Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Vĩnh Bảo
lượt xem 2
download
Tham khảo “Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Vĩnh Bảo” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Vĩnh Bảo
- UBND HUYỆN VĨNH BẢO ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI HUYỆN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2022–2023 (Đề có 01 trang) MÔN: TOÁN 8 (Thời gian làm bài 150 phút) Bài 1. (3,0 điểm) a) Phân tích đa thức thành nhân tử: ( x2 + 2x)2 + 2( x2 +2x) + 1 b) Xác định đa thức P( x) , biết P( x) chia cho đa thức x + 1 dư 4, P( x) chia cho đa thức x + 2 dư 6. P( x) chia cho đa thức x 2 + 3x + 2 được thương là x + 3 và còn dư. 1 1 1 c) Cho x, y, z đôi một khác nhau và + + =. 0 x y z yz xz xy Tính giá trị của biểu thức: A = 2 + 2 + 2 . x + 2 yz y + 2 xz z + 2 xy Bài 2. (2,0 điểm) a) Giải phương trình sau: ( x − 7)( x − 5)( x − 4)( x − 2) = 72 . b) Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn a + b + c =. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu 1 1 1 1 thức: M= + + a 4b 16c c) Cho a, b, c, d là các số nguyên thỏa mãn 5(a3 + b3) = 13(c3 + d3). Chứng minh rằng: a + b + c + d chia hết cho 6. Cho hình chữ nhật ABCD. Vẽ BH vuông góc với AC (H ∈ AC). Gọi M là trung Bài 3. (2,0 điểm) điểm của AH, K là trung điểm của CD. Chứng minh rằng: BM ⊥ MK. Bài 4. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn AB
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN 8 Câu Ý - Nội dung Điểm a) Ta có: ( x2 + 2x)2 + 2( x2 +2x) + 1 0,5 =(x +2x +1) 2 2 =(x+1)4 0,5 b) Do đa thức chia x 2 + 3 x + 2 có bậc 2 nên đa thức dư có dạng : ax+b với a, b thuộc R 1 ( ) P ( x) = x 2 + 3 x + 2 ( x + 3) + ax + b 0,25 Theo định lí Bơzu P ( x) chia cho x + 1 dư 4 ⇔ P ( −1) = 4 ⇔ −a + b = 4 (1) P ( x) chia cho x + 2 dư 6 ⇔ P ( −2 ) = 6 ⇔ −2a + b = 6 ( 2) 0,25 Từ (1) ⇔ b = 4 + 2 thay vào ( 2 ) ta được −2a + 4 + a = ⇔ a = 2 6 − 0,25 Thay a = −2 ta được b = 2 ( ) P ( x) = x 2 + 3 x + 2 ( x + 3) − 2 x + 2 = x 3 + 6 x 2 + 9 x + 8 0,25 Vậy đa thức P ( x ) = x3 + 6 x 2 + 9 x + 8 yz xz xy c/ Đặt A= 2 + 2 + 2 x + 2 yz y + 2 xz z + 2 xy Ta có: xy + yz + zx = − xy − xz = yz; − xz − yz = xy; − xy − yz = xz 0⇒ yz xz xy 0,25 Khi đó A= 2 + 2 + 2 x + 2 yz y + 2 xz z + 2 xy yz xz xy = − + 0,25 ( x − y )( x − z ) ( x − y )( y − z ) ( x − z )( y − z ) 0,25 ( x − y )( x − z )( y − z ) 0,25 = = 1 ( x − y )( x − z )( y − z ) a) ( x − 7)( x − 5)( x − 4)( x − 2) = 72 ⇔ ( x 2 − 9 x + 14)( x 2 − 9 x + 20) = 72 Đặt x 2 − 9 x + 17 = t Phương trình thành: 2 (t − 3)(t + 3) = 72 t = 9 0,25 ⇔ t 2 = 81 ⇔ t = −9
- +) Với t = 9 ta có: x 2 − 9 x + 17 = 9 0,25 x = 1 ⇔ x2 − 9x + 8 = 0 ⇔ x = 8 +) Với t = −9 ta có: x 2 − 9 x + 17 = −9 ⇔ x 2 − 9 x + 26 = 0 2 2 9 23 (Vô nghiệm vì x − 9 x + 26 = x − + > 0 với mọi x) 2 4 0,25 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {1;8} 1 1 1 1 1 1 b) M = + + = a + b + c) + ( + 1 (do a + b + c =) a 4b 16c a 4b 16c a b a c c b 21 M= + + + + + + 4b a 16c a 4b 16c 16 a b Áp dụng BĐT Cô si với hai số dương và ta được: 4b a a b + ≥ 1 dấu bằng xảy ra ⇔ a =2b 4b a Tương tự: a c 1 + ≥ dấu bằng xảy ra ⇔ a =4c 16c a 2 c b 1 0,25 + ≥ dấu bằng xảy ra b = 2c 4b 16c 4 Khi đó: a b a c c b 21 1 1 21 M= + + + + + + ≥ 1+ + + 4b a 16c a 4b 16c 16 2 4 16 a b a c c b 21 49 ⇒ + + + + + + ≥ 0,25 4b a 16c a 4b 16c 16 16 1 b = 2 a a = 2b 1 Dấu “=” xảy ra ⇔ a = 4c ⇔ c = a b = 2c 4 b = 2c
- 1 a+b+c = 1 1 ⇔ a+ a+ a=1 2 4 7 ⇔ a= 1 4 4 ⇔ a = (thỏa mãn) 7 2 1 ⇒b = ;c = (thỏa mãn) 7 7 4 a = 7 0,25 49 2 Vậy min M = ⇔ b = 16 7 1 c= 7 c/ Cho a, b, c, d là các số nguyên thỏa mãn 5(a3 + b3) = 13(c3 + d3) Chứng minh rằng a + b + c + d chia hết cho 6 Ta có 5( a3 + b3) = 13( c3 + d3) ……. a3 + b3 + c3 + d3 = 6( a3 + b3 – 2c3 – 2d3) Vì 6 chia hết cho 6 nên 6( a3 + b3 – 2c3 – 2d3) chia hết cho 6 => a3 + b3 + c3 + d3 chia hết cho 6 0,25 Xét hiệu ( a3 + b3 + c3 + d3) – ( a + b + c + d) = ( a3 – a)+ ( b3 – b ) + ( c3 – c) + ( d3 – d) Chứng minh a3 – a; b3 – b; c3 – c chia hết cho 6 0,25 …=> a + b + c + d chia hết cho 6 A B 3 O M H D K C
- Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng BH 0,25 bình của ∆HAB ⟹ MO = Ta có M, O lần lượt là trung điểm của AH, BH nên: MO là đường trung 1 0,25 AB, MO // AB 2 1 0,25 Mà AB = CD, AB // CD, Vì K là trung điểm của CD suy ra KC = CD 0,25 2 Do đó: MO = KC, MO // KC, suy ra tứ giác MOKC là hình bình hành. Ta có: MO // KC, KC ⊥ CB ⟹ MO ⊥ CB Từ đó có: CO // MK 0,25 Xét ∆MBC có MO ⊥ CB, BH ⊥ MC nên O là trực tâm của ∆MBC 0,25 ⟹ CO ⊥ BM Ta có: CO ⊥ BM và CO // MK nên BM ⊥ MK (đpcm) 0,25 0,25 4 a/ Chứng minh : Tam giác AEF đồng dạng với tam giác ABC và FC là tia phân giác của góc EFD + CM: Tam giác AFC đồng dạng với tam giác AEB (g-g) Suy ra AF/AC= AE/AB 0,5 + CM: Tam giác AEF đồng dạng với tam giác ABC (c.g.c) Suy ra Góc AFE = Góc ACB (1) + CM: Tam giác BFC đồng dạng với tam giác BDA (g-g) + CM: Tam giác BFD đồng dạng với tam giác BCA (c.gc) Suy ra Góc BFD = Góc BCA(2) 0,25 + Mà góc BFD + Góc DFC = 900 và góc AFE + Góc EFC = 900 0,25 Suy ra : Góc EFC = góc DFC Suy ra : FC là phân giác của góc EFD. b) Vì CF vuông góc với AB , suy ra FC vuông góc với FB Mà FC là phân giác suy ra FB là phân giác của góc MFD Áp dụng tính chất đường phân giác FB cho tam giác MFD ta có MB/ BD = MF/FD (3) 0,25
- Mà FB vuông góc với FC (cmt) Suy ra FC là phân giác góc ngoài tại F của tam giác FMD Suy ra CM/ CD= FM/ FD (4) Từ (3) và (4) suy ra có MB/ BD= CM/ CD Suy ra MB/ CM= BD/ CD (5) + Vì IB // AC áp dụng hệ quả Ta Lét cho tam giác MAC Có : IB/AC= MB/MC (6) 0,25 + Vì BK // AC áp dụng hệ quả Ta Lét cho tam giác BDK BK/AC= BD/DC (7) 0,25 Từ (5) (6) và (7) suy ra : BK/AC= BI/AC Suy ra: BK= BI, mà B thuộc IK nên B là trung điểm của IK 0,25 5 Lập dãy số. B1 = a1. B2 = a1 + a2 . B3 = a1 + a2 + a3 ................................... B2023 = a1 + a2 + ... + a2023 . Nếu tồn tại Bi ( i= 1,2,3...,2023) nào đó chia hết cho 2023 thì bài toán 0,25 được chứng minh. Nếu không tồn tại Bi ( i= 1,2,3...,2023) nào chia hết cho 2023 thì ta làm 0,25 sau: như Đem chia Bi chia cho 2023 , số dư trong phép chia cho 2023 thuộc ∈ { 1,2.3...,2022}. 0,25 Theo nguyên lí Dricle tồn tại ít nhất 2 số chia cho 2023 có cùng số dư, 0,25 giả sử là Bm và Bn( m > n) khi ấy Bm -Bn, chia hết cho 2023 Suy ra điều phải chứng minh. Lưu ý : Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Bình Xuyên
3 p | 449 | 27
-
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hạ Hòa
8 p | 1003 | 23
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Anh năm 2021-2022 có đáp án
17 p | 35 | 13
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trung Chải
4 p | 136 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Trung Quốc năm 2021-2022 có đáp án
18 p | 35 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Sinh học năm 2021-2022 có đáp án
24 p | 22 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Hoá học năm 2021-2022 có đáp án
35 p | 15 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Toán năm 2021-2022 có đáp án
8 p | 17 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Gia Thiều
2 p | 14 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Nga Thắng
5 p | 138 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Vật lí năm 2021-2022 có đáp án
18 p | 12 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bù Nho
3 p | 163 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Pháp năm 2021-2022 có đáp án
18 p | 12 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Nga năm 2021-2022 có đáp án
16 p | 18 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Địa lí năm 2021-2022 có đáp án
5 p | 12 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Lịch sử năm 2021-2022 có đáp án
5 p | 13 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Ngữ văn năm 2021-2022 có đáp án
4 p | 8 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp thị xã môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 - Phòng GD&ĐT Giá Rai
2 p | 6 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn