Đề thi Học sinh giỏi cấp Huyện lớp 9 môn Giải toán trên máy tính cầm tay năm học 2012 - 2013
lượt xem 38
download
Mời các bạn tham khảo Đề thi Học sinh giỏi cấp Huyện lớp 9 môn Giải toán trên máy tính cầm tay năm học 2012 - 2013 sau đây để biết được cấu trúc cung như thời gian và cách thức ra đề môn Giải toán trên máy tính cầm tay, từ đó giúp các bạn có sự chuẩn bị và hoàn thành tốt hơn những bài tập trong đề thi này.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi Học sinh giỏi cấp Huyện lớp 9 môn Giải toán trên máy tính cầm tay năm học 2012 - 2013
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN LỚP 9 XÍN MẦN NĂM HỌC 20122013 Môn thi: Giải toán trên máy tính cầm tay ĐỀ CHÍNH THỨC Nội dung: Cá nhân Th ời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Thí sinh làm trực tiếp vào đề thi này (Đề thi có 7 trang gồm 10 câu) PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỰ GHI SỐ BÁO DANH Họ và tên thí sinh:……………………………………… (Ghi cả phần chữ và phần số) Ngày, tháng, năm, sinh:………………………………... Nơi sinh:……………………………………………….. Dân tộc:………………………………………………… Lớp:…………………………………………………….. Trường:…………………………………………………. PHẦN CỦA GIÁM THỊ COI GHI Giám thị Số phách (Ghi rõ họ, tên và chữ ký) (Do trưởng ban chấm thi ghi) Giám thị thứ nhất: Giám thị thứ hai:
- (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!) Môn thi: Giải toán trên máy tính cầm tay Nội dung: Cá nhân Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm toàn bài thi SỐ PHÁCH GIÁM KHẢO (Do trưởng ban BẰNG SỐ BẰNG CHỮ (Họ tên, chữ ký) chấm thi ghi) Giám khảo 1: Giám khảo 2: Lưu ý: Thí sinh được sử dụng máy:CASIO: fx500A, fx500MS, fx570MS , fx570ES, VINACAL: 500MS, 570MS. Thí sinh không được dùng bút xoá,bút tẩy. Nếu không giải thích gì thêm, các kết quả làm tròn với 6 chữ số thập phân. Câu 1 (5,0 điểm) : Chuyển số thập phân sau thành phân số: A = 3,256789789….. Câu 2. (5,0 điểm). Tính giá trị của biểu thức, biết tanα = 0,2345
- sin 2 sin 3 (90 0 ) cos 2 cos 3 (90 0 ) B = 2 sin 2 sin 2 (90 0 ) 1 Câu 3 (5,0 điểm). Tính kết quả đúng (không sai số) của tích Q = 3333355555 x 3333377777 Cách giải Kết quả Câu 4 (5,0 điểm): Một người gửi tiết kiệm 100.000.000 đồng (tiền Việt Nam ) vào một ngân hàng theo mức kì hạn 6 tháng với lãi suất 0,65% một tháng. Hỏi sau 10 năm, người đó nhận được bao nhiêu tiền (cả vốn lẫn lãi) ở ngân hàng. Biết rằng người đó không rút lãi ở tất cả các định kì trước đó? Cách giải Kết quả
- Cách giải Kết quả Câu 5 (5,0 điểm): Tìm m để P( x) = x 4 + 5x 3 − 4x 2 + 3x + m chia hết cho x 2 Câu 6 (5,0 điểm). Tìm giá trị của m, biết giá trị của đa thức f(x) =2x3 + 5x2 + (m 3)x + 2m 5 tại x= 2,5 là 0,49 Câu 7 (5,0 điểm). Tìm x, biết: x 4+ = 172 + 20 + 5+ 400 1 1+ Cách giải Kết quả 1 2+ 1 3+ 4
- Cách giải Kết quả Câu 8 (5,0 điểm). Cho dãy u1 = 17, u2 = 29 và un+2 = 3un+1 + 2un (n ≥ 1). a, Lập quy trình bấm phím để tìm số hạng thứ un+2 của dãy? b,Tính u9, u10. Cách giải Kết quả Câu 9 (5,0 điểm). Cho hình thang cân có hai đường chéo vuông góc với nhau, đáy nhỏ dài 13,54 cm và cạnh bên dài 18,45 cm. Tìm độ dài đáy lớn.
- Cách giải Kết quả Câu 10 (5,0 điểm). Cho tam giác ABC có AB = 8,91cm ; AC = 10,32cm và BAC ᄋ = 720 . Tính:
- a, Độ dài đường cao BH. b, Diện tích tam giác ABC. c, Độ dài cạnh BC. Cách giải Kết quả PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN LỚP 9
- XÍN MẦN NĂM HỌC 20122013 Môn thi: Giải toán trên máy tính cầm tay Nội dung: Cá nhân HƯỚNG DẪN CHẤM Câu Đáp án Điểm 3253533 A= 1 999000 5,0 B 0,445862 2 5,0 Đặt A = 33333, B = 55555, C = 77777 ta có : 1,0 Q = (A.105 + B)(A.105 + C) = A2.1010 + AB.105 + AC.105 + BC 1,0 Tính trên máy rồi làm tính, ta có: A2.10 10 = 11110888890000000000 3 5 AB.10 = 185181481500000 5 AC.10 = 259254074100000 B.C = 4320901235 Vậy Q = 11111333329876501235 3,0 Lãi suất định kì 6 tháng là: 6 x 0,65% = 3,90% 10x12 10 năm bằng: = 20 kì hạn 6 Áp dụng công thức tính lãi suất kép, với kì hạn 6 tháng và lãi suất 0,65%, 2,5 4 sau 10 năm số tiền cả vốn lẫn lãi là: 20 � 3, 9 � (đồng) 214936885,3 (đồng) Ta = 100000000 � 1+ � 2,5 � 100 � 5 m = 46 5,0 6 m = 4,02 5,0 7 1 =B 1 1,0 1+ Đặt 172 + 20 + 5+ 400 = A, 1 2+ 1 3+ 4 Ta có: x = (A – 4):B 13,335926 1,0
- 3,0 a) 29 SHIFT STO A x 3 + 2 x 17 SHIFT STO B Lặp lại quy trình bấm phím x 3 + 2 x ALPHA A SHIFT STO A 8 x 3 + 2 x ALPHA B SHIFT STO B 3,0 b) u9 = 242033 1,0 u = 862013 10 1,0 Vì tứ giác là hình thang cân có hai đường chéo vuông góc với nhau nên : 13,54 cm A B AB2 DC 2 1,0 AI 2 = , DI 2 = mà AD2 AI2 = DI2 18,54 cm 2 2 I 9 2 2 DC2 1,0 => AD AI = 2 D C => CD = 2 AD 2 − 2 AI 2 = 2 AD 2 − AB 2 = 2.18,45 2 13,54 2 22,304112 2,0 Vậy độ dài đáy lớn của hình thang là: 22,304112 (cm) 1,0 B 0 a, Ta có BH = AB Sin BAC ᄋ = 8,91.sin72 8,91 8,473914 cm 1,5 1 1 b, SABC = AC.BH = .10,32.8,473914 720 2 2 A H C 43,725396 cm2 10,32 1,5 ᄋ = 8,91.cos720 c, Ta có AH = AB. cos A 10 Suy ra HC = AC – AH = 10,32 8,91.cos720 Do đó BC = BH 2 + HC 2 = (8,91.sin720 ) 2 +(10,32 8,91.cos720 ) 2 11,360525 cm 2,0 (Thí sinh làm theo cách khác đúng, chính xác vẫn cho điểm tối đa)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Bình Xuyên
3 p | 452 | 27
-
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hạ Hòa
8 p | 1004 | 23
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Anh năm 2021-2022 có đáp án
17 p | 41 | 15
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trung Chải
4 p | 138 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Trung Quốc năm 2021-2022 có đáp án
18 p | 39 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Sinh học năm 2021-2022 có đáp án
24 p | 26 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Hoá học năm 2021-2022 có đáp án
35 p | 17 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Toán năm 2021-2022 có đáp án
8 p | 21 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Gia Thiều
2 p | 16 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Nga Thắng
5 p | 139 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Vật lí năm 2021-2022 có đáp án
18 p | 15 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bù Nho
3 p | 163 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Pháp năm 2021-2022 có đáp án
18 p | 16 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Nga năm 2021-2022 có đáp án
16 p | 21 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Địa lí năm 2021-2022 có đáp án
5 p | 15 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Lịch sử năm 2021-2022 có đáp án
5 p | 17 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Ngữ văn năm 2021-2022 có đáp án
4 p | 8 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp thị xã môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 - Phòng GD&ĐT Giá Rai
2 p | 7 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn