòi dày đặc nhiều nước ít phù sa chế độ nước thất thường.<br />
B. S ng ngòi dày đặc nhiều nước giàu phù sa chế độ nước ổn định.<br />
C. S ng ngòi dày đặc nhiều nước giàu phù sa chế độ nước theo mùa.<br />
D. S ng ngòi dày đặc chủ yếu là hướng tây bắc - đ ng nam.<br />
Câu 19: Nước ta đai cao cận nhiệt đới gió mùa trên n i ở miền Nam lên cao hơn so với miền Bắc vì<br />
A. có nền nhiệt độ thấp hơn.<br />
B. có nền nhiệt độ cao hơn.<br />
C. có nền địa hình thấp hơn.<br />
D. có nền địa hình cao hơn.<br />
Câu 20: Gió Tín phong Bắc bán cầu khi thổi vào nước ta có hướng<br />
A. tây nam.<br />
B. tây bắc.<br />
C. đ ng nam.<br />
D. đ ng bắc.<br />
Câu 21: Thành phần loài sinh vật nào chiếm ưu thế ở nước ta<br />
A. Các loài n đới.<br />
B. Các loài nhiệt đới.<br />
C. Các loài cận xích đạo.<br />
D. Các loài cận nhiệt đới.<br />
Câu 22: Sự phân hóa thành 3 dải: vùng biển - thềm lục địa vùng đồng b ng ven biển và vùng đồi n i của nước ta<br />
là biểu hiện của sự phân hóa thiên nhiên theo<br />
A. Đ ng – Tây.<br />
B. mùa.<br />
C. Bắc – Nam.<br />
D. độ cao.<br />
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11 hãy cho biết vùng nào sau đây tập trung nhiều đất mặn nhất<br />
A. Đồng b ng s ng Hồng.<br />
B. Bắc Trung Bộ.<br />
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.<br />
D. Đồng b ng s ng Cửu Long.<br />
Câu 24: Đai nhiệt đới gió mùa ở nước ta có các loại đất chủ yếu là<br />
A. đất feralit có mùn và đất mùn.<br />
B. đất mùn và đất mùn th .<br />
C. đất feralit và đất phù sa.<br />
D. đất feralit và đất mùn.<br />
Câu 25: Cấu tr c địa hình nước ta không có đặc điểm nào sau đây<br />
A. Q a trình xâm thực mạnh ở miền đồi n i bồi tụ nhanh ở đồng b ng hạ lưu s ng.<br />
B. Địa hình được vận động Tân kiến tạo làm trẻ lại và có tính phân bậc rõ rệt.<br />
C. Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đ ng nam và phân hóa đa dạng.<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 135<br />
<br />
D. Địa hình gồm hai hướng chính hướng tây bắc - đ ng nam và hướng vòng cung.<br />
Câu 26: Sự phân hóa thiên nhiên giữa hai vùng n i Đ ng Bắc và Tây Bắc của nước ta chủ yếu là do<br />
A. tác động của độ cao địa hình với ảnh hưởng của Biển Đ ng.<br />
B. tác động của gió mùa với ảnh hưởng của Biển Đ ng.<br />
C. tác động của độ cao địa hình với hướng của các dãy n i.<br />
D. tác động của gió mùa với hướng các dãy n i.<br />
Câu 27: Đường biên giới trên đất liền của nước ta phần lớn n m ở<br />
A. khu vực miền n i.<br />
B. khu vực cao nguyên.<br />
C. khu vực đồng b ng.<br />
D. khu vực trung du.<br />
Câu 28: cho bảng số liệu :<br />
SỰ BIẾN ĐỘNG DIỆN TÍCH RỪNG QUA MỘT SỐ NĂM<br />
<br />
Năm<br />
<br />
Tổng diện tích<br />
Diện tích rừng<br />
Diện tích rừng<br />
Độ che phủ<br />
(%)<br />
có rừng<br />
tự nhiên<br />
trồng<br />
(triệu ha)<br />
(triệu ha)<br />
(triệu ha)<br />
1943<br />
14,3<br />
14,3<br />
0<br />
43,0<br />
1983<br />
7,2<br />
6,8<br />
0,4<br />
22,0<br />
2005<br />
12,7<br />
10,2<br />
2,5<br />
38,0<br />
Nhận định nào sau đây không đúng về bảng số liệu trên<br />
A. Độ che phủ rừng năm 2005 thấp hơn 1943<br />
B. Tổng diện tích có rừng giai đoạn 1943 - 1983 giảm mạnh<br />
C. Diện tích rừng tự nhiên giảm liên tục từ 1943 đến 2005<br />
D. Diện tích rừng trồng giai đoạn 1983 - 2005 tăng<br />
Câu 29: Nước ta có thể giao lưu kinh tế thuận lợi với các nước trên thế giới là do vị trí<br />
A. n m trong khu vực khí hậu nhiệt đới gió mùa.<br />
B. n m trên ngã tư đường hàng hải và hàng kh ng quốc tế quan trọng.<br />
C. n m trong khu vực có nhiều nét tương đồng về lịch sử văn hóa – xã hội.<br />
D. n m trong khu vực nội chí tuyến Bắc bán cầu.<br />
Câu 30: Thiên nhiên nước ta phân hóa theo độ cao là do<br />
A. lãnh thổ kéo dài theo Bắc - Nam.<br />
B. sự phân hóa của sinh vật theo độ cao.<br />
C. sự phân hóa của khí hậu theo độ cao.<br />
D. có đường bờ biển dài.<br />
Câu 31: Cho bảng số liệu:<br />
DIỆN TÍCH VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1943 - 2014<br />
<br />
Trong đó<br />
Độ che phủ<br />
Diện tích rừng tự nhiên<br />
Diện tích rừng trồng<br />
(%)<br />
(triệu ha)<br />
(Triệu ha)<br />
1943<br />
14,3<br />
14,3<br />
0<br />
43,0<br />
1983<br />
7,2<br />
6,8<br />
0,4<br />
22,0<br />
2005<br />
12,7<br />
10,2<br />
2,5<br />
38,0<br />
2014<br />
13,8<br />
10,1<br />
3,7<br />
41,6<br />
Để thể hiện diện tích và độ che phủ rừng của nước ta trong thời gian trên biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất<br />
A. Biểu đồ miền.<br />
B. Biểu đồ kết hợp.<br />
C. Biểu đồ đường.<br />
D. Biểu đồ cột.<br />
Câu 32: Những khối n i đá v i đồ sộ của vùng n i Đ ng Bắc nước ta tập trung chủ yếu ở<br />
A. khu vực trung tâm của vùng.<br />
B. khu vực phía Nam của vùng.<br />
C. giáp biên giới Việt - Trung.<br />
D. thượng nguồn s ng Chảy.<br />
Câu 33: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ của nước ta có giới hạn từ<br />
A. phía tây s ng Hồng tới dãy n i Bạch Mã.<br />
B. phía đ ng s ng Hồng tới dãy n i Bạch Mã.<br />
C. dãy n i Bạch Mã trở ra Bắc.<br />
D. dãy n i Bạch Mã trở vào Nam.<br />
Câu 34: Đai n đới gió mùa trên n i ở nước ta có loại đất chủ yếu là<br />
A. đất mùn.<br />
B. đất mùn th .<br />
C. đất feralit có mùn.<br />
D. đất feralit.<br />
Câu 35: Cho biểu đồ:<br />
Năm<br />
<br />
Tổng diện tích có rừng<br />
(Triệu ha)<br />
<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 135<br />
<br />
Nhận xét nào sau đây đ ng với biểu đồ trên<br />
A. S ng Mê C ng có lưu lượng nước trung bình các tháng đều nhỏ hơn và tháng đỉnh lũ sớm hơn s ng Hồng.<br />
B. Sông Mê C ng có lưu lượng nước trung bình các tháng đều lớn hơn và tháng đỉnh lũ muộn hơn s ng Hồng.<br />
C. S ng Mê C ng có lưu lượng nước trung bình các tháng đều nhỏ hơn và tháng đỉnh lũ muộn hơn s ng Hồng.<br />
D. S ng Mê C ng có lưu lượng nước trung bình các tháng đều lớn hơn và tháng đỉnh lũ sớm hơn s ng Hồng.<br />
Câu 36: Cho bảng số liệu:<br />
(Đơn vị: 0C)<br />
<br />
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TẠI HÀ NỘI VÀ TP.HỒ CHÍ MINH<br />
<br />
Địa điểm<br />
Hà Nội<br />
TP. Hồ Chí Minh<br />
<br />
I<br />
<br />
II<br />
<br />
III<br />
<br />
IV<br />
<br />
V<br />
<br />
VI<br />
<br />
VII<br />
<br />
VIII<br />
<br />
IX<br />
<br />
X<br />
<br />
XI<br />
<br />
XII<br />
<br />
16,4<br />
<br />
17,0<br />
<br />
20,2<br />
<br />
23,7<br />
<br />
27,3<br />
<br />
28,8<br />
<br />
28,9<br />
<br />
28,2<br />
<br />
27,2<br />
<br />
24,6<br />
<br />
21,4<br />
<br />
18,2<br />
<br />
25,8<br />
<br />
26,7<br />
<br />
27,9<br />
<br />
28,9<br />
<br />
28,3<br />
<br />
27,5<br />
<br />
27,1<br />
<br />
27,1<br />
<br />
26,8<br />
<br />
26,7<br />
<br />
26,4<br />
<br />
25,7<br />
<br />
Biên độ nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội và TP.Hồ Chí Minh lần lượt là<br />
A. 9,40C và 13,30C .<br />
B. 3,20C và 12, 50C.<br />
C. 12, 50C và 3,20C.<br />
D. 13,70C và 9,40C.<br />
Câu 37: Toàn bộ phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài mở rộng ra ngoài lãnh<br />
hải cho đến bờ ngoài của rìa lục địa có độ sâu khoảng 200m hoặc hơn nữa đó là vùng<br />
A. nội thuỷ.<br />
B. thềm lục địa<br />
C. tiếp giáp lãnh hải.<br />
D. lãnh hải.<br />
Câu 38: Cấu tr c địa hình nước ta gồm các hướng chính nào<br />
A. Hướng bắc – nam và hướng vòng cung.<br />
B. Hướng tây bắc – đ ng nam và hướng vòng cung.<br />
C. Hướng vòng cung và hướng tây – đ ng.<br />
D. Hướng tây bắc – đ ng nam và hướng tây – đ ng.<br />
Câu 39: Tỉnh thành phố nào sau đây không tiếp giáp với biển<br />
A. Thái Bình.<br />
B. Quy Nhơn.<br />
C. Long An<br />
D. Đà Nẵng<br />
Câu 40: Địa hình của vùng n i Tây Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây<br />
A. Địa hình cao nhất nước hướng tây bắc - đ ng nam.<br />
B. Thấp và hẹp ngang nâng cao ở hai đầu thấp ở giữa hướng tây bắc - đ ng nam.<br />
C. Chủ yếu là đồi n i thấp hướng tây bắc - đ ng nam.<br />
D. Có sự bất đối xứng rõ rệt giữa hai sườn Đ ng - Tây hướng vòng cung.<br />
--------------------------------------------------------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 135<br />
<br />