Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Bình Lục
lượt xem 2
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với "Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Bình Lục" được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Bình Lục
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI HUYỆN BÌNH LỤC CẤP HUYỆN – NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1 (4 điểm): Tính giá trị các biểu thức sau − 3 2 − 9 3 19 a) A = + + + + 4 7 4 5 7 b) B = 23. 53 – 3.{400 -[ 673 - 23(78 : 76 + 20230)]} 5.46.94 − 39.(−8) 4 c) C = 13 8 4.2 .3 + 2.84.(−27)3 −1 −1 −1 −1 −1 −1 d) D = + + + + + 20 30 42 56 72 90 Câu 2 (3 điểm): Tìm số nguyên x biết a) 8.6 + 288: (x-32) = 50 b) 3 + 2x -1 = 24 – [42 – (22 – 1)] c) 1+ 3+ 5+7 + 9+...+ (2x – 1) = 225 Câu 3 (4 điểm): 1. Tìm số tự nhiên có hai chữ số khác nhau. Biết rằng hai chữ số của số đó đều là số nguyên tố. Tích của số đó với các chữ số của nó là số có 3 chữ số giống nhau được tạo thành từ chữ số hàng đơn vị của số đó. 2. Tìm số nguyên n để A = 2n2 + n- 6 chia hết cho 2n + 1. 3. Tìm các số tự nhiên x, y, z nhỏ nhất khác không sao cho 18 x 24 y 36 z = = Câu 4 (6 điểm): 1. Cho hai tia Ox và Oy đối nhau, trên tia Ox lấy hai điểm A và M sao cho OA=5cm, OM=1cm; trên tia Oy lấy điểm B sao cho OB=3cm. Chứng tỏ điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB. 2. Gia đình bạn Bình mở rộng một cái ao hình vuông để được một cái ao hình chữ nhật có chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Sau khi mở rộng diện tích ao tăng thêm 600m2 và diện tích ao mới gấp 4 lần ao cũ. Hỏi phải dùng bao nhiêu chiếc cọc để đủ rào xung quanh ao mới. Biết rằng cọc nọ cách cọc kia 1m. Câu 5 (3 điểm): 1. Tìm các cặp số nguyên x, y thỏa mãn: 3xy + 2x – 5y = 6. 2. Tìm số tự nhiên n để phân số M = 6n − 3 đạt giá trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn 4n − 6 nhất đó. ----------Hết--------- Họ và tên:………………………………….. Số báo danh:………………………………. Giám thị 1:…………………………………. Giám thị 2:…………………………………
- 2 HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 6 Nội dung Điểm −3 2 −9 3 19 Câu Ý 4 7 4 5 7 + )+( + )+ −3 −9 2 19 3 A= + + + + 4 4 7 7 5 a) 0.25 = −12 21 3 =( 1.0 0.25 4 7 5 3 3 điểm + + 5 5 = -3+3+ = 0.5 B = 23. 53 – 3.{400 -[ 673 - 23 (78 : 76 + 20230)]} b) = 8.125-3.{400-[673-8.50]} 0.5 1.0 0.25 = 1000-3.{400-273} điểm = 1000 – 381 = 619 0.25 5.46.94 − 39.(−8) 4 C = 13 8 4.2 .3 + 2.84.(−27)3 Câu 1 0.25 (4 5.46.94 − 39.84 c) C= điểm) 4.213.38 − 2.84.273 1.0 0.25 5.212.38 − 39.212 điểm C = 15 8 13 9 2 .3 − 2 .3 212.38.(5 − 3) 212.38.2 = 13 8 = = 1 C 0.5 2 .3 .(22 − 3) 213.38 −1 −1 −1 −1 D= + + + ... + 20 30 42 90 d) 1 1 1 1 0.5 = −( + + + ... + ) 1.0 4.5 5.6 6.7 9.10 điểm 1 1 1 1 1 1 1 1 = −( − + − + + + ... + − ) 4 5 5 6 6 7 9 10 0.25 1 1 −3 = −( − ) = 4 10 20 0.25 a) 8.6 + 288: (x-32) = 50 0.25 48 + 288 : (x-9) = 50 a) Câu 2( 288 : (x-9) = 2 0.25 1 3 điểm) 0.25 điểm x-9 = 144 x = 153 0.25
- 3 3 + 2x-1 = 24 – [42 – (22 - 1)] 3 + 2x-1 = 24 – 16 + 3 0.25 b) 2x-1 = 8 0.25 1 điểm 2x-1= 23 0.25 x -1 = 3 x =4 0.25 Đặt A = 1 + 3 + 5 + 7 + 9 +…+ ( 2 x – 1) c) Số số hạng của A là: ( 2x – 1 – 1) : 2 + 1 = (Số hạng) x 0.25 1 điểm ⇒ A ( 2x – 1) + 1 .x : 2 x 2 = = 0.25 Mà A = 225 ⇒ x 2 = 225 = 152 ⇒ x =15 0.5 Gọi số cần tìm là ab ( a, b là các số nguyên tố; a, b ∈ N; 0.25 0 < a < 9 ; 0 < b < 9) Theo đề bài ta có ab .a.b = bbb 0.25 Suy ra ab .a.b = 111.b 0.25 1. 1,5 Hay ab .a = 111 = 3.37 0.25 điểm Trong đó: 3 là số nguyên tố; 7 là số nguyên tố; 3 7 thỏa mãn đề bài 0.25 nên ab = 37 Câu 3 Vậy số cần tìm là 37 4 điểm 0.25 Ta có A 2n 2 + n − 6= n.(2n + 1) − 6 = 0,25 Vì A chia hết cho 2n+1 nên 6 2n + 1 ⇒ 2n + 1 ∈ U (6) = {±1; ±2; ±3; ±6} 0.25 2. Do 2n+1 là số lẻ nên ta có bảng sau 0,25 1,5 2n+1 1 -1 3 -3 0.25 điểm 0.25 2n 0 -2 2 -4 n 0 -1 1 -2 Vậy với n ∈ {−2; −1;0;1} thì A chia hết cho 2n+1 0.25 3. Đặt 18 x 24 y 36 z m (với m ∈ * ) ⇒ m18; m 24; m36 = = = 0.25 1 Do x, y, z nhỏ nhất khác không thỏa mãn 18 x 24 y 36 z m = = =
- 4 điểm nên m cũng nhỏ nhất mà m18; m 24; m36 ⇒ m = 0.25 BCNN(18,24,36) Ta tìm được BCNN(18,24,36) = 72 ⇒ m = 72 0,25 Với m = 72 ta tìm được= 4; y 3; z 2 x = = Vậy x 4; y 3; z 2 = = = 0.25 0,25 Vì hai điểm A và M cùng thuộc tia Ox và OM
- 5 (điểm) ⇒ 3x(3 y + 2) − 15 y = 18 0.25 ⇒ 3 x(3 y + 2) − 15 y − 10 = 18 − 10 ⇒ 3 x(3 y + 2) − 5(3 y + 2) = 8 0,25 ⇒ (3 x − 5).(3 y + 2) = 8 0,25 ⇒ 3 y + 2 ∈ U (8) ={±1; ±2; ±4; ±8} 0,25 Mà 3y+2 là số chia 3 dư 2 ⇒ 3 y + 2 ∈ {−1; 2; −4;8} 0.25 Ta có bảng sau: 0,5 3y+2 -4 -1 2 8 3x-5 -2 -8 4 1 y -2 -1 0 2 x 1 -1 3 2 Vậy (x;y) ∈ {(1; −2 ) ; ( −1; −1) ; ( 3;0 ) ; ( 2; 2 )} 0,25 6n − 3 3 6 0.25 Ta có: M= = + 4n − 6 2 4n − 6 6 Vì có tử 6>0 nên để M đạt giá trị lớn nhất khi 4n-6 đạt 2. 4n − 6 0.25 1 giá trị dương nhỏ nhất với n là số tự nhiên (điểm) Do đó 4n-6=2=>4n=8=>n=2. 3 6 9 0.25 Khi đó M = + = 2 2 2 Vậy GTLN của M là 4,5 khi n=2 0.25 • Lưu ý: Cách làm khác đúng cho điểm tương đương
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Bình Xuyên
3 p | 449 | 27
-
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hạ Hòa
8 p | 1003 | 23
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Anh năm 2021-2022 có đáp án
17 p | 35 | 13
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trung Chải
4 p | 136 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Trung Quốc năm 2021-2022 có đáp án
18 p | 35 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Sinh học năm 2021-2022 có đáp án
24 p | 22 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Hoá học năm 2021-2022 có đáp án
35 p | 15 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Toán năm 2021-2022 có đáp án
8 p | 16 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Gia Thiều
2 p | 14 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Nga Thắng
5 p | 138 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Vật lí năm 2021-2022 có đáp án
18 p | 12 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bù Nho
3 p | 163 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Pháp năm 2021-2022 có đáp án
18 p | 12 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Nga năm 2021-2022 có đáp án
16 p | 18 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Địa lí năm 2021-2022 có đáp án
5 p | 12 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Lịch sử năm 2021-2022 có đáp án
5 p | 13 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Ngữ văn năm 2021-2022 có đáp án
4 p | 8 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp thị xã môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 - Phòng GD&ĐT Giá Rai
2 p | 6 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn