Đề cương ôn thi học kỳ II năm học 2011-2012 môn Toán 7
lượt xem 12
download
Xin giới thiệu tới các bạn học sinh "Đề cương ôn thi học kỳ II năm học 2011-2012 môn Toán 7" với hai phần ôn tập là phần lý thuyết và phần bài tập. Phần lý thuyết với các câu hỏi phần Đại số và phần Hình học. Còn phần bài tập chia thành bài tập trắc nghiệm và bài tập tự luận.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn thi học kỳ II năm học 2011-2012 môn Toán 7
- ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ II Năm học 2011 – 2012 Môn: Toán 7 I/ Lý thuyết: A) Đại số. Câu 1: Dấu hiệu là gì? Đơn vị điều tra là gì? Thế nào là tấn số của mỗi giá trị? Có nhận xét gì về tổng các tần số? Câu 2: Làm thế nào để tính số trung bình cộng của một dấu hiệu? Nêu rõ các bước tính? Ý nghĩa của số trung bình cộng? Mốt của dấu hiệu là gì? Câu 3: Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? Cho VD. Câu 4: Đơn thức là gì? Đa thức là gì? Câu 5: Phát biểu quy tắc cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng. Câu 6: Tìm bậc của một đơn thức, đa thức? Nhân hai đơn thức. Câu 7: Khi nào số a được gọi là nghiệm của đa thức P(x). B) Hình học. Câu 1: Phát biểu các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác(c.c.c; c.g.c; g.c.g); các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. Câu 2: Nêu định nghĩa và t/c của tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều. Câu 3: Phát biểu định lý Pitago thuận và đảo. Câu 4: Phát biểu các ĐL quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác. Câu 5: Phát biểu ĐL quan hệ giữa ba cạnh của tam giác? Hệ quả của bất đẳng thức tam giác. Câu 6: Phát biểu t/c 3 đường trung tuyến của tam giác? T/c 3 đường phân giác của tam giác. II/ Bài tập đại số: 1.Bai tâp trăc nghiêm ̀ ̣ ́ ̣ : Câu 1: Bậc của đơn thức 3xy2z2 là : A. 5 ; B. 4 ; C. 3 ; D. 2 2 Câu 2: Bậc của đa thức xy2 + 2xyz x5 3 là : 3 A. 5 ; B. 4 ; C. 3 ; D. 2 Câu 3: Bậc của đơn thức 10 là : A. 3 ; B. 2 ; C. 1 ; D. 0 Câu 4: Tích của hai đơn thức 2xy và – 6x yz là: 3 2 A. 12x3y4z ; B. 12x3y4 ; C. 12x3y4z ; D.12x3y3z Câu 5: Kết quả phép tính 2x3 + 5x3 bằng: A. 7x3 ; B. 3x3 ; C. x3 ; D. 3x6 Câu 6: Kết quả phép tính 5x3y x3y 4x3y bằng: A. 10 x3y ; B. x3y ; C. 0 ; D. 9x3y Câu 7:.Điểm kiểm tra môn Toán học kì I của 40 học sinh một lớp 7C được ghi lại trong bảng sau: Giá trị (x) 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số 1 2 2 8 6 10 7 4 N = 40 (n) a). Dấu hiệu ở đây là gi?̀ A. Điểm kiểm tra môn Toán học kì I
- B. Điểm kiểm tra môn Toán học kì I học sinh một lớp 7C C. Điểm kiểm tra môn Toán học kì I của các lớp D. Điểm kiểm tra môn Toán học kì I của 40 học sinh một lớp 7C b).Số các giá trị là bao nhiêu ? A. 40 ; B. 35 ; C.30 ; D. 45 c).Có bao nhiêu giá trị khác nhau?. A. 6 ; B. 7 ; C.8 ; D. 9 d) Điểm 10 có tần số là: A. 3 ; B. 4 ; C.5 ; D. 6 ́ ̣ e)Gia tri 6 có tần số là : A. 10 ; B. 9 ; C.7 ; D. 8 f)Mốt của dấu hiệu là M 0 = A. 10 ; B. 9 ; C.7 ; D. 8 Câu 8: Đâu là đơn thức trong các biểu thức dưới đây: A. 5x + 3 ; B. 2(x + y)3 ; C. 7(x – y ) ; D. 2 Câu 9: Tổng của đa thức : 5x y z + 7x y z -14x3y 4z2 là : 3 4 2 3 4 2 A.26x3y 4z2 ; B.-2x3y 4z2 ; C.-26x 9y12z6 ; D. M ���� c t ps kh� 1 1 Câu 10: Cho các đơn thức A = x 2y ; B = x 2y 2 ; C = −2x 2y 2 ; D = xy 2 , 3 3 thế thì : A. Hai đơn thức A và B đồng dạng ; C. Bốn đơn thức trên đồng dạng B. Hai đơn thức A và C đồng dạng D. Hai đơn thức D và C đồng dạng Câu 11: Bậc của đơn thức 4x 3y 4z2 là ; A. 5 B. 7 C. 9 D. 24 1 Câu 12: Giá trị của biểu thức - x - 4y tại x = 2 và y = 1 là 4 A. 4,5 B. 6 C. 10,5 D. 3,5 Câu 13: Bậc của đa thức 5x4y + 6x2y2 + 5y8 +1 là A. 8 ; B. 6 ; C. 5 ; D. 4 Câu 14: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức –xy2 : A . –2yx(–y) B x2y C . x2y2 D. 2(xy)2 Câu 15: Tổng của ba đơn thức 5xy2, 7xy2 và 15xy2 là: A. –3x2y B. 27xy2 C. 3xy2 D. –3xy2 Câu 16: Bậc của đa thức M = xy3 – x7 + y6+10 +x7 +xy4 là: A . 10 B. 7 C . 6 D . 5 Câu 17 : Tính giá trị của biểu thức M = 5x + 3x – 1 tại x = –1 là: 2 A. 1 B. –1 C. –9 D. 9 Câu 18: Giá trị x = 2 là nghiệm của đa thức : A . f(x) = x2 + 2x B . f(x) = - 3x + 6 C . f(x) = x3 - x D . f(x) = 6x - 3 2. Bai tâp t ̀ ̣ ự luân ̣ : Bài 1: Một GV theo dõi thời gian làm bài tập (thời gian tính theo phút) của 30 HS của một trường (ai cũng làm được) người ta lập bảng sau: Thời gian (x) 5 7 8 9 10 14
- Tần số (n) 4 3 8 8 4 3 N = 30 a) Dấu hiệu là gì? Tính mốt của dấu hiệu? b) Tính thời gian trung bình làm bài tập của 30 học sinh? c) Nhận xét thời gian làm bài tập của học sinh so với thời gian trung bình. Bài 2: Cho hai đa thức: M = 3x2y – 2xy2 + 2 x2y + 2 xy + 3 xy2 N = 2 x2y + xy + xy2 4 xy2 – 5 xy. a) Thu gọn các đa thức M và N. b) Tính M – N, M + N c) Tìm nghiệm của đa thức P(x) = 6 – 2x. Bài 3: Số HS giỏi của mỗi lớp trong khối 7 được ghi lại như sau: Lớp 7A 7B 7C 7D 7E 7G 7H Số HS giỏi 32 28 32 35 28 26 28 a) Dấu hiệu ở đây là gì? Cho biết đơn vị điều tra. b) Lập bảng tần số và nhận xét. c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Bài 4: Tính giá trị của biểu thức: 1 1 1 a) A = 2x2 y, tại x = 2 ; y = 9. b) B = a 2 − 3b 2 , tại a = 2 ; b = − . 3 2 3 1 2 1 1 c) P = 2x2 + 3xy + y2 tại x = − ; y = . d) 12ab2; tại a = − ; b = − . 2 3 3 6 � 1 2 ��2 3 � 1 e) �− xy �� x � tại x = 2 ; y = . �2 ��3 � 4 Bài 5: Thu gọn đa thức sau: a) A = 5xy – y2 2 xy + 4 xy + 3x 2y; 1 7 3 3 1 b) B = ab 2 − ab 2 + a 2 b− a 2 b − ab 2 . 2 8 4 8 2 c) C = 2 a 2 b 8b2+ 5a2b + 5c2 – 3b2 + 4c2. Bài 6: Nhân đơn thức: �1 2� a) �− m � �( −24 n ) � ( 4 mn ) ; b) (2xy2).( 4xy) �3 � Bài 7: Tính tổng của các đa thức: A = x2y xy2 + 3 x2 và B = x2y + xy2 2 x2 1. Bài 8: Cho P = 2x2 – 3xy + 4y2 ; Q = 3x2 + 4 xy y2 Tính: P – Q Bài 9: Tìm tổng và hiệu của: P(x) = 3x2 +x 4 ; Q(x) = 5 x2 +x + 3. Bài 10: Tính tổng các hệ số của tổng hai đa thức: K(x) = x3 – mx + m2 ; L(x) =(m + 1) x2 +3m x + m2. Bài 11: Cho f(x) = (x – 4) – 3(x + 1). Tìm x sao cho f(x) = 4. Bài 12: Tìm nghiệm của đa thức: a) M(x) = (6 3x)(2x + 5) ; b) N(x) = x2 + x ; c) A(x) = 3x 3 Bài 13: Cho f(x) = 9 – x5 + 4 x 2 x3 + x2 – 7 x4; g(x) = x5 – 9 + 2 x2 + 7 x4 + 2 x3 3 x. a) Sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tính tổng h(x) = f(x) + g(x) . c) Tìm nghiệm của đa thức h(x).
- Bài 14: Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau: 10 5 8 8 9 7 8 9 14 8 5 7 8 10 9 8 10 7 14 8 9 8 9 9 9 9 10 5 5 14 a/ Dấu hiệu ở đây là gì? tìm số giá trị của dấu hiệu? Có bao nhiêu giá trị khác nhau? b/ Lập bảng “tần số” và nhận xét. c/ Tính số trung bình cộng của dấu hiệu (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). d/ Tìm mốt của dấu hiệu. e/ Dựng biểu đồ đoạn thẳng. III/ Bài tập hình học 1.Bai tâp trăc nghiêm ̀ ̣ ́ ̣ : Câu 1: ABC cân tại A, Cạnh BC gọi là : A. Cạnh bên ; B. Cạnh đáy ; C. Cạnh huyền ; D. Cạnh góc vuông Câu 2: MNH vuông tại M, Cạnh HN gọi là : A. Cạnh huyền ; B. Cạnh góc vuông ; C. Cạnh đáy ; D. Cạnh bên Câu 3: ABC vuông tại A theo đinh ly Pi – ta – go ta co: ̣ ́ ́ A. AC = AB + BC ; 2 2 2 B. BC = AB + AC2 ; 2 2 C. AC = AB + BC; D. AB2 = AC2 + BC2 Câu 4: ABC là tam giác đều, Số đo C bằng: A. 500 ; B.450 ; C. 600 ; D.900 Câu 5: HIK vuông cân tại H, số đo K = I = ? A. 250 ; B. 450 ; C.600 ; D. 700 Câu 6: Nếu BCD cân tại D thì : A. C D ; B. DB = BC C. B D D. BD = CD Câu 7: Cho ABC nếu B > C thì : A. BA > BC ; B. AC > AB ; C. AC AC Câu 8: MNH nếu MN M ; C. N < M ; D. N < H Câu 9: Cho hình vẽ bên, có AC > AB : A A. MB = MC ; B. MB > MC ; C. AM > MC ; D. MC > MB a B M C Câu 10: Trong ABC ta có : A. BC + AB = BC ; B. AB + AC > BC ; C. AB + AC AB ta có : A. AC AB > BC ; B. AC AB = BC ; C. AC AB
- Câu 12: Cho HIK cân tại I thì ta có : A. I K ; B. H K C. HK > IH D. H K 2. Bai tâp t ̀ ̣ ự luân ̣ : Bài 1:Cho tam giác ABC có CA = CB = 10cm, AB = 12cm. Kẻ CI vuông góc với AB (I thuộc AB) a) C/m rằng IA = IB b) Tính độ dài IC. c) Kẻ IH vuông góc với AC (H thuộc AC), kẻ IK vuông góc với BC (K thuộc BC). So sánh các độ dài IH và IK. Bài 2: Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh AB lấy điểm D. trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AD = AE . a)C/M rằng BE = CD. b)C/M: ABE = ACD c) Gọi K là giao điểm của BE và CD.Tam giác KBC là tam giác gì? Vì sao? d) Ba đường thẳng AC, BD, KE cùng đi qua một điểm. Bài 3: Cho ABC ( A = 900 ) ; BD là tia phân giác của góc B (D AC). Trên tia BC lấy điểm E sao cho BA = BE. a) Chứng minh: DE ⊥ BE. b) Chứng minh: BD là đường trung trực của AE. c) Kẻ AH ⊥ BC. So sánh EH và EC. Bài 4: Cho tam giác ABC có A = 900,AB =8cm, AC = 6cm . a. Tính BC b. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = 2cm , trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = AB . Chứng minh ∆ BEC = ∆ DEC . c. Chứng minh: DE đi qua trung điểm cạnh BC. Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ đường phân giác BH (H AC), kẻ HM vuông góc với BC (M BC). Gọi N là giao điểm của AB và MH. Chứng minh rằng: a) ABH = MBH b) BH AM c) AM // CN Bài 6: Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường phân giác BE; kẻ EH vuông góc với BC ( H BC ). Gọi K là giao điểm của AB và HE . Chứng minh : a/ EA = EH b/ EK = EC c/ BE KC Hêt ́
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kỳ I môn Hóa học lớp 10 - THPT Hai Bà Trưng
8 p | 531 | 149
-
Đề cương ôn tập học kỳ I môn Anh văn lớp 11
8 p | 397 | 108
-
Đề cương ôn tập học kỳ 2 năm học 2009- 2010 môn Toán 11 nâng cao - Đào Thị Mừng
12 p | 286 | 48
-
Đề cương ôn tập học kỳ 1 môn Toán lớp 11
6 p | 202 | 26
-
Đề cương ôn thi học kỳ II môn Địa lí 12 - THPT Phan Ngọc Hiển
16 p | 178 | 20
-
Đề cương ôn thi học kì 1 môn Hóa lớp 10 - Trường THPT Chu Văn An
6 p | 167 | 17
-
Đề cương ôn thi học kỳ 1 môn: Lịch sử 9
6 p | 118 | 15
-
Đề cương ôn tập học kỳ I – Khối 11 năm học 2018-2019 môn Vật lí - Trường THPT Hai Bà Trưng - Huế
12 p | 94 | 6
-
Đề cương ôn tập học kỳ 1 năm học 2018–2019 môn Sinh học 12
4 p | 64 | 5
-
Đề cương ôn tập học kỳ II Hoá học lớp 12 năm học 2018–2019 – Trường THPT Hai Bà Trưng
4 p | 53 | 4
-
Đề cương ôn thi học kì 1 môn Hóa học 11 - Trường THPT Phan Liêm
12 p | 83 | 3
-
Đề cương ôn thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 49 | 3
-
Đề cương ôn tập học kỳ I - Môn Giáo dục công dân lớp 11 năm học 2018 -2019
2 p | 55 | 2
-
Đề cương ôn tập học kỳ 1 môn Toán lớp 12 năm học 2018-2019
59 p | 54 | 2
-
Đề cương ôn tập học kỳ 1 môn Toán lớp 6 năm học 2017-2018 – Trường THCS Tân Mai
5 p | 69 | 2
-
Đề cương ôn tập học kỳ I - Môn Giáo dục công dân lớp 10 năm học 2018 -2019
2 p | 80 | 1
-
Đề cương ôn tập học kỳ I - Môn Giáo dục công dân lớp 12 năm học 2018 -2019
2 p | 59 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn