Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Bảo
lượt xem 1
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Bảo” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Bảo
- PHÒNG GD&ĐT VĨNH BẢO ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐỀ ĐỀ XUẤT NĂM HỌC 2023 -2024 (Đề có 1 trang) Môn: TOÁN 6 Thời gian làm bài 150 phút Bài 1 (3 điểm) 1. Thực hiện phép tính C = 1 – 2 – 3 + 4 + 5 – 6 – 7 + 8 +⋯+ 993 – 994 – 995 + 996 + 997 2. So sánh A và B, biết: A = và B = - 3. Tìm các số nguyên biết: Bài 2 (2 điểm) 1. Chứng minh rằng một số chính phương chia hết cho 3 chỉ có thể có số dư bằng 0 hoặc 1 2. Tìm các số nguyên tố p, sao cho các số sau cũng là số nguyên tố: p + 2; p + 6; p + 8; p + 12; p +14 Bài 3 (2 điểm) 1. Tìm hai số tự nhiên và biết 2. Cho phân số . Chứng minh A là phân số tối giản với mọi số tự nhiên n. Bài 4 (2 điểm) 1. Trên đường thẳng xy lấy điểm O. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B, C sao cho OA = 2cm, OB = 7cm, C là trung điểm của đoạn thẳng OB. Tính độ dài đoạn thẳng AC. 2. Vẽ n tia chung gốc, chúng tạo ra 66 góc. Tìm giá trị của n? Bài 5 (1 điểm) Chứng minh rằng: --- HẾT ĐỀ --- PHÒNG GD&ĐT VĨNH BẢO ĐÁP ÁN, THANG ĐIỂM (Đáp án có 3 trang) GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
- NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: TOÁN 6 Điểm Bài Nội dung làm được Tổng chi tiết Bài 1 (3 điểm) 1. C = 1 – 2 – 3 + 4 + 5 – 6 – 7 + 8 +⋯+ 993 – 994 – 995 + 996 + 997 = (1 - 2 - 3 + 4) + (5 - 6 – 7 + 8) +⋯+ (993 – 994 -995 + 0.5 1 996) + 997 0.5 = 0 + 0 + … + 0 + 997 = 997 2. A = 1 A= 0.25 B= - B=1- = Vì < nên A < B 0.25 Vậy A < B 0.25 0.25
- 1. xy + x + y = 40 x. (y + 1) + y + 1 = 40 + 1 x. (y + 1) + (y + 1) = 41 (x+1) . (y+1) = 41 41 = 1.41=41.1= (-1) . (-41)= (-41) . (-1). Ta có bảng giá trị sau: x+1 1 41 -1 -41 y+1 41 1 - 41 -1 0.25 0,25 x 0 40 -2 -42 1 0.25 0.25 y 40 0 - 42 -2 t/m t/m t/m t/m Vậy có các cặp (x;y) là {(0;40),(40;0),(-2;-42),(-42;-2)}.
- 1. Chứng minh rằng một số chính phương chia hết cho 3 chỉ có thể có số dư bằng 0 hoặc 1 0.25 Gọi A là số chính phương A = n² (n N) Xét các trường hợp: 1 0.25 + n = 3.k (k N) => A = 9.k² chia hết cho 3 0.25 + n = 3.k+1 (k N) => A = 9.k²+6k+1 chia cho 3 dư 1 0.25 Vậy số chính phương chia cho 3 có thể có số dư bằng 0 hoặc 1 Bài 2 (2 điểm) 2. Tìm các số nguyên tố p, sao cho các số sau cũng là số nguyên tố: p + 2; p + 6; p + 8; p + 12; p +14 0.25 -Với p = 2; p = 3 ta thấy không thỏa mãn yêu cầu bài toán -Với p = 5; ta có: p+2=5+2=7; p+6=5+6=11; p+8=5+8=13; p+12=5+12=17; 0.25 1 p+14=5+14=19 => đều là số nguyên tố thỏa mãn -Với p > 5, khi đó ta có các trường hợp của p là: p=5.k+1; p=5.k+2; p=5.k+3; p=5.k+4 (k N) đều không thỏa 0.25 mãn Vậy p = 5 0.25
- Bài 3 1. ƯCLN (a;b)= 6 nên a = 6m (m N*) và b = 6n (n N*) 0.25 1 (2 điểm) (m > n và m; n là hai số nguyên tố cùng nhau) Vì a + b = 96 Nên 6m + 6n = 96. Suy ra m + n = 16 Ta có bảng 0.25 m 15 13 11 9 0.25 0.25 n 1 3 5 7 a 90 78 66 54
- b 6 18 30 42 Vậy 1. Gọi d = ƯCLN(4n + 1; 6n + 1) 0.25 1 0.25 0.25 Vậy phân số A = là phân số tối giản với mọi số tự nhiên n 0.25 Bài 4 1. 0.25 1 (2 điểm) 7 2 0.25 x A O C B y Vì C là trung điểm của đoạn thẳng OB nên OC= = 7?2 = 3,5cm 0.25 Điểm O nằm trên đường thẳng xy nên hai tia Ox, Oy đối nhau Mà điểm A thuộc tia Ox, điểm C thuộc tia Oy => Điểm O nằm giữa 2 điểm A và C. Do đó AO + OC=AC 0.25 ⇒AC = 2 + 3,5 = 5,5cm Vậy AC = 3,5 cm.
- 2. Một tia bất kì trong số n tia chung gốc tạo thành với n -1 tia 0,25 còn lại n-1 góc Với n tia chung gốc tạo thành n.(n-1) góc Theo cách trên mỗi góc được vẽ 2 lần nên thực tế số góc tạo 0,25 thành là 1 Vì số góc tạo thành là 66 góc nên ta có: = 66 Vậy vẽ 12 tia chung gốc sẽ tạo thành 66 góc. 0,25 0,25 0,25 Vậy 0,25 Bài 5 0,25 1 (1 điểm) 0,25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Bình Xuyên
3 p | 451 | 27
-
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hạ Hòa
8 p | 1003 | 23
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Anh năm 2021-2022 có đáp án
17 p | 35 | 13
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trung Chải
4 p | 136 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Trung Quốc năm 2021-2022 có đáp án
18 p | 36 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Sinh học năm 2021-2022 có đáp án
24 p | 24 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Hoá học năm 2021-2022 có đáp án
35 p | 15 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Toán năm 2021-2022 có đáp án
8 p | 18 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Gia Thiều
2 p | 14 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Nga Thắng
5 p | 138 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Vật lí năm 2021-2022 có đáp án
18 p | 12 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bù Nho
3 p | 163 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Pháp năm 2021-2022 có đáp án
18 p | 13 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Nga năm 2021-2022 có đáp án
16 p | 18 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Địa lí năm 2021-2022 có đáp án
5 p | 12 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Lịch sử năm 2021-2022 có đáp án
5 p | 13 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Ngữ văn năm 2021-2022 có đáp án
4 p | 8 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp thị xã môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 - Phòng GD&ĐT Giá Rai
2 p | 6 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn