intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kỳ II năm học 2016-2017 môn Toán - Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ (mã đề thi 132)

Chia sẻ: Võ Văn Việt | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

73
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kỳ II năm học 2016-2017 môn Toán - Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ (mã đề thi 132) với đề thi này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá được năng lực của mình và thầy cô giáo có thêm kinh nghiệm trong việc ra đề thi. Chúc bạn thành công trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kỳ II năm học 2016-2017 môn Toán - Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ (mã đề thi 132)

TRƯỜNG THPT CHUYÊN<br /> NGUYỄN HUỆ<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KÌ II LỚP 12 NĂM HỌC 2016 - 2017<br /> Môn: Toán<br /> Thời gian làm bài: 90 phút;<br /> (50 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi 132<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Họ, tên thí sinh:.....................................................................SBD:.............................<br /> Câu 1: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a , mặt bên của hình chóp tạo với đáy góc<br /> 600 . Mặt phẳng  P  chứa AB và đi qua trọng tâm G của tam giác SAC cắt SC , SD lần lượt tại M , N .<br /> Tính theo a thể tích khối chóp S. ABMN .<br /> 2a 3 3<br /> 4a 3 3<br /> A.<br /> B.<br /> 3<br /> 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> 5a 3 3<br /> 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> a3 3<br /> 2<br /> <br /> Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho I 1; 2; 3 và A 1;0; 4  . Viết phương trình mặt cầu  S  có tâm I và<br /> đi qua A.<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> A.  x  1   y  2    z  3  5<br /> B.  x  1   y  2    z  3  53<br /> C.  x  1   y  2    z  3  5<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> D.  x  1   y  2    z  3  53<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 3: Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z1  1  3i ,<br /> z2  1  5i , z3  3  i . Tìm số phức có điểm biểu diễn là trọng tâm tam giác ABC.<br /> A. 3  9i<br /> B. 1  3i<br /> C. 1  3i<br /> D. 1  3i<br /> 2 x 1<br /> <br /> Câu 4: Phương trình 3x.5 x  15 có một nghiệm dạng x   log a b , (với a và b là các số nguyên<br /> dương lớn hơn 1 và nhỏ hơn 8, a  b ). Khi đó, hãy tính a  2b .<br /> A. 10<br /> B. 8<br /> C. 13<br /> D. 5<br /> Câu 5: Cho số phức z  3  2i . Tính môđun của số phức w  z  1  i .<br /> A. w  4<br /> B. w  5<br /> C. w  1<br /> D. w  2 2<br /> Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm<br /> <br /> A(2;0;1) , B(1;0;0) , C (1;1;1) và mặt phẳng<br /> ( P) : x  y  z  2  0 . Viết phương trình mặt cầu đi qua ba điểm A, B, C và có tâm thuộc mặt phẳng  P  .<br /> A. x2  y 2  z 2  x  2 z  1  0<br /> C. x2  y 2  z 2  2 x  2 y  1  0<br /> <br /> B. x2  y 2  z 2  x  2 y  1  0<br /> D. x2  y 2  z 2  2 x  2 z  1  0<br /> <br /> Câu 7: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  2x ; y  3  x và x  0 .<br /> 3 2<br /> 3 2<br /> 5 2<br /> 5 1<br /> A. <br /> B. <br /> C. <br /> D. <br /> 2 ln 3<br /> 2 ln 3<br /> 2 ln 3<br /> 2 ln 2<br /> Câu 8: Cho hàm số y   x  a  x  b  x  c  có đồ thị (C ) với a  b  c . Hàm số có hai điểm cực trị<br /> là x1 , x2 với x1  x2 . Khi đó khẳng định nào dưới đây đúng?<br /> A. x1  b  x2<br /> B. c  x1  x2<br /> C. x1  x2  a<br /> Câu 9: Tính thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng 2.<br /> 2<br /> 2 2<br /> 2<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> 12<br /> 3<br /> 3<br /> <br /> D. a  x1  b  x2  c<br /> <br /> D.<br /> <br /> 9 3<br /> 4<br /> <br /> Trang 1/6 - Mã đề thi 132<br /> <br /> Câu 10:<br /> Một cái hồ hình chữ nhật, có chiều rộng 50m,<br /> chiều dài 200m. Trong một giải thể thao chạy phối<br /> hợp với bơi (bắt buộc cả hai) thí sinh cần di<br /> chuyển từ góc này qua góc đối diện bằng cách<br /> chạy quãng đường từ A đến B và bơi quãng đường<br /> từ B đến C như hình vẽ. Tìm quãng đường AB để<br /> thời gian đến đích nhanh nhất? Biết rằng vận tốc<br /> bơi là 1,5m/s, vận tốc chạy là 3m/s.<br /> <br /> A. 171m<br /> <br /> B. 154m<br /> <br /> C. 149m<br /> <br /> D. 168m<br /> <br /> Câu 11: Tìm tập nghiệm của bất phương trình log 2  x  4   1  0 .<br /> 5<br /> <br /> 13 <br />  13 <br /> 13<br /> <br /> <br /> B.  4; <br /> C.  ;  <br /> D.  ; <br /> 2<br />  2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 12: Cho hình nón có bán kính đáy là 6a, chiều cao là 8a. Tính diện tích xung quanh hình nón.<br /> A. 60a 2 <br /> B. 40a 2 <br /> C. 50a 2 <br /> D. 20a 2 <br /> <br /> A.  4;  <br /> <br /> x 2 + mx  m<br /> đạt cực đại tại x  2 .<br /> xm<br /> B. m  1; m  4<br /> C. m  1<br /> <br /> Câu 13: Tìm m để hàm số y <br /> A. m  1<br /> <br /> D. m  4<br /> <br /> Câu 14: Trong không gian Oxyz , tìm tọa độ điểm G ' đối xứng với điểm G  5; –3;7  qua trục Oy .<br /> A. G '(5;0; 7)<br /> B. G '(5;3; 7)<br /> C. G '(5; 3; 7)<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 15: Đồ thị bên là của hàm số y   x  3x  4 . Với<br /> giá trị nào của tham số m thì phương trình<br /> x3  3x2  4  m  0 có nghiệm duy nhất.<br /> <br /> A. m  4 hoặc m  2<br /> <br /> B. m  4 hoặc m  0<br /> <br /> D. G '(5;3;7)<br /> <br /> C. m  4 hoặc m  0 D. 4  m  0<br /> <br /> Câu 16: Gọi z1 , z2 là các nghiệm phức của phương trình z 2  3z  7  0 . Tính giá trị của biểu thức<br /> 2<br /> A  z12  z2 .<br /> <br /> A.  11<br /> <br /> B. 11<br /> <br /> C. 11<br /> <br /> D. 25<br /> <br /> Câu 17: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB  a, AD  a 2;<br /> SA   ABCD  , góc giữa SC và đáy bằng 60o . Tính thể tích khối chóp S.ABCD .<br /> A. 3a 3<br /> <br /> B. 3 2a3<br /> <br /> C.<br /> <br /> 2a3<br /> <br /> D.<br /> <br /> 6a3<br /> <br /> Câu 18: Cho số phức z thỏa mãn phương trình z  (1  9i)  (2  3i) z . Tìm phần thực của số phức z .<br /> A.  2<br /> B. 2<br /> C.  1<br /> D. 1<br /> Câu 19: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y   x  6  x 2  4 trên đoạn  0;3 .<br /> A.  12<br /> B. 5<br /> C.  1<br /> D. 0<br /> Câu 20: Một hình nón có bán kính đáy 6cm và chiều cao bằng 9cm . Tính thể tích lớn nhất của khối trụ<br /> nội tiếp trong hình nón.<br /> <br /> Trang 2/6 - Mã đề thi 132<br /> <br /> 81<br /> <br /> B. 54<br /> 2<br /> Câu 21: Khẳng định nào sau đây sai ?<br /> A.  [ f ( x).g ( x)]dx  f ( x)dx. g ( x)dx<br /> A.<br /> <br /> C.  kf ( x)dx  k  f ( x)dx  k  R; k  0 <br /> <br /> C. 48<br /> <br /> D. 36<br /> <br /> B.  [ f ( x)  g ( x)]dx   f ( x)dx   g ( x)dx<br /> D.<br /> <br />  f ( x)dx  f ( x)  C<br /> <br /> Câu 22: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng R và chiều cao bằng<br /> <br /> 3R<br /> . Mặt phằng    song song với trục<br /> 2<br /> <br /> R<br /> . Tính diện tích thiết diện của hình trụ với mặt phẳng    .<br /> 2<br /> 3R 2 2<br /> 2R2 3<br /> 3R 2 3<br /> 2R2 2<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 2<br /> 3<br /> 2<br /> 3<br /> a<br /> a<br /> Câu 23: Cho phương trình 32log3 x  81x có một nghiệm dạng  a, b  Z ; tối giản  .<br /> b<br /> b<br /> của hình trụ và cách trục một khoảng bằng<br /> <br /> Tính tổng a  b .<br /> A. 7<br /> <br /> B. 4<br /> <br /> C. 3<br /> <br /> D. 5<br /> <br /> 1<br /> Câu 24: Tìm giá trị của m để hàm số y   x3  mx 2  mx  2016 nghịch biến trên ¡ .<br /> 3<br /> A.  1; 0<br /> B.  ; 1   0;   C.  1; 0 <br /> D.  ; 1  0;  <br /> Câu 25: Cho mặt cầu  S1  có bán kính R1 , mặt cầu  S2  có bán kính R2 và R2  3R1 . Hỏi diện tích của mặt<br /> cầu  S2  bằng bao nhiêu lần diện tích mặt cầu  S1  ?<br /> A.<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> B. 9<br /> <br /> C. 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> 9<br /> <br /> 2 x 2  3x  m<br /> . Tìm m để đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng .<br /> xm<br /> A. m  1<br /> B. m  0  m  1<br /> C. m  0<br /> D. m  2<br /> Câu 27: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện<br /> Câu 26: Cho hàm số y <br /> <br /> zi  (2  i )  2 .<br /> A. ( x  1)2  ( y  2)2  4<br /> C. 3x  4 y  2  0<br /> <br /> B. x  2 y  1  0<br /> D. ( x  1)2  ( y  2)2  9<br /> <br /> x2  2 x  6<br /> có bao nhiêu đường tiệm cận?<br /> x 1<br /> A. 3<br /> B. 1<br /> C. 2<br /> D. 4<br /> Câu 29: Một người cần làm một cái cửa cổng có hình dạng một parabol bậc hai với kích thước như hình<br /> vẽ. Hãy tính diện tích của cánh cửa cổng.<br /> Câu 28: Đồ thị hàm số y <br /> <br /> Trang 3/6 - Mã đề thi 132<br /> <br /> x(t)=0.5^t, y(t)=t<br /> <br /> 28<br /> 32<br /> 16<br /> B.<br /> C.<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 30: Cho hàm số y   x  3x  1. Tìm khoảng đồng biến của hàm số.<br /> A.  0; 2 <br /> B.  0;  <br /> C.  2;  <br /> A.<br /> <br /> D. 16<br /> D.  ;0 <br /> <br /> Câu 31: Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số y  log a x , y  logb x và y  logc x<br /> được cho trong hình vẽ dưới. Hãy so sánh ba số a, b, c .<br /> y<br /> <br /> x<br /> O<br /> <br /> A. c  b  a<br /> <br /> B. a  b  c<br /> <br /> Câu 32: Trong các số phức z thỏa mãn<br /> A. 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> B.<br /> <br /> C. b  a  c<br /> <br /> D. c  a  b<br /> <br /> 2z  i<br />  1 , tìm giá trị lớn nhất của z .<br /> 2  iz<br /> <br /> 2<br /> <br /> C. 1<br /> <br /> 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> Câu 33: Tính đạo hàm của hàm số y  ln  e2 x  1 .<br /> <br /> 2 e2 x<br /> e2 x<br /> 2x<br /> A. y '  2 x .<br /> B. y '  e .<br /> C. y '  2 x .<br /> D. y '  2.e2x .<br /> e 1<br /> e 1<br /> Câu 34: Một ô tô đang chạy thì người lái xe đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều<br /> với vận tốc v  t   4t  8  m / s  , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp<br /> phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét ?<br /> A. 2m .<br /> B. 0, 2m .<br /> C. 6m .<br /> D. 8m .<br /> Câu 35: Tìm điểm cực trị của hàm số y  x 4  2 x 2  3 .<br /> A. -1<br /> B. 1<br /> C. -3<br /> <br /> D. 0<br /> <br /> Câu 36: Tìm nghiệm của phương trình log 4  x  2  .log x 2  1 .<br /> A. 2 và  1<br /> B.  1<br /> C. Phương trình vô nghiệm<br /> D. 2<br /> Câu 37: Tìm tập xác định của hàm số y  x    x 2  1 .<br /> e<br /> <br /> A. ¡<br /> <br /> B. 1;  <br /> <br /> C.  1;1<br /> <br /> D. ¡ \ 1; 1<br /> Trang 4/6 - Mã đề thi 132<br /> <br /> 2017 <br /> 2<br /> 0<br /> <br /> Câu 38: Tính tích phân sau: I  <br /> <br /> cosxdx .<br /> <br /> B. I  1<br /> <br /> A. I  0<br /> <br /> C. I  1<br /> <br /> D. I <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> Câu 39: Trong không gian Oxyz , cho A 1;2;0  , B  3;4; 2  và mặt phẳng  P  : x  y  z  4  0 . Viết<br /> phương trình mặt phẳng  Q  đi qua hai điểm A, B và vuông góc mặt phẳng  P  .<br /> A. y  z  2  0<br /> <br /> B. y  z  2  0<br /> <br /> C. x  z  2  0<br /> <br /> D. x  y  z  3  0<br /> <br /> Câu 40: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A(2;0;0), B  0; 2;0  , C  0;0;1 . Tìm tọa độ trực tâm H<br /> của tam giác ABC .<br /> 1 1<br /> A. H ( ; ;1)<br /> 2 2<br /> 1<br /> <br /> Câu 41: Cho I   (e2 x <br /> 0<br /> <br /> A.<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> <br /> 1 1 2<br /> B. H ( ; ; )<br /> 3 3 3<br /> <br /> 1 2 2<br /> C. H ( ; ; )<br /> 3 3 3<br /> <br /> 3<br /> e2<br /> )dx   a ln 2  b . Tính giá trị của a  b .<br /> x 1<br /> 2<br /> 9<br /> 7<br /> B.<br /> C.<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> 2 1 2<br /> D. H ( ; ; )<br /> 3 3 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> 5<br /> 2<br /> <br /> Câu 42: Trong không gian Oxyz , cho A(1; 1;2), B  1;0; 1 , C  2;1;3 . Tìm D để ABCD là hình bình<br /> hành.<br /> A. D(0;0;6)<br /> B. D(0;0; 6)<br /> C. D(0;0;4)<br /> D. D(4;2;0)<br /> 1<br /> Câu 43: Cho bài toán “Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  x   x  trên đoạn<br /> x<br /> 1 <br /> <br />   2 ; 2  ”. Một học sinh giải như sau:<br /> <br /> <br /> 1<br /> Bước 1: y '  1  2 x  0<br /> x<br />  x  1 loai <br /> Bước 2: y '  0  <br /> x  1<br /> 5<br /> 5<br /> 5<br /> 5<br />  1<br /> Bước 3: f      ; f 1  2; f  2   .<br /> Vậy max f  x   ; min f  x   <br />  1 <br />  1 <br /> 2  ;2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br />  2<br />   ;2<br />  2 <br /> <br />  2 <br /> <br /> Hỏi bài giải trên đúng hay sai ? Nếu sai thì sai từ bước nào ?<br /> A. Bài giải trên sai từ bước 2<br /> B. Bài giải trên sai từ bước 3<br /> C. Bài giải trên sai từ bước 1<br /> D. Bài giải trên hoàn toàn đúng<br /> Câu 44: Anh Sơn vay tiền ngân hàng 1 tỉ đồng với lãi suất là 0,5% tháng. Nếu cuối mỗi tháng bắt đầu từ<br /> tháng thứ nhất anh trả 30 triệu thì sau bao lâu anh trả hết nợ?<br /> A. 3 năm 3 tháng<br /> B. 3 năm 2 tháng<br /> C. 3 năm<br /> D. 3 năm 1 tháng<br /> Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho tam giác MNP với M  0;1;2 , N 1; 1;3 , P  1;0;2  . Nhận dạng<br /> tam giác MNP.<br /> A. MNP là tam giác vuông<br /> C. MNP là tam giác đều<br /> <br /> B. MNP là tam giác cân<br /> D. MNP là tam giác vuông cân<br /> <br /> Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABCD. A’B’C’D’ biết A 1;0;1 , B  2;1; 2  , C '  4;5; 5 ,<br /> D 1; 1;1 . Tính thể tích khối hộp ABCD. A’B’C’D’ .<br /> A. 9<br /> B. 5<br /> C. 3<br /> D. 6<br /> Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho A 1; 1;  3 . Viết phương trình mặt phẳng  Q  đi qua điểm A và<br /> <br />  Q  song song mặt phẳng  Oxz  .<br /> A. y  1  0<br /> <br /> B. x  z  2  0<br /> <br /> C. y  1  0<br /> <br /> D. x  z  4  0<br /> Trang 5/6 - Mã đề thi 132<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2