Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Kỳ Anh
lượt xem 2
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo "Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Kỳ Anh". Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi học sinh giỏi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Kỳ Anh
- UBND HUYỆN KỲ ANH ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Bài 1: Tìm x biết −15 22 x −14 x 4 a) : = :13 23 7 11 5 1 1 1 1 b) x − ≤ − − 2 2 4 2 Bài 2: 2x − 3y 3 − 2z a) Tìm x, y, z biết: 10 x 6= 5 z và = y = 2z + 3 4x b) Tìm các hệ số a, b biết rằng đa thức ax3 + bx 2 − 3 x + 3 chia cho ( x − 1)( x + 1) được dư là 7. Bài 3: Ba anh An, Bình, Dũng cùng góp vốn để thành lập công ty với tổng số tiền góp là 1 1 1 294 triệu đồng. Biết rằng số tiền anh An góp bằng số tiền anh Bình góp; số tiền 9 8 10 1 anh Dũng góp bằng số tiền anh An góp. 12 a) Tính số tiền góp của mỗi người. b) Theo thỏa thuận, lợi nhuận được chia theo tỷ lệ góp vốn. Năm 2022 lợi nhuận thu về của công ty là 120 triệu đồng. Em hãy tính số tiền lợi nhuận mà mỗi người nhận được trong năm 2022. Bài 4: Cho tam giác ABC cân tại A. Vẽ đường phân giác AD. Lấy điểm E trên tia đối của tia CA sao cho CE=CA. Qua điểm B, kẻ đường thẳng song song với AC cắt đường thẳng DE tại F. a) Chứng minh rằng tam giác ABF cân. b) Tính số đo góc DAF? c) Tính tỷ số diện tích tam giác CDE và tam giác ADF? Bài 5: Tìm số nguyên x, y thõa mãn: ( x − 5 )2 = 7 − y 2 3 2 ---Hết--- Họ và tên: ………………………………………….; SBD: …………..
- HƯỚNG DẪN CHẤM HSG TOÁN 7 Bài Gợi ý đáp án Điểm −15 22 x −14 x 4 22 x −14 x −15 69 a) : = :13 ⇒ ⋅ = ⋅ 23 7 11 5 7 11 23 5 3 9 3 −3 ⇒ −4 ⋅ x 2 = −9 ⇒ x 2 = ⇒ x = hoặc x = Bài 1 4 2 2 4đ 1 1 1 1 1 1 −1 1 1 1 1 1 b) x − ≤ − − ⇒ x − ≤ − ⇒ x− ≤ − ⇒ x− ≤ 2 2 4 2 2 2 4 2 2 4 2 4 1 −1 1 1 1 3 ⇒ ≤ x− ≤ ⇒ ≤ x≤ 4 2 4 4 4 2x − 3y 3 − 2z a) = ⇒ 4 x ( 2 x − 3 y ) = ( 2 z + 3)( 3 − 2 z ) 2z + 3 4x 9 ⇒ 8 x 2 − 12 xy = − 4 z 2 ⇒ 2 x 2 − 3 xy + z 2 = 9 2 x y z 10 x = 6 y = 5 z ⇒ = = 3 5 6 2 2 x xy z 2 x 2 3 xy z 2 2 x 2 − 3 xy + z 2 9 1 2 ⇒ = = = = = = = :9 = 9 15 36 18 45 36 18 − 45 + 36 4 4 9 3 −3 ⇒ x 2 =⇒ x = hoặc x = Bài 2 4 2 2 4đ 3 5 TH1: x = ⇒ 6 y = 5 z = 15 ⇒ y = ; z = 3 2 2 −3 −5 TH2: x = ⇒ 6 y =z =15 ⇒ y = ; z =3 5 − − 2 2 b) Gọi q(x) là thương của phép chia đa thức ax3 + bx 2 − 3 x + 3 cho ( x − 1)( x + 1) . Ta có: ax3 + bx 2 − 3 x + 3 = ( x − 1) ( x + 1)q ( x) + 7 2 Thay x = 1 vào ta được: a + b = 7 Thay x = −1 vào ta được: b − a = 1 Suy ra:= 3; b 4 a = a) Gọi số tiền ba anh An, Bình, Dũng góp lần lượt lá a (triệu đồng), b (triệu đồng), c (triệu đồng). Ta có: a b c a a b c a + b + c 294 = ; = ⇒ = = = = =3 2 9 8 10 12 36 32 30 98 98 ⇒ a 108; b 96; = 90 = = c Bài 3 b) Tỷ lệ góp vốn của anh An, Bình và Dũng lần lượt là: 4đ 108 96 90 ≈ 36,7% ; ≈ 32,7% ≈ 30,6% 294 294 294 Số tiền lợi nhuận mà anh An, Bình và Dũng:người nhận được lần lượt là: 2 36,7% ⋅ 120 = (triệu đồng); 32,7% ⋅ 120 = (triệu đồng); 44,04 39, 24 30,6% ⋅ 120 = (triệu đồng); 36,72
- a) ∆ADB = ADC (c − g − c) ⇒ DB = ∆ DC Xét 2 tam giác ∆DCE và ∆DBF có : CDE = BDF (đối đỉnh) 2 DB = DC (Chứng minh trên) DCE = DBF ( CE BF ) ∆DCE = ∆DBF ⇒ CE = (1) BF + CE CA( gt ) ⇒ CE BA(2) = = Từ (1) và (2) suy ra: BF BA ⇒ tam giác ABF cân tại B = Bài 4 6đ b) CAB = ( AC BF ) ⇒ ∆ABC = ∆BAF (c − g − c) ABF 2 ⇒ = BAF ⇒ BC AF . Mà AD ⊥ BC ⇒ AD ⊥ AF ⇒ DAF = ABC 900 c) Ta có: SCDE = S ACD (3) ( Hai tam giác có chung đường cao kẻ từ đỉnh D và có 2 cạnh đáy CE=CA) 1 + S ACD= ⋅ S ABC (4) ( Hai tam giác có chung đường cao AD và có cạnh 2 1 2 đáy DC= ⋅ BC ) 2 Chứng minh được S= S= S ABC (5) ADF ABF 1 S 1 Từ (3), (4), (5) suy ra: SCDE =S ADF ⇒ CDE = ⋅ 2 S ADF 2 ( x − 5 )2 = 7 − y 2 ⇒ 2 ( x − 5)2 = 3( 7 − y 2 ) ⇒ 2 ( x − 5)2 + 3 y 2 = 21 3 2 2 2 Vì: 3 y 3;213 ⇒ 2 ( x − 5 ) 3 ; mà ( 2,3) = ⇒ ( x − 5 ) 3 ⇒ ( x − 5 )3 2 1 2 Bài 5 Đặt ( x − 5= 3k ;(k ∈ Z ) ta có: 2 ( 3k ) + 3 y 2 = 21 ⇒ 6k 2 + y 2 = 7 : ) 2 2đ k = 0 không thõa mãn. Vậy k ≠ 0 , k ∈ Z ⇒ 6 ≤ 6k 2 < 7 ⇒ k = 1; y = 1 2 2 + k =1 ⇒ x − 5 = 3 ⇒ x =8 + k =−1 ⇒ x − 5 =−3 ⇒ x =2 Vây có 4 cặp số x,y gồm (2; 1); (2; -1); (8; 1); (8; -1) Lưu ý: Mọi cách giải đúng đều cho điểm tối đa.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Bình Xuyên
3 p | 449 | 27
-
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hạ Hòa
8 p | 1003 | 23
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Anh năm 2021-2022 có đáp án
17 p | 35 | 13
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trung Chải
4 p | 136 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Trung Quốc năm 2021-2022 có đáp án
18 p | 35 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Sinh học năm 2021-2022 có đáp án
24 p | 22 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Hoá học năm 2021-2022 có đáp án
35 p | 15 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Toán năm 2021-2022 có đáp án
8 p | 16 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Gia Thiều
2 p | 14 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Nga Thắng
5 p | 138 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Vật lí năm 2021-2022 có đáp án
18 p | 12 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bù Nho
3 p | 163 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Pháp năm 2021-2022 có đáp án
18 p | 12 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Nga năm 2021-2022 có đáp án
16 p | 18 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Địa lí năm 2021-2022 có đáp án
5 p | 12 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Lịch sử năm 2021-2022 có đáp án
5 p | 13 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Ngữ văn năm 2021-2022 có đáp án
4 p | 8 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp thị xã môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 - Phòng GD&ĐT Giá Rai
2 p | 6 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn