Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 - Phòng GD&ĐT Hương Khê
lượt xem 2
download
“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 - Phòng GD&ĐT Hương Khê” là tư liệu tham khảo hữu ích dành cho các bạn học sinh đang ôn tập chuẩn bị cho kì thi HSG sắp tới. Tham khảo tài liệu để làm quen với cấu trúc đề thi, luyện tập và nâng cao khả năng ghi nhớ các bạn nhé. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 - Phòng GD&ĐT Hương Khê
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN LỚP 7 HƯƠNG KHÊ NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Toán 7 ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài: 120 phút) I. PHẦN GHI KẾT QUẢ (Thí sinh chỉ điền kết quả vào tờ giấy thi) 7 1001 1021 7 Câu 1: Thực hiện phép tính: . . . 17 2022 2022 17 Câu 2: Tìm x biết: x 1 = - 27. 3 45.94 2.69 Câu 3: Rút gọn P . 210.38 68.20 1 1 1 1 Câu 4: Tính: E = 1+ 1 + 2 + 1 + 2 + 3 + 1 + 2 + 3 + 4 + ... + 1 + 2 + ... + 100 2 3 4 100 Câu 5: Cháu An được mừng tuổi 24 tờ tiền loại 20 000đ, 50 000đ, 100 000đ. Biết giá trị mỗi loại tiền trên đều bằng nhau. Hỏi cháu An có mấy tờ tiền mỗi loại? Câu 6: Tìm n Z sao cho 2n - 3 n + 1. Câu 7: Cho ABC cân tại A, biết số đo góc A bằng 500. Gọi I là điểm nằm trong tam giác và cách đều ba cạnh của tam giác này. Tính số đo góc BIC. A Câu 8: Cho tam giác ABC đặt trong 6 hình vuông bằng nhau có cạnh bằng 1cm như bên (hình 1). Tính khoảng cách từ điểm A đến cạnh BC. C Câu 9: Cho đa thức P(x) = ax2 + bx + c. Trong đó a, b, c là các hằng số thỏa B Hình 1 mãn: và a 0 . Tính a b c P 2 3P 1 . 1 2 3 a 5 y 1 Câu 10: Tìm số nguyên x và y biết : . x 2 4 II. PHẦN TỰ LUẬN (Thí sinh trình bày lời giải đầy đủ vào tờ giấy thi) Câu 11: 1 a) Tìm x biết: x 4 2 . 5 b)Tìm x, y, z biết: 3(x+1) = 2(y+2), 4(y+2) = 3(z+3) và 5x - 3y + z = 50. Câu 12: Cho ABC có ba góc nhọn, trung tuyến AM. Trên nửa mặt phẳng bờ AB chứa điểm C, vẽ đoạn thẳng AE vuông góc và bằng AB. Trên nửa mặt phẳng bờ AC chứa điểm B, vẽ đoạn thẳng AD vuông góc và bằng AC. a) Chứng minh: BD = CE b) Trên tia đối của tia MA lấy N sao cho MN = MA. Chứng minh: ADE = CAN. AD 2 IE 2 c) Gọi I là giao điểm của DE và AM. Chứng minh: 1 DI 2 AE 2 Câu 13. Tìm số tự nhiên n. Biết rằng nếu gạch bỏ đi một chữ số của n thì được số mới nhỏ hơn số n là 2022 đơn vị./. ------------------------------ Hết ------------------------------ Thí sinh không được dùng tài liệu và máy tính cầm tay Họ và tên thí sinh ……………………………………………. Số báo danh ………
- HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 7 I. PHẦN GHI KẾT QUẢ (Thí sinh chỉ điền kết quả vào tờ giấy thi) Mỗi câu đúng 1 điểm CÂU HƯỚNG DẪN GIẢI KẾT QUẢ 7 1001 1021 7 7 1001 1021 7 2022 7 7 1 . . . . . . 17 2022 2022 17 17 2022 2022 17 2022 17 17 x 1 27 x 1 (3)3 x 1 3 x 2 3 3 2 x 2 45.94 2.69 210.38 2.29.39 210.38 (1 3) 1 1 3 P P 2 .3 6 .20 2 .3 2 .3 .2 .5 2 .3 (1 5) 10 8 8 10 8 8 8 2 10 8 3 3 1 2.3 1 3.4 1 4.5 1 100.101 E = 1+ . + . + + ... + 2 2 3 2 4 2 100 2 3 4 5 101 1 2 3 4 5 101 1 4 1+ + .+ + ... + + + .+ + ... + 2575 2 3 2 2 2 2 2 3 2 2 2 1 1 1 2 3 ... 101 2575 2 2 Gọi số tờ tiền 20 000đ, 50 000đ, 100 000đ lần lượt là x, y, z 20000 x 50000 y 100000 z 15 tờ 20000đ 5 x y z x y z 24 6 tờ 50000đ 3 5 2 1 5 2 1 8 3 tờ 100000đ x 15; y 6; z 3 2n - 3 n + 1 => 2n + 2 - 5 n + 1 => 5 n + 1 n 0; 2;4; 6 6 n 0; 2;4; 6 Số đo góc BIC = 7 I là giao điểm ba đường phân giác => Số đo góc BIC = 1150 1150 AB 2 AC 2 (12 22 5) A BC AB AC (5 5 1 3 ) 2 2 2 2 2 Tam giác ABC vuông cân tại A. C Khoảng cách từ A 8 1 1 1 AH BC AH BC 10 đến BC 10 2 2 B Hình 1 2 1 Khoảng cách từ A đến BC 10 2 a b c b 2a; c 3a. 1 2 3 P 2 3P 1 4a 2b c 3(a b c) a 5b 2c P 2 3P 1 9 15 a a a a a 5(2a) 2(3a) 15 a 5 y 1 5 1 y x(1 2 y ) 20 (x;y) là (20;0), 10 x 2 4 x 4 2 (-20;1), (4;-2), (-4,3) Có các cặp số (x;y) là (20;0), (-20;1), (4;-2), (-4,3)
- II. PHẦN TỰ LUẬN (Thí sinh trình bày lời giải đầy đủ vào tờ giấy thi) CÂU HƯỚNG DẪN GIẢI Điểm a 1 9 1 1 x5 2 x5 1.0 x 4 2 x 2 5 5 x 1 2 x 11 1.0 5 5 11 b (4,0 đ) 3 x 1 2 y 2 , 4 y 2 3( z 3);5 x 3 y z 48 1.0 x 1 y 2 z 3 5 x 5 3 y 6 z 3 5 x 3 y z 2 48 2 10 0.5 2 3 4 10 9 4 5 5 x 19; y 28, z 37 0.5 A 0.5 Xét ABD và ACE có: A AD = AC (gt) P E 0.5 I AE = AB (gt) D C B M BAD CAE (Cùng phụ với BAC ) 0.5 ABD = AEC (c.g.c) N 0.5 b Xét ABM và NCM có AM = MN (gt) ; BM = CM (gt) AMB AMC (đối đỉnh) ABM = NCM (c.g.c) AB = CN (hai cạnh tương ứng) 0.5 ABM NCM (Hai góc tương ứng) 0.5 Ta có ACN ACB BCN ACB ABC 180 BAC 0 Lại có DAE DAC BAE BAC 1800 BAC DAE ACN 0.5 Xét ADE và ACN có CN = AE (cùng bằng AB) 12 (5,0đ) AC = AD (gt) DAE ACN (cmt) 0.5 ADE = CAN (c.g.c) c Vì ADE = CAN (cmt) NAC ADE (Hai góc tương ứng) Gọi P là giao điểm của DE và AC Xét ADP vuông tại A ADE APD 900 NAC APD 900 AI DE 0.5 Xét ADI vuông tại I. Theo ĐL Pytago ta có AD2 = DI2 + AI2 AI2 = AD2 - DI2 Xét AIE vuông tại I. Theo ĐL Pytago ta có AE2 = AI2 + IE2 AI2 = AE2 - IE2 AD2 + IE2 AD2 - DI2 = AE2 - IE2 AD2 + IE2 = DI2 + AE2 2 =1 DI + AE2 (đpcm) 0.5
- Gọi chữ số bị gạch đi là x, và số mới là m. Nếu x không phải là chữ số tận cùng của n thì số m và n có cùng chữ số tận cùng. Do đó n m tận 0.5 cùng là 0 n m chia hết cho 10 mà 2022 không chia hết cho 10. Vậy x 13 là chữ số tận cùng của n (1,0 đ) Ta có: n Ax n m Ax A 2022 9 A x 2022 0.5 2022 10 9 A 2022 223 A 225 A 224 A 224 9.224 x 2022 x 6 . Vậy n = 2246.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 (2012 - 2013) – Sở GD&ĐT Bắc Ninh
8 p | 336 | 49
-
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Bình Xuyên
3 p | 462 | 27
-
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hạ Hòa
8 p | 1007 | 23
-
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Hậu Lộc
7 p | 374 | 22
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trung Chải
4 p | 141 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Long Xuyên
4 p | 109 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Toán năm 2021-2022 có đáp án
8 p | 24 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Hoá học năm 2021-2022 có đáp án
35 p | 19 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Sinh học năm 2021-2022 có đáp án
24 p | 30 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Tiếng Anh THPT năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Sóc Trăng
9 p | 35 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Ngữ văn THPT năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Sóc Trăng
1 p | 31 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Gia Thiều
2 p | 28 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Nga Thắng
5 p | 140 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Vật lí năm 2021-2022 có đáp án
18 p | 23 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bù Nho
3 p | 165 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tin học năm 2021-2022 có đáp án
14 p | 35 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Ngữ văn năm 2021-2022 có đáp án
4 p | 11 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Lịch sử năm 2021-2022 có đáp án
5 p | 20 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn