intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học sinh giỏi cấp thị xã môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT Giá Rai

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

14
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp bạn hệ thống kiến thức một cách hiệu quả để chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra, TaiLieu.VN chia sẻ đến bạn "Đề thi học sinh giỏi cấp thị xã môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT Giá Rai", cùng tham khảo để ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề thi nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi cấp thị xã môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT Giá Rai

  1. Họ và tên thí sinh:……………………..………….. Chữ ký giám thị 1: Số báo danh:……………………………..………... …………….……………….. PHÒNG GD&ĐT THỊ XàGIÁ RAI          KỲ THI CHỌN HSG LỚP 8 VÒNG THỊ Xà                                            NĂM HỌC 2020­2021       * Môn thi: TOÁN                                 * Ngày thi: 21/4/2019       * Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ Câu 1: (5 điểm) a) Cho: . Chứng minh:  b) Cho:  với . Tính giá trị của phân thức: Câu 2: (5 điểm) a) Cho: . Chứng minh:  b) Giải phương trình:  Câu 3: (5 điểm) a) Cho: x, y thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức  b) Cho a, b, c là số đo độ dài 3 cạnh của 1 tam giác. Chứng minh:      Câu 4: (5 điểm) Cho hình vuông ABCD và E là điểm bất kỳ trên BC (E khác B và C). Hai đường  thẳng AE và DC cắt nhau tại F. Đường thẳng vuông góc với AE tại A  cắt đường  thẳng CD tại I. a) Chứng minh:  b) Chứng minh:  c) Chứng minh:  ­­­Hết­­­  1 
  2. PHÒNG GD&ĐT THỊ XàGIÁ RAI        KỲ THI CHỌN HSG LỚP 8 VÒNG THỊ Xà                                           NĂM HỌC 2020­2021 * Môn thi: TOÁN              HƯỚNG DẪN CHẤM Số  Câu Nội dung trả lời điểm 1 Ta có:  0,5đ 1đ a 0,5đ Vậy:  0,25đ 0,25đ Ta có:  0,5đ 0,75đ b Mà:  0,5đ 0,5đ 0,25đ 2 Đặt:  0,5đ Khi đó:  (1) Ta có:  0,75đ Mà:  0,25đ a                              (2) Từ (1) và (2)  0,75đ 0,25đ b Ta có: (ĐK ) 0,5đ hoặc (loại) Vậy:   2 
  3. 0,5đ 1đ 0,25đ 0,25đ 3 Ta có: 0,5đ 0,25đ 0,25đ a Vậy:  và  0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ Ta có:   0,75đ   0,25đ Và:  b 0,75đ 0,25đ 0,25đ Vậy:  0,25đ  3 
  4. 4 A B E I D C F a) Chứng minh:  Xét và có:  Vậy:  (g­g) 0,25đ 0,25đ   0,25đ 0,5đ   b) Chứng minh:  Xét và có:  0,25đ 0,25đ Vậy: (g­g) Mà:   (vì AD = AB) 0,25đ 0,25đ c) Chứng minh:  Xét và có:  0,25đ và là góc chung Vậy:  (g­g) 0,25đ        (1) Xét và có:  0,5đ (cùng phụ với ) Vậy:  (g­g) 0,25đ       (2) Từ (1) và (2). Ta được : 0,25đ  4 
  5. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ * Ghi chú: Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì vẫn cho đủ số  điểm từng phần như hướng dẫn quy định. ­­­ HẾT­­­  5 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2