![](images/graphics/blank.gif)
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Sơn Động
lượt xem 2
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Sơn Động” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Sơn Động
- PHÒNG GD&ĐT SƠN ĐỘNG ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HOÁ CẤP HUYỆN MÔN TOÁN 9 NĂM HỌC: 2022 - 2023 (Đề thi có 03 trang) Ngày thi: 20/10/2022 Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm). 4 x Câu 1: Tất cả các giá trị của x để có nghĩa. x3 A. 3 x 4. B. 3 x 4. C. 3 x 4. D. 3 x 4. x2 4 x 4 Câu 2: Khi x 2 rút gọn biểu thức P ta được kết quả là 6 3x 1 1 A. P . B. P 3. C. P 1. D. P . 3 3 Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A và có đường trung tuyến AM , đường cao AH 8cm ( H , M BC ) và biết CH 4 BH 0 . Độ dài đường trung truyến AM là A. 5 cm. B. 8cm C. 20 cm D. 10 cm Câu 4: Một cây cau có chiều cao 7m. Để hái một buồn cau xuống, phải đặt thang tre sao cho đầu thang tre đạt độ cao đó, khi đó góc của thang tre với mặt đất là bao nhiêu, biết chiếc thang dài 8m (làm tròn đến phút). A. 610 B. 610 2' C. 6103' D. 620 Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = x2 x 1 x2 x 1 là 3 A. M min B. M min 0 C. M min 1 D. M min 2 2 Câu 6: Cho hai đường thẳng d1 : y x 2 và d2 : y 2m2 m x m2 m . Giá trị của m để hai đường thẳng d1 và d 2 song song là 1 1 1 A. m 1; m B. m 1 C. m D. m 2 2 2 Câu 7: Cho ABC vuông tại A có AB 2 AC , AH là đường cao. Tỉ số HB : HC là A. 2. B. 4. C. 3. D. 9. Câu 8: Số nghiệm của phương trình x 2 1 x 4 4 x 2 4 x 2 3 0 là A. 2. B. 6. C. 3. D. 4.
- Câu 9: Cho x 3 10 6 3 3 1 . Giá trị của biểu thức x 3 4 x 2022 2023 bằng: 62 5 5 A. 1. B. 20222023. C. 1. D. 2022 2023. 3 x 2 Câu 10: Có bao nhiêu giá trị x nguyên để biểu thức B (với x 0 ) nhận giá x trị nguyên? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 11: Biết điểm M (1; 2) thuộc đồ thị hàm số y ax b. Giá trị a b bằng: A. 1. B. 2. C. 1. D. 2. Câu 12: Tam giác đều ABC có cạnh 10cm nội tiếp trong một đường tròn, bán kính của đường tròn đó bằng: 5 3 10 3 5 3 A. 5 3 cm. B. cm. C. cm. D. cm. 3 3 2 3 Câu 13: Biết 3 1 a 3 b . Giá trị của a2 ab bằng: A. 69. B. 96. C. 24. D. 96. 1 Câu 14: Cho hàm số y x 2 . Gọi A, B là thứ tự các giao điểm của đồ thị hàm số 2 với các trục Ox , Oy . Diện tích tam giác OAB ( O là gốc tọa độ) là: 3 A. 2 (đvdt). B. 8 (đvdt). C. 4 (đvdt). D. (đvdt). 2 Câu 15: Cho biết tanx+cotx = 3 . Giá trị sinx.cosx bằng: 1 1 A. . . B. C. 1. D. 3. 3 2 Câu 16: Cho hình chữ nhật ABCD có AB 8 cm; BC 15 cm . Bán kính đường tròn đi qua bốn đỉnh của hình chữ nhật đó bằng: A. 23 cm. B. 11,5 cm. C. 7 cm. D. 8,5 cm. Câu 17. Cho hàm số bậc nhất y f ( x ) thỏa mãn f (2024) f (2022) 2022 . Giá trị f (2023) f (2022) bằng: A. 1. B. 1011. C. 4044. D. 2022. 1 1 1 1 Câu 18: Cho a b c với a, b, c là các 2 1 3 2 4 3 101 100 số tự nhiên và b là số nguyên tố. Giá trị của a b c bằng: A. 100. B. 101. C. 104. D. 103. Câu 19. Cho đường tròn O;2 , AB là một dây của đường tròn có độ dài là 2. Khoảng cách từ tâm O đến AB có giá trị là 1 3 1 A. . B. . C. 3. D. . 2 2 3
- Câu 20. Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ AH BC, HD AB, HE AC H BC , D AB, E AC . Đẳng thức nào sau đây đúng ? A. AD. AB AE. AC . B. BD.BA CE.CA. 2 C. AD.DB AE.EC 2 AH . D. BD.BA AH 2 . PHẦN TỰ LUẬN (14,0 điểm). Câu 21. (5,0 điểm) x9 x 2 x 2 2 x 1) Cho biểu thức A và B với x 0; x 4 . x4 x 2 x 2 4 x a) Rút gọn biểu thức B. b) Đặt P = A:B. Tìm giá trị nhỏ nhất của P. 2) Giải phương trình: x 2 3x x 1 2 x 5 2 0 . Câu 22. (4,0 điểm) 1) Tìm đa thức f ( x) biết: f ( x) chia cho x 3 dư 2 , f ( x) chia cho x 4 dư 9 và f x chia cho x 2 x 12 được thương là x 2 3 và còn dư. 2) Tìm các số nguyên x , y thỏa mãn : y 3 x 2022 y 2 6 y 8 0 . Câu 23. (4,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A AB AC , kẻ đường cao AH của ABC . Gọi D và E là hình chiếu của H trên AB và AC . 1) Cho AB 6cm và HC 6, 4cm . Tính BC và AC . 2) Chứng minh: DE 3 BC.BD.CE . 3) Đường thẳng qua B vuông góc với BC cắt HD tại M ; Đường thẳng qua C vuông góc với BC cắt HE tại N . Chứng minh M , A, N thẳng hàng. Câu 24. (1,0 điểm) Cho ba số thực x, y , z thỏa mãn x 1; y 4; z 9 . yz x 1 zx y 4 xy z 9 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M xyz ----------------Hết---------------- Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm Họ và tên thí sinh: ..................................................... Số báo danh:............................ Giám thị 1: ................................................................ Giám thị 2: ...............................................................
- PHÒNG GD&ĐT SƠN ĐỘNG HƯỚNG DẪN CHẤM KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HOÁ CẤP HUYỆN MÔN: TOÁN 9 NĂM HỌC 2022 - 2023 Bản hướng dẫn chấm có 04 trang A- TRẮC NGHIỆM CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN 1 C 11 D 2 A 12 C 3 D 13 B 4 C 14 C 5 D 15 A 6 C 16 D 7 B 17 B 8 A 18 B 9 D 19 C 10 A 20 A B - TỰ LUẬN Câu Hướng dẫn giải Điểm Câu I 5,0 đ Với x 0; x 4 ta có x 2 x 2 2 x B x 2 x 2 4 x 0,75 2 2 x 2 x 2 2 x x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 Phần 1.a x4 x 4 x4 x 4 2 x 0,5 (2,0 điểm) x 2 x 2 x 2 x 2 8 x 2 x 6 x 0,5 x 2 x 2 x4 6 x 0,25 Vậy B với x 0; x 4 . x4 x9 6 x x9 Với x 0; x 4 ta có P A : B : 0.25 x4 x4 6 x x9 x 9 1 9 1 9 1 Phần Ta có P x .2 x. .2.3 1 1.b 6 x 6 x 6 x 6 x 6 x 6 (1,0 (Theo bất đẳng thức Cauchy). Dấu “=” xảy ra 0.5 điểm) x 9 x 2 9 x 9 (TM) x Vậy max P = 1 khi và chỉ khi x = 9. 0.25
- 5 0,25 Với điều kiện: x ta có x 2 3x x 1 2 x 5 2 0 2 x 2 3 x 2 x 1 2 x 5 0 x 1 x 2 x 1 2 x 5 0 0,5 Phần x 1 x 2 2 x 5 0 2 (2,0 +) x 1 0 x 1 (không thỏa mãn) 0,25 điểm) +) x 2 2 x 5 0 x 2 2 x 5 x 2 x 2 x 2 0.5 2 2 (thỏa mãn) x 4 x 4 2 x 5 x 6 x 9 0 x 3 Vậy phương trình có nghiệm x = 3. 0,25 Câu (4.0 II đ) Do f(x) chia cho x 2 x 12 x 3 x 4 được thương là x 2 3 còn dư nên f(x) có dạng: 0,5 f x x 4 x 3 x 3 a.x b 2 Phần Cho x 4 f x 4a b 9 1 0,5 Cho x 3 f x 3a b 2 2,0 điểm 4a b 9 a 1 Khi đó ta có hệ: 0,5 3a b 2 b 5 Giải hệ và kết luận 0,5 f x x 4 x 3 x 2 3 x 5 x 4 x 3 9 x 2 2 x 31 Ta có: y 3 x 2022 y 2 6 y 8 0 * y 3 x 2022 y 3 1 2 + Nếu y 3 0 thì * 0.x 2022 1 (Vô lí). 1 + Nếu y 3 0 thì * x 2022 y 3 ** y3 x 2022 Z 1.5 Phần 1 Do x, y Z nên Z 2 y 3 Z y3 2,0 điểm y 3 1 y 3 1 y 2 y 4 Thay vào ** ta được: 0,25 +) y 2 x 2022 0 x 0 .
- +) y 4 x 2022 0 x 0 Vậy S 0; 2 , 0; 4 . 0.25 Câu (4.0đ 3 ) B H M D A E C N Trong ABC vuông tại A có AH là đường cao, theo hệ thức lượng, ta có: AB 2 BH .BC AB 2 BC HC .BC thay số ta được: 0,25 Phần 62 BC 6, 4 .BC BC 2 6, 4 BC 36 0 BC 2 10 BC 3, 6 BC 36 0 0,25 1 1,5 BC 10 BC 3, 6 0 BC 10 cm (vì BC 0 ) điểm Áp dụng định lý Pi-ta-go cho ABC vuông tại A , ta có: 0,5 BC 2 AB 2 AC 2 AC BC 2 AB 2 102 62 8 cm . 0,25 Vậy BC 10cm; AC 8cm . 0.25 + Trong AHB vuông tại H có HD là đường cao, theo hệ thức lượng, ta có: BH 2 BH 2 AB.BD BD . AB + Trong AHC vuông tại H có HE là đường cao, theo hệ thức lượng, ta có: 0.5 CH 2 Phần CH 2 AC.CE CE . AC 2 + Trong ABC vuông tại A có AH là đường cao, theo hệ thức lượng, ta 1,5 có: điểm AH 2 BH .CH ; AB. AC AH .BC . BH 2 CH 2 BC. AH 4 BC.BD.CE BC. . AH 3 AH 3 BC.BD.CE . AB AC BC. AH 0.5 =D + Tứ giác ADHE có A = 90° GT tứ giác ADHE là hình chữ =E 0.5 nhật DE AH .
- Vậy DE 3 BC.BD.CE . MD BD Ta có: MB //AH (cùng vuông góc với BC ) (hệ quả định lý DH DA Ta-let), MD BD mà DH AE; AD HE (1); AE HE +) DH //AC (cùng vuông góc với AB ) BD DH BD AE BDH ∽ HEC g .g (2); HE EC HE EC + Ta có: CN //AH (cùng vuông góc với BC ) Phần AE HE 3 (hệ quả định lý Ta-let), EC EN 1,0 AE AD 0,5 điểm mà DH AE; AD HE (3); EC EN MD AD MD AE Từ (1), (2) và (3) ta có hay . AE EN AD EN Xét MDA và AEN có: 90 ; MD AE (chứng minh trên) = AEN MDA AD EN MDA ∽ AEN c.g .c 0,5 = ENA MAD MAD + EAN = ENA + EAN = 90° = MAD MAN + EAN + DAE = 90° + 90° = 180° A, M , N thẳng hàng. Câu (1.0 4 đ) Với x 1; y 4; z 9 , áp dụng bất đẳng thức AM – GM, ta có: x xyz +) x 1 1 2 x 1 x 1 yz x 1 . 2 2 y xyz +) y 4 4 2 4. y 4 y 4 xz y 4 . 4 4 0.5 z xyz +) z 9 9 2 9 z 9 z 9 xy z 9 . 6 6 1.0 điểm xyz xyz xyz 11xyz yz x 1 xz y 4 xy z 9 2 4 6 12 yz x 1 zx y 4 xy z 9 11 . xyz 12 0.5 x 1 1 x 2 11 Vậy Max M khi y 4 4 y 8 . 12 z 9 9 z 18 Tổng Điểm toàn bài 20 đ Lưu ý khi chấm bài:
- - Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ, hợp logic. Nếu học sinh trình bày cách làm khác mà đúng thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng. - Với bài 3, nếu học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Bình Xuyên
3 p |
465 |
27
-
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hạ Hòa
8 p |
1007 |
23
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Anh năm 2021-2022 có đáp án
17 p |
44 |
15
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Trung Quốc năm 2021-2022 có đáp án
18 p |
56 |
6
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trung Chải
4 p |
142 |
4
-
Đề thi học sinh giỏi cấp thị xã môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 - Phòng GD&ĐT Giá Rai
2 p |
10 |
3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Long
6 p |
23 |
3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Sinh học năm 2021-2022 có đáp án
24 p |
30 |
3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Hoá học năm 2021-2022 có đáp án
35 p |
19 |
3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Nga Thắng
5 p |
140 |
3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Toán năm 2021-2022 có đáp án
8 p |
24 |
3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bù Nho
3 p |
168 |
2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Pháp năm 2021-2022 có đáp án
18 p |
27 |
2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Nga năm 2021-2022 có đáp án
16 p |
23 |
2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Địa lí năm 2021-2022 có đáp án
5 p |
16 |
2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Lịch sử năm 2021-2022 có đáp án
5 p |
20 |
2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Vật lí năm 2021-2022 có đáp án
18 p |
24 |
2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Ngữ văn năm 2021-2022 có đáp án
4 p |
13 |
2
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)