ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Toán 7 Năm học: 2009– 2010
lượt xem 21
download
Bài 1: (1 điểm) Cho 2 đơn thức M = -3x2y3z và N = 3 16xy2z5. a.. Tính tích 2 đơn thức M và N b. Tính giá trị của đơn thức tích tại x = 2; y = 1; z = -1. Bài 2: ( 2 điểm ) Cho 2 đa thức P(x) = 3x2 -5 + 4x - 4x3 - x2 + 3x và Q(x) = 3 - x2 + 5x3 - 2x + 8x2 -2x3. a.. Hãy thu gọn và sắp xếp 2 đa thức theo luỹ thừa giảm của biến. b. Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x). B ài 3 : (2...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Toán 7 Năm học: 2009– 2010
- PHÒNG GD – ĐT HOÀI NHƠN ĐỀ THI HỌC KỲ II Mã phách: TRƯỜNG THCS……………….. Môn: Toán 7 GT1: Họ và tên:……………………………… Năm học: 2009– 2010 Lớp:…….. SBD:…….. Thời gian: 90phút GT2: …………………………………………………..đường cắt phách………………………………………… ĐIỂM CHỮ KÝ GIÁM KHẢO: MÃ PHÁCH Bằng số: Bằng chữ: Giám khảo 1: Giám khảo 2: A. TRẮC NGHIỆM:(5 điểm) I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng:(4 điểm). Câu 1: (1 điểm) Số điểm thi môn Toán ở HKII của 20 học sinh được ghi lại ở bảng sau: 4 8 7 3 7 10 9 6 5 8 6 7 9 6 7 6 8 7 9 8 a) Số các giá trị của dấu hiệu là: A. 8 B. 10 C. 20 D. 7 b) Tần số của giá trị 6 trong bảng giá trị trên là: A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 c) Mốt của dấu hiệu là : A. 10 B. 6 C. 8 D. 7 d) Số trung bình cộng của dấu hiệu là : A. 20 B. 10 C. 7 D. Một kết quả khác. Câu 2 : Giá trị của biểu thức : 2x – 3y tại x = 2 ; y = -2 là : A. – 10 B. 10 C. – 2 D. 2 Câu 3 : Biểu thức nào sau đây là đơn thức : 2 1 A. 2(x + y) B. 5x – y C. 2 x − yz D. 2 – y 3 Câu 4 : Đơn thức đồng dạng với đơn thức : 2xy2 là : A. xy B. 2xy2 C. 3x2y D. x2y2 Câu 5 : Tổng của hai đơn thức : - 2x y và 2x y bằng : 2 3 2 3 A. 4x2y3 B. - 4x2y3 C. 0 D. – 4x4y4 Câu 6 : Hệ số cao nhất của đa thức : x – 5x + 3x – 2x + 10 5 4 2 A. 1 B. 5 C. 3 D. 10 Câu 7 : Bậc của đa thức : - 2x5 – x2y2 + 2x5 + 10 là : A. 5 B. 4 C. 3 D. 12 Câu 8 : Thu gọn đa thức (x + y) – (x – y) có kết quả là : A. 2x B. 2y C. – 2x D. 0 Câu 9 : Các nghiệm của đa thức : x – 2x là : 2 A. 0 B. 2 C. 0 và 2 D. Cả A, B, C đúng. Câu 10: Nếu tam giác ABC vuông tại A thì : A. AB2=AC2+BC2 B. BC2=AC2+AB2 C. AC2=AB2+BC2 D. BC2=AB2-AC2 Câu 11 : Cho tam giác ABC cân tại A có góc A bằng 500 thì số đo góc B bằng: A. 500 B. 900 C. 650 D. 1800 Câu 12: Tam giác ABC có góc B bằng 60 ; góc C bằng 50 thì: 0 0 A. AB> BC>AC B. BC>AC>AB C. AB>AC>BC D. BC>AB>AC. Câu 13: Cho tam giác ABC có AM, BN là 2 đường trung tuyến cắt nhau tại G thì:
- Học sinh không được làm bài trong ô này. 1 2 1 A. AG = 3GM B. AG= AM C. GN = BN D. GN = BN 3 3 3 II. Hãy nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng định đúng: (1 điểm) Trong một tam giác: Cột A Cột B Đáp án 1. Trọng tâm a. là điểm chung của ba đường phân giác. 1 +…. 2. Trực tâm b. là điểm chung của ba đường cao. 2 +…. 3. Điểm cách đều ba đỉnh c. là điểm chung của ba đường trung 3 +…. tuyến. 4. Điểm (nằm trong tam giác) cách đều ba cạnh d. là điểm chung của ba đường trung trực 4 +…. B. TỰ LUẬN: (5 điểm) 3 2 5 Bài 1: (1 điểm) Cho 2 đơn thức M = -3x2y3z và N = xy z . 16 a.. Tính tích 2 đơn thức M và N b. Tính giá trị của đơn thức tích tại x = 2; y = 1; z = -1. Bài 2: ( 2 điểm ) Cho 2 đa thức P(x) = 3x2 -5 + 4x - 4x3 - x2 + 3x và Q(x) = 3 - x2 + 5x3 - 2x + 8x2 -2x3. a.. Hãy thu gọn và sắp xếp 2 đa thức theo luỹ thừa giảm của biến. b. Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x). Bài 3: (2 điểm) Cho ∆ ABC vuông tại A, gọi trung điểm của cạnh BC là M. Lấy điểm D sao cho M là trung điểm của AD. a. Chứng minh: ∆ AMB = ∆ DMC. b. Chứng minh: CD = AB và CD ⊥ AC. c. Cho AB = 6 cm, AC = 8 cm. Tính độ dài đoạn AM. ........................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................................
- ........................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM – THANG ĐIỂM: A. TRẮC NGHIỆM:(5 điểm) I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng:(4 điểm) Mỗi ý đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1a 1b 1c 1d 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Đáp án C A D C B C B C A B B C B C B D II. Hãy nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng định đúng: (1 điểm) Mỗi ý đúng ghi 0,25 điểm. Đáp án 1+c 2+b 3+d 4+a B. TỰ LUẬN: (5 điểm) Bài1: (1 điểm) 3 2 5 3 a. M.N = ( -3x2y3z ).( xy z .) = (-3. ).(x2.x).(y3.y2)(z.z5) (0,25 điểm) 16 16 9 3 5 6 =− xyz (0,25 điểm) 16 9 3 5 6 b. Thay x = 2; y = 1; z = -1 vào biểu thức − x y z ta được: 16 9 3 5 − . 2 .1 .(-1)6 (0,25 điểm) 16 9 9 = − .8.1.1 = − 16 2 9 Vậy giá trị của đơn thức tích tại x = 2; y = 1; z = -1 bằng − ( 0,25 điểm) 2 Bài 2:( 2 điểm ) . a/ P(x) = -4x3 +( 3x2- x2) + ( 4x + 3x ) + (-5) = -4x3 + 2x2 + 7x -5 (0,5 điểm) 3 3 2 2 Q(x) = ( 5x - 2x ) +(- x + 8x ) + ( -2x) + 3 = 3x3 + 7x2 - 2x + 3 (0,5 điểm) b. P(x) + Q(x) = (-4x3 + 2x2 + 7x -5 ) + ( 3x3 + 7x2 - 2x + 3) = ( -4x3 + 3x3) +( 2x2 + 7x2) + ( 7x - 2x) +( -5 + 3) ( 0,25 điểm) = -x3 + 9x2 + 5x - 2 ( 0,25 điểm) P(x) - Q(x) = (-4x3 + 2x2 + 7x -5 ) - ( 3x3 + 7x2 - 2x + 3) = -4x3 + 2x2 + 7x -5 - 3x3 - 7x2 + 2x - 3 ( 0,25 điểm) = ( -4x3 - 3x3) + ( 2x2 - 7x2) + ( 7x + 2x) + ( -5 - 3) = -7x3 -5x2 + 9x -8 C D ( 0,25 điểm) Bài3: (2 điểm) + Học sinh vẽ hình đúng để thực hiện được câu a. ( 0,5 điểm) M a. Xét ∆ AMB và ∆ DMC ta có: MA = MD; MB = MC; AMB ᄋ ᄋ = CMD ( Vì đối đỉnh) ( 0,25 điểm) suy ra ∆ AMB = ∆ DMC ( c.g.c) ( 0,25 điểm) A B
- b. ∆ AMB = ∆ DMC suy ra AB = CD và D ᄋ = MAB ᄋ ( 0,25 điểm) Vì Dᄋ = MAB ᄋ ᄋ ᄋ , D,MAB là 2 góc so le trong nên CD // AB. CD // AB, AC ⊥ AB nên CD ⊥ AC. (0,25 điểm) c. Áp dụng định lý Pi-ta-go vào ∆ ABC, ta được BC2 = AB2 + AC2 = 62 + 82 = 100 nên BC = 10 cm. (0,25 điểm) - Xét ∆ ACD Và ∆ ABC ta có: CD = AB; AC chung; DCAᄋ ᄋ = BAC = 900 suy ra ∆ ACD = ∆ CAB ( c.g.c) AD = BC = 10 cm. 1 AM = AD = 5 cm. (0,25 điểm) 2 Chú ý : Mọi cách giải khác đúng đều ghi điểm tối đa.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
13 đề thi học kỳ II môn Tiếng Anh lớp 7
19 p | 2162 | 828
-
Đề thi học kỳ II môn tiếng anh 10 năm học 2012 - 2013 - Đề 2
4 p | 455 | 136
-
Đề thi học kỳ II môn tiếng anh 10 năm học 2012 - 2013 - Đề 1
4 p | 333 | 68
-
Đề thi học kì II môn Tiếng Anh lớp 9 - Trường THCS Lưu Trọn Lư
2 p | 239 | 66
-
Đề thi học kỳ II - Môn tin học 8
4 p | 407 | 58
-
Đề thi học kỳ II môn tiếng anh 10 năm học 2012 - 2013 - Đề 2 (kèm đáp án)
4 p | 298 | 53
-
Đề thi học kỳ II môn tiếng anh 10 năm học 2012 - 2013 - Đề 1 (kèm đáp án)
3 p | 212 | 33
-
Đề thi học kỳ II môn Toán lớp 7
2 p | 174 | 23
-
Đề thi học kỳ II môn sinh học lớp 7 - đề 4
3 p | 150 | 14
-
Đề thi học kỳ II môn Ngữ văn 8
6 p | 200 | 14
-
Đề thi học kì ii môn Địa lý lớp 10 năm 2014 - Đề số 1
5 p | 210 | 14
-
Đề thi học kỳ II môn Toán 8 (Đề 3)
3 p | 180 | 10
-
ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN : TIẾNG ANH 12
3 p | 100 | 8
-
ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN : Anh văn – Khối 12 - THPT Lấp Vò 1
3 p | 251 | 8
-
Đề thi học kỳ II năm 2007-2008 môn Sinh học 6 lần 2 - Trường THCS Trường Xuân (có đáp án)
19 p | 83 | 7
-
ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN : Anh văn – Khối 12
3 p | 98 | 6
-
Đề thi học kỳ II môn âm nhạc 8 - Đề số 2
5 p | 110 | 5
-
Đề thi học kỳ II năm học 2016-2017 môn Toán - Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ (mã đề thi 132)
6 p | 72 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn