Đề thi học kỳ 1 có đáp án môn thi: Vật lý - Lớp 9 (Năm học 2012-2013)
lượt xem 20
download
Mời các bạn và quý thầy cô hãy tham khảo đề thi học kỳ 1 có đáp án môn thi "Vật lý - Lớp 9" năm học 2012-2013 sau đây nhằm giúp các em củng cố kiến thức của mình và thầy cô có thêm kinh nghiệm trong việc ra đề thi. Chúc các em thành công và đạt điểm cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kỳ 1 có đáp án môn thi: Vật lý - Lớp 9 (Năm học 2012-2013)
- Trường THCS Trần Hưng Đạo THI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2012-2013 Họ và tên học sinh : Môn thi : VẬT LÝ – Lớp : 9 Thời gian làm bài : 45 phút Lớp : Điểm Chữ ký giám khảo Chữ ký giám thị Số BD: Phòng : Ngày thi : / / I. Trắc nghiệm: (3điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng : Câu 1 : Hệ thức của định luật JUN – LEN-XƠ là : A. Q = IR2t B. Q = I2Rt C. Q = IRt D. Q = IRt2 Câu 2: Hai điện trở R1 = 30 và R2 = 60 được mắc song song với nhau vào nguồn điện có hiệu điện thế U. Điện trở tương đương của đoạn mạch là: A. 10 B. 12 C. 30 D.20 Câu 3 : Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một dây dẫn. Điện trở của dây dẩn A. càng lớn thì dòng điện qua dây dẫn càng nhỏ. B. càng nhỏ thì dòng điện qua dây dẫn càng nhỏ. C. tỉ lệ thuận với dòng điện qua dây dẫn. D. phụ thuộc vào hiệu điện thế giữa hai đầu dẫn. Câu4: Một biến trở làm bằng dây dẫn hợp kim Nikêlin có điện trở suất = 0,4.10-6 m và tiết diện S = 1 mm2, chiều dài của dây dẫn l = 75 m, thì điện trở lớn nhất của biển trở là: A. 50 B. 30 C. 300 D. 75 Câu 5: Khi mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế 6V thì cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn là 400mA. Công suất têu thụ của bóng đèn sẽ là: A 24W B. 24,5W C. 2,4W D. 12 W Câu 6: Từ trường không tồn tại ở đâu: A. Xung quanh nam châm. B. Xung quanh dòng điện. C. Xung quanh trái đất. D. Xung quanh điện tích đứng yên. II. TỰ LUẬN( 7điểm): Giải các bài tập sau Bài 1 (1điểm) Phát biểu nôi dung và viết hệ thức của định luật Ôm. Bài 2:(1điểm) Phát biểu quy tắc nắm tay phải. R2 Bài 3:(3,5điểm) Cho mạch điện như hình vẽ, cho biết R1 = 9 , R2 = 15 R1 R3 = 10 , dòng điện đi qua R3 có cường độ là I3 = 0,3 A. Tính : R 3 a. Điện trở tương đương của đoạn mạch AB b. Cường độ dòng điện qua điện trở R1 và R2 c. Hiệu điện thế U giữa hai đầu đoạn mạch AB + - d . Nhiệt lượng toả ra trên mỗi điện trở trong thời gian 2 phút K A B e. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB. f . Tháo R3 ra khỏi mạch điện mắc vào đó một ampe kế có điện trở rất nhỏ. Tính số chỉ của ampe kế .biết hiệu điện thế U không đổi Bài 4:(1,5đ)Hai bóng đèn loại (110V- 0,25A) và (110V- 0,5A) được mắc nối tiếp vào nguồn điện có hiệu điện thế 220V a. Các đèn đó sáng như thế nào? Tại sao ? b.Để các đèn sáng bình thường phải dùng bao nhiêu điện trở phụ, nêu cách mắc và tính giá trị điện trở phụ đó, vẽ sơ đồ minh hoạ. Bài làm :
- ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN VẬT LÝ 9 (HKI 2012-2013) I. Trắc nghiệm (3điểm) mỗi câu trả lời đúng (0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B D A B C D II. Tự luận ( 7 điểm) Bài 1. phát biểu đúng nội dung định luật, viết đúng hệ thức, nêu đúng đơn vị đúng như SGK (1đ) Bài 2. phát biểu quy tắc nắm tay phải đúng như SGK ( 1điểm) Bài 3. (3,5 điểm) GV tự phân chia điểm chấm cho phù hợp 1 1 1 R .R 15.10 R 23 2 3 6 0,25 điểm R 23 R 2 R3 R2 R3 15 10 RAB = R1 + R23 = 9 + 6 = 15 ( ) 0,25 điểm b) Vì R2 // R3 nên U2 = U3 = I3.R3 = 0,3.10 = 3 V U 3 I2 = 2 0, 2 A 0,25 điểm R2 15 I1= IAB = I2 +I3 = 0,2 + 0,3 = 0.5 A 0,25 điểm U1 = I1.R1= 0,5.9 = 4,5 V c) UAB = U1+ U2 = 4,5 + 3 = 7,5 V 0,25 điểm Hoặc UAB = I1.RAB = 0,5 .15 = 7,5 V d) Q1 = I12.R1.t = 0,52.9.60.2 = 270 J 0,25 điểm 2 2 Q2 = I2 .R2.t = 0,2 .15.60.2 = 72 J 0,25 điểm Q3 = I32.R3.t = 0,32.10.60.2 = 108 J 0,25 điểm 2 2 e) PAB = I .RAB = 0,5 .15 = 3,75 W f) Tháo R3 ra khỏi mạch thay vào đó một Ampe kế có điện trở rất nhỏ thì R2 bị đoản mạch (0,5 điểm) U 7,5 Số chỉ của IA = I1= AB 0,833 A 0,5 điểm R1 9 Bài 4. (1,5 điểm) Điên trở của các đèn R1 = Udm / Idm1 = 110/0,25= 440 ( ) R2 = Udm / Idm2 = 110/0,5 = 220 ( ) Khi hai đèn mắc nối tiếp điện trở tương đương của đoạn mạch là : Rtđ = R1 + R2 = 440 +220 = 660( ) 0,25 điểm Cường độ dòng điện qua các đèn khi hai đèn mắc nối tiếp I1 = I2 = I = U/Rtđ = 220/660 = 0,333 (A) 0,25 điểm Do I1 > Idm1 Nên đèn 1 sáng mạnh hơn bình thường 0,25 điểm I2 < Idm2 Nên đèn 2 sáng yếu hơn bình thường 0,25 điểm Để hai đèn sáng đều sáng bình thường thì phải mắc thêm một điện trở phụ R song song với đèn 1 theo sơ đồ như hình vẽ Vì R// Đ1 Nên UR = Udm1 = 110 V IR = Idm2 - Idm1 = 0,5 - 0,25 = 0,25 (A) 0,25 điểm vậy giá trị điện trở phụ mắc vào mạch để hai đèn sáng bình thường là R = UR / IR = 110/0,25= 440( ) 0,25 điểm R + Ghi chú : Đ1 Đ2 Thiếu công thức, thiếu đơn vị trừ 0,25 điểm Học sinh có cách giải khác lập luận vững tính đúng vẫn hưởng điểm đa
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - 2012 Môn : VẬT LÝ- lỚP 9 Người ra đề: ĐẶNG XUÂN BÌNH Trường THCS TRẦN HƯNG ĐẠO I. MA TRẬN ĐỀ: NDKT Cấp độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Đl Ôm 1KQ 0đ5 2KQ 1đ 4 TL 2đ5 4đ Đ.trở C1 C2; C3 C9a; C9b 7câu đ/m nt và C12b. ssong C12c. Công,C.suất 1 KQ 0đ5 1 KQ 0đ5 4 TL 2đ5 3,5đ điện C4 C5 C9c; C10; C12a 6câu Đl Iun- C 12d Lenxơ Từ trường 2 KQ 1đ 1 KQ 0đ5 1 TL 1đ 2đ5 Lực đ/từ C6,C7, C8 C11 4 câu Cộng KQ:4câu 3đ5 KQ:4câu 3đ TL:9câu 3đ 10đ- 23,5% 23,5% 53% 17câu 100% II. NỘI DUNG ĐỀ: Phần I. Khoanh tròn chữ caí đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn: A. Không thay đổi khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn tăng B. Giảm khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn giảm C. Tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn D. Tăng khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn giảm Câu 2. Khi đo điện trở của 1 bóng đèn bằng Vôn kế chỉ 12V và Ampe kế chỉ 0,5A. Điện trở R của bóng đèn là: 1 A. 24 B. 6 C. D. A,B.C đều sai 24 Câu 3. Lúc hiệu điện thế giữa hai đầu 1 bóng đèn là 3V thì cường độ dòng điện qua đèn là 0,2A. Nếu tăng thêm 9V nữa thì lúc đó cường độ dòng đoện qua đèn là : A. 0,8A B. 0,6A C. 1A D. Một kết quả khác Câu 4. Dòng điện qua quạt điện có sự chuyển hóa năng lượng từ điện năng sang: A. Quang năng và nhiệt năng B. Cơ năng C. Nhiệt năng D. Cơ năng và nhiệt năng Câu 5. Một bóng đèn có ghi 12V-6W sáng bình thường thì lúc đó cường độ dòng điện qua đèn là: A. 2A B. 0,5A C. 72A D. Một kết quả khác Câu 6. Nam châm được ứng dụng trong: A. Làm loa điện B. Chuông báo động bằng rơle điện từ C. Cả A và B đều sai D. Cả A và B đều đúng Câu 7. Trong qui tắc bàn tay trái:
- A. Chiều từ cổ tay đến các ngón tay là chiều của lực điện từ B. Chiều ngón tay cái choãi ra là chiều của dòng điện C. Chiều hướng vào lòng bàn tay là chiều của đường sức từ D. Cả A,B,C đều đúng Câu 8. Hiện tượng lực điện từ tác dụng lên khung dây dẫn có dòng điện chạy qua được ứng dụng để chế tạo: A. Động cơ điện B. Am pe kế C. Vôn kế D. Cả A, B và C đều đúng Phần II. Trình bày lời giải hoặc trả lời các câu dưới đây: Câu 9. Một dây Nikêlin ( điện trở suất là 0,4.10 -6 m) dài 50m, tiết diện 0,4 mm2 được mắc vào nguồn điên có hiêu điện thế 220V. a. Tính điện trở của dây? b. Tính cường độ dòng điện qua dây? c. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên dây trong thời gian 1 phút 40 giây? Câu 10. Dùng qui tắc bàn tay trái hãy dùng mũi tên biểu diễn lực điện từ F trên hình a và chiều dòng điện I ở hình b F S +I N N S Hình a Hình b Câu 11. Cho mạch điện như hình vẽ: Đ1 ghi 6V-3W; Đ2 ghi 9V- 4,5W; UAB = 9V; Điện trở dây nối không đáng kể. Con chạy C ở giữa và điện trở của cả biến trở Rb =12 C a. Tính điện trở các đèn ? X Đ b. Tính điện trở cả mạch ? 1 c. Các đèn sáng như thế nào ? A B d. Nếu di chuyển con chạy C dần về phía B X Đ thì độ sáng các đèn thay đổi như thế nào ? vì sao ? 2 III. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: PHẦN I: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/án B A A D B D C D PHẦN II: l Câu 9 a/ R = = … = 50 ( 1đ0) s U b/ I = = … = 4,4 A ( 0đ5) R c/ Q = I2Rt = …..= 96.800 J ( 0đ5) Câu 10. - Mỗi trường hợp đúng cho (0đ50) Câu 11. Gọi Rx là phần điện trở tham gia của biến trở a. R1 = U đm1 2 /P đm1= 6 2 /3 = 12 ( 0đ25) R2 = U đm2 2 /P đm2 = 9 2 /4,5 = 18 ( 0đ25) b. Tính được R1x = 18 (0đ25) Tính được RAB = 9 (0đ25) c. Lập luận đèn 1 sáng bt………………………..( 0đ5) Lập luận đèn 2 sáng bt………………………..( 0đ5)
- d. Lập luận đèn 1 sáng yếu dần……………………..( 0đ5) Lập luận đèn 2 vẫn sáng bt……………………….( 0đ5)
- Phòng giáo dục –đào tạo Đại Lộc. Trường THCS Trần Hưng Đạo ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I. Năm học 08-09. Người soạn: Nguyễn Đức Nhơn. CẤP ĐỘ NHẬN THỨC Nhận biết Thông hiểu Vận dụng ĐIỂM TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL ĐL ÔM Câu 3 Câu 2 Câu 1 1,05 đ 0,35 đ 0,35 đ 0,35 đ ĐOẠN Câu 4,6&7 Câu 5 Câu MẠCH NỐI 1,05 đ 0,35 đ 22a,22b 3,65 đ TIẾP SONG 2 2,25 đ ĐIỆN TRỞ - Câu Câu 1,75 đ BIẾN TRỞ 8,9 &11 10,12 1,05 đ 0,7 đ ĐIỆN NĂNG- CÔNG SUẤT Câu Câu & NHIỆT 13 14,15,16 1,4 đ LƯỢNG 0,35 đ 1,05 đ Câu NAM CHÂM- 17,18,19 Câu Câu 21b TỪ TRƯỜNG & 20 21° 0,25 đ 2,15 đ 1,4 đ 0,5 đ TỔNG 3,15 đ 2,1 đ 0,5 đ 1,75 2,5 đ 10 đ Trường THCS Trần Hưng Đạo KIỂM TRA HỌC KỲ I ĐIỂM Lớp 8 Môn v ật lý - thời gian 45’ (không kể giao đề) H ọ & tên: I.Trắc nghiệm khách quan: Chọn đáp án đúng ở các câu sau và ghi vào bảng : CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐÁP ÁN 1/ Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn là 0,4A khi nó được mắc vào hiệu điện thế 6V. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó tăng đến 12V thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là : a.7,2A b.Một giá trị khác c.4,8A d.0,8A 2/ Đặt vào hai đầu của hai dây dẫn R1 và R2 cùng một hiệu điện thế,người ta thấy cường độ dòng điện I1>I2 thì cách so sánh nào sau đây đúng ? a.Chưa thể xác định được. b.R1
- a.hình b b.hình a c.hình d d.hình c 4/ Trong đoạn mạch gồm n điện trở mắc nối tiếp,công thức nào sau đây là sai ? a.R=R1=R2=...=Rn. b.I=I1=I2= ...=In c.U=U1+U2+...+Un d.R=R1+R2+...+Rn. 5/ Có ba điện trở như nhau,có cùng giá trị R mắc song song thì cường độ dòng điện chạy trong mạch là 1A.Nếu bỏ bớt một điện trở thì độ lớn dòng điện chạy trong mạch sẽ là bao nhiêu ? 2 3 A A a.2A b.3A c. 3 d. 2 6/ Hai điện trở R1 và R2 = 4R1 được mắc song song.Điện trở tương đương của đoan mạch sẽ là kết quả nào sau đây ? a. 1,25R1 b. 0,8R1 c. 4R1 d. 5R1 7/ Khi các điện trở mắc song song.Câu nào sau đây sai ? a.Hiệu điện thế giữa hai đầu các điện trở có giá trị như nhau b.Hiệu điện thế giữa hai đầu các đ/trở có giá trị như nhau nên cường độ dòng điện qua các điện trở có giá trị như nhau c.Điện trở nào có giá trị lớn hơn thì cường độ dòng điện qua điện trở đó có giá trị nhỏ hơn d.Cường độ dòng điện qua mạch chính bằng tổng các cường độ dòng điện qua các mạch rẽ 8/ Khi dịch chuyển con chạy của biến trở thì đại lượng nào sau đây thay đổi ? a.Điện trở suất của chất làm dây dẫn biến trở b.cả tiết diện và điện trở suất của dây . c.Tiết diện dây dẫn làm biến trở d.Chiều dài của dây dẫn làm biến trở 9/ Người ta dùng biến trở trong mạch điện nhằm mục đích gì ? Chọn câu đúng nhất . a Thay đổi độ sáng bóng đèn b.Thay đổi cường độ qua các dụng cụ điện c.Thay đổi vận tốc quay của quạt máy d.Thay đổi hiệu điện thế của mạch điện. 10/ Dây dẫn và dây mayso của bếp điện được mắc nối tiếp nhau.Khi có dòng điện chạy qua dây mayso nóng đỏ lên còn dây dẫn hầu như không nóng lên.Điều đó là do nguyên nhân gì ? a.Cường độ dòng điện qua dây may so lớn hơn so với dây dẫn b.Điện trở của dây may so lớn hơn nhiều so với điện trở dây dẫn c.Điện trở suất của dây may so nhỏ hơn so với điện trở suất của dây dẫn d.Chiều dai của dây may so lớn hơn chiều dài dây dẫn 11/ Hãy sắp xếp các vật liệu sau theo điện trở suất tăng dần ? a.Sắt,nhôm,bạc,đồng. b.Nhôm,bạc,đồng,sắt. c.Đồng,bạc,nhôm ,sắt d.Bạc,đồng nhôm,sắt. 12/ Hai đoạn dây đồng cùng chiều dài có tiết diện và điện trở tương ứng là S1, R1và S2, R2 . Hệ đúng nào sau đây đúng ? S 2 R2 S1 R1 a. S 1 R1 b.S R = S R c.R R = S S d. S 2 R2 1 1 2 2 1 2 1 2 13/ Có ba bóng đèn:đèn Đ1 ghi 12V-6W;đèn Đ2 ghi 6V-3W;đèn Đ3 ghi 6V-6W và nguồn điện không đổi 6V.Để các đèn sáng bình thường ta mắc như thế nào trong các cách mắc sau ? a.Ba đèn cùng song song. b.Đ2 song song Đ3 c.Đ1 nối tiếp Đ2 d.Đ1 song song Đ2 14/ Dùng dây may so để đun nước.Nếu đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu dây may so có điện trở R để R làm tăng nhiệt độ của nước một lượng là Δt (0C) trong thời gian t.Nếu dùng dây may so có điện trở trong 2 cùng điều kiện thì thời gian đun sẽ như thế nào ? a.nhỏ hơn t vì R giảm một nữa,cường độ I tăng gấp đôi,vậy nhiệt tỏa ra tăng gấp đôi,thời gian đun giảm đi một nữa b.lớn gấp 2 lần t vì R giảm,nhiệt tỏa ra giảm,cần thời gian lớn gấp 2 lần t c.nhỏ hơn t vì I tăng ,nhiệt tỏa ra tăng,thời gian đun giảm
- d.vẫn là t vì R giảm thì I tăng,nhiệt tỏa ra không đổi 15/ Các thiết bị sau đây hoạt động đúng công suất định mức.Trường hợp nào sinh công nhiều nhất? a.Bóng đèn dây tóc 220V- 75W hoạt động liên tục trong 8 giờ b.Nồi cơm điện loại 220V-800W hoạt động trong 40 phút c.Bàn là điện loại 220V- 1500W hoạt động trong 10 phút d.Máy sấy tóc loại 220V-1200W hoạt động trong 20 phút 16/ Bóng đèn ghi 220V-100W.Muốn công suất tiêu thụ là 50W thì phải mắc đèn vào hiệu điện thế là bao nhiêu trong các đáp án sau ? 220 110 V V a. 2 b.220V c. 2 d.110V 17/ Quy tắc nắm tay phải dùng để : a.Xác định chiều đường sức từ của ống dây có dòng điện chạy qua. b.Xác định chiều đường sức từ của nam châm thẳng. c.Xác định chiều đường sức từ của một dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua d.Xác định chiều đường sức từ của dòng điện chạy qua một dây dẫn có hình dạng bất kỳ 18/ Khi động cơ điện hoạt động điện năng chủ yếu chuyển thành dạng năng lượng nào sau đây ? a.Cơ năng b.Nhiệt năng và quang năng. c.Quang năng d.Nhiệt năng 19/ Qui tắc nào sau đây dùng để xác định chiều của lực từ ? a.Quy tắc nắm tay phải và quy tắc bàn tay trái b.Quy tắc nắm tay phải c.Quy tắc bàn tay trái d.Quy tắc nắm tay trái 20/ Một ống dây có dòng điện chạy qua có đặc tính giống vật nào sau đây ? a.Kim nam châm. b.Thanh nam châm thẳng. c.Thanh nam châm và kim nam châm. d.Nam châm chữ U. II.Trắc nghiệm tự luận: Trình bày bài giải ở các câu sau : 21/ a/Phát biểu qui tắc bàn tay trái. b/Vận dụng qui tắc bàn tay trái để xác định chiều lực từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện ở hình sau : 22/Một bóng đèn ghi 3V-1,5W được mắc nối tiếp với biến trở có điện trở 4Ω vào giữa hai điểm có hiệu điện thế 6V. a/Tính điện trở của đoạn mạch. b/Đèn sáng như thế nào ? ¤ Đáp án của đề thi: I.Trắc nghiệm khách quan: 1[ 1]d... 2[ 1]c... 3[ 1]c... 4[ 1]a... 5[ 1]d... 6[ 1]b... 7[ 1]b... 8[ 1]d... 9[ 1]b... 10[ 1]b... 11[ 1]d... 12[ 1]b... 13[ 1]b... 14[ 1]a... 15[ 1]b... 16[ 1]a... 17[ 1]a... 18[ 1]a... 19[ 1]c... 20[ 1]b... II.Trắc nghiệm tự luận: 21/ a/Phát biểu qui tắc bàn tay trái. đúng , đầy đủ ý ghi 0,5 điểm. b/Vận dụng vẽ đúng như hình ghi 0,25 điểm
- 22/ a/ -Viết đúng công thức tính điện trở bóng đèn ghi 0,25 điểm, thế số và tính đúng ghi 0,25 điểm. - Viết đúng công thức tính điện trở tương đương ghi 0,25 điểm,thế số & tính đúng ghi 0,25 điểm b/ -Viết đúng công thức tính cường độ dòng điện qua đèn ghi 0,25 điểm,thế số & tính đúng ghi 0,25đ. -Viết đúng công thức tính cường độ định mức ghi 0,25 điểm,thế số & tính đúng ghi 0,25 điểm. - So sánh được hai cường độ để kết luận độ sáng bóng đèn ghi 0,25 điểm. Có thể tính cách khác đúng vẫn ghi tròn 1,25 điểm ¤ Answer Key & Answer Sheet - Both can be automatically scanned by Emp-MarkScanner:
- 1/ Khi thay đổi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dấn thì cường độ dòng điện giảm đi ba lần. Lúc này hiệu điện thế ở hai đầu dây dẫn : a Tăng ba lần b Không thay đổi c Không thể xác định chính xác d Giảm ba lần 2/ Cường độ dòng điện qua một dây dẫn: a không thay đổi khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn thay đổi. b giảm khi hiệu điện thế giữa hai dầu dây dẫn giảm. c Có khi tăng,có khi giảm khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng. d Tỷ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn. 3/ Đặt vào hai đầu của hai dây dẫn R1 và R2 cùng một hiệu điện thế,người ta thấy cường độ dòng điện I1>I2 thì: a R1
- S R b .l l R c .S S R d l 10/ Hai đoạn dây đồng cùng chiều dài có tiết diện và điện trở tương ứng là S1, R1và S2, R2 . Hệ đúng là: a S1 R1 = S2 R2 S 2 R2 b S1 R1 S1 R1 c S 2 R2 d R1R2 = S1 S2 11/ Hãy sắp xếp các vật liệu sau theo điện trở suất tăng dần ? a Bạc,đồng nhôm,sắt. b Đồng,bạc,nhôm ,sắt c Sắt,nhôm,bạc,đồng. d Nhôm,bạc,đồng,sắt. 12/ Dây dẫn và dây mayso của bếp điện được mắc nối tiếp nhau.Khi có dòng điện chạy qua dây mayso nóng đỏ lên còn dây dẫn hầu như không nóng lên.Điều đó là do nguyên nhân gì ? a Cường độ dòng điện qua dây may so lớn hơn so với dây dẫn b Điện trở suất của dây may so nhỏ hơn so với điện trở suất của dây dẫn c Chiều dai của dây may so lớn hơn chiều dài dây dẫn d Điện trở của dây may so lớn hơn nhiều so với điện trở dây dẫn 13/ Các thiết bị sau đây hoạt động đúng công suất định mức.Trường hợp nào sinh công nhiều nhất? a Máy sấy tóc loại 220V-1200W hoạt động trong 20 phút b Bàn là điện loại 220V- 1500W hoạt động trong 10 phút c Bóng đèn dây tóc 220V- 75W hoạt động liên tục trong 8 giờ d Nồi cơm điện loại 220V-800W hoạt động trong 40 phút 14/ Bóng đèn ghi 220V-100W.Muốn công suất tiêu thụ là 50W thì phải mắc đèn vào hiệu điện thế là bao nhiêu trong các đáp án sau ? 220 V a 2 b 220V 110 V c 2 d 110V 15/ Có ba bóng đèn:đèn Đ1 ghi 12V-6W;đèn Đ2 ghi 6V-3W;đèn Đ3 ghi 6V-6W và nguồn điện không đổi 6V. Để các đèn sáng bình thường ta mắc như thế nào trong các cách mắc sau ? a Đ1 nối tiếp Đ2 b Ba đèn cùng song song. c Đ1 song song Đ2 d Đ2 song song Đ3
- 16/ Dùng dây may so để đun nước.Nếu đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu dây may so có điện trở R để làm tăng nhiệt độ của nước một lượng là Δt (0C) trong thời gian t. Nếu dùng dây may so có điện trở R/2 trong cùng điều kiện thì thời gian đun sẽ như thế nào ? a nhỏ hơn t vì I tăng ,nhiệt tỏa ra tăng,thời gian đun giảm b lớn gấp 2 lần t vì R giảm,nhiệt tỏa ra giảm,cần thời gian lớn gấp 2 lần t c nhỏ hơn t vì R giảm một nữa,cường độ I tăng gấp đôi,vậy nhiệt tỏa ra tăng gấp đôi,thời gian đun giảm đi một nữa d vẫn là t vì R giảm thì I tăng,nhiệt tỏa ra không đổi 17/ Quy tắc nắm tay phải dùng để : a Xác định chiều đường sức từ của ống dây có dòng điện chạy qua. b Xác định chiều đường sức từ của dòng điện chạy qua một dây dẫn có hình dạng bất kỳ c Xác định chiều đường sức từ của nam châm thẳng. d Xác định chiều đường sức từ của một dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua 18/ Môi trường nào sau đây để các nam châm tương tác được với nhau ? a Không khí. b Điện trường. c Từ trường. d Trong nam châm có điện. 19/ Công thức nào sau đây biểu thị mối quan hệ giữa hiệu điện thế và số vòng dây ở cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy biến thế: a U1- U2= n1- n2 b U1. U2 = n1. n2 U 1 n2 c U2 n1 U1 n1 d U 2 = n2 20/ Chiều đường sức từ của ống dây có dòng điện chạy qua phụ thuộc yếu tố nào sau đây ? a Chiều dòng điện chạy qua các vòng dây b Hướng chuyển động tương đối giữa ống dây và nam châm . c Hướng chuyển động của ống dây d Hướng chuyển động của nam châm. ¤ Đáp án của đề thi: 1[ 1]d... 2[ 1]d... 3[ 1]a... 4[ 1]a... 5[ 1]d... 6[ 1]d... 7[ 1]b... 8[ 1]a... 9[ 1]a... 10[ 1]a... 11[ 1]a... 12[ 1]d... 13[ 1]d... 14[ 1]a... 15[ 1]d... 16[ 1]c... 17[ 1]a... 18[ 1]c... 19[ 1]d... 20[ 1]a... ¤ Answer Key & Answer Sheet - Both can be automatically scanned by Emp-MarkScanner:
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kỳ 1 (2011-2012) môn Tiếng Anh lớp 6 - Trường THCS Trần Quang Khải
5 p | 670 | 247
-
7 Đề thi học kỳ 1 môn Vật lý 12 cơ bản
47 p | 494 | 149
-
Đề thi học kỳ 1 môn Toán Lớp 10 Năm học 2010 - 2011
4 p | 336 | 120
-
Đề thi học kỳ 1 môn Hóa khối 11 - Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong (Mã đề 111)
3 p | 522 | 94
-
18 Đề thi học kỳ 1 Lịch sử 9 (2013 - 2014)
37 p | 644 | 94
-
3 Đề thi học kỳ 1 môn Công Nghệ lớp 10
6 p | 400 | 86
-
Đề thi học kỳ 1 Tiếng Anh 12
9 p | 440 | 53
-
Đề thi học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 9 - Trường THCS Hoa Lư (Năm học 2015-2016)
5 p | 383 | 51
-
Đề thi học kỳ 1 môn Địa lý lớp 10 - Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong
3 p | 466 | 50
-
Đề thi học kỳ 1 môn Hóa khối 11 ban C, D - Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong (Mã đề 115)
3 p | 169 | 46
-
Đề thi học kỳ 1 vật lý 11 Trường THPT số II An Nhơn năm 2011-2012
6 p | 142 | 24
-
Đề thi học kỳ 1 năm học 2013-2014 môn Công nghệ 9 - Trường THCS Cát Sơn
3 p | 187 | 22
-
Đề thi học kỳ 1 vật lý 11 Trường THPT Số 11 Tuy Phước
10 p | 142 | 18
-
Đề thi học kỳ 1 môn Địa lý lớp 12 - THPT Chuyên Lê Hồng Phong
3 p | 169 | 10
-
Đề thi học kỳ 1 môn Toán 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Hưng Long
2 p | 13 | 4
-
Đề thi học kỳ 1 môn Toán 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
4 p | 9 | 3
-
11 Đề thi học kỳ 1 Địa lý 9 - Kèm đáp án
19 p | 172 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn