
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Tin học lớp 12 năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Bà Rịa - Vũng Tàu (Đề minh họa)
lượt xem 1
download

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Tin học lớp 12 năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Bà Rịa - Vũng Tàu (Đề minh họa)" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Tin học lớp 12 năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Bà Rịa - Vũng Tàu (Đề minh họa)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH LỚP 12 TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU Môn: TIN HỌC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ MINH HỌA (Đề thi gồm 08 trang) PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 48. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Phát biểu nào sau đây nêu đúng về trí tuệ nhân tạo (AI-Artificial Intelligence)? A. Đặt bộ nhớ thông minh vào máy tính. B. Tăng dung lượng bộ nhớ cho máy tính. C. Tăng tốc độ đường truyền cho máy tính. D. Huấn luyện để máy tính trở nên thông minh. Câu 2: Một trong những khả năng quan trọng nhất của AI là gì? A. Học từ dữ liệu. B. Tự động hóa máy móc. C. Điều khiển các thiết bị điện tử. D. Giao tiếp với con người. Câu 3: Phương án nào sau đây giải thích đúng về một mô hình trí tuệ nhân tạo được huấn luyện trên một lượng lớn dữ liệu hình ảnh để nhận dạng các đối tượng trong ảnh mới? A. Mô hình tạo sinh. B. Mô hình thị giác máy tính. C. Mô hình xử lí ngôn ngữ. D. Mô hình thị giác máy tính. Câu 4: Phương pháp nào trong học máy cho phép AI tự khám phá cấu trúc và mẫu ẩn trong dữ liệu mà không cần nhãn (Ví dụ phân nhóm khách hàng dựa trên hành vi mua sắm của họ)? A. Học bán giám sát (Semi-supervised Learning). B. Học tăng cường (Reinforcement Learning). C. Học không giám sát (Unsupervised Learning). D. Học có giám sát (Supervised Learning). Câu 5: Phương án nào dưới đây giải thích đúng về tiến bộ giáo dục nào dưới đây đến từ công nghệ AI? A. Bài giảng số. B. Kết nối học tập từ bất cứ đâu. C. Thiết lập thí nghiệm ảo. D. Cá nhân hóa việc học. Câu 6: Hệ thống đề xuất các video ngắn trên Youtube là ví dụ về đặc trưng nào của AI? A. Khả năng nhận thức. B. Khả năng giải quyết vấn đề suy luận. C. Khả năng học. D. Khả năng hiểu ngôn ngữ. Câu 7: AI khác biệt so với tự động hóa như thế nào? A. Tự động hóa chỉ áp dụng trong lĩnh vực công nghiệp. B. AI yêu cầu sự kết hợp của nhiều đặc trưng trí tuệ để thực hiện các nhiệm vụ phức tạp. C. Tự động hóa không yêu cầu sự can thiệp của con người. D. AI chỉ thực hiện được một nhiệm vụ duy nhất. Câu 8: Khả năng nào sau đây của AI là một nguy cơ đối với quyền riêng tư? A. Thực hiện yêu cầu của người dùng qua nhận diện giọng nói. B. Phân tích lịch sử hành vi để đưa ra gợi ý, tư vấn sản phẩm và dịch vụ. C. Thu thập và phân tích dữ liệu cá nhân để trích rút thông tin. D. Nhận dạng khuôn mặt tự động để điểm danh hoặc mở khoá điện thoại. Mã đề thi 101 - Trang 1/ 8
- Câu 9: Hệ chuyên gia MYCIN được sử dụng trong lĩnh vực nào? A. Công nghiệp. B. Giáo dục. C. Tài chính. D. Y học. Câu 10: Lợi ích của AI trong giáo dục và đào tạo là gì? A. Tạo áp lực cho học sinh. B. Cá nhân hoá học tập. C. Thay đổi hoàn toàn phương thức học tập. D. Thay thế vai trò giảng dạy của giáo viên. Câu 11: Ứng dụng nào dưới đây liên quan đến AI trong y tế? A. Quản lý dược phẩm. B. Chẩn đoán bệnh bằng AMIE. C. Vận hành bệnh viện tự động. D. Sản xuất thuốc bằng máy móc. Câu 12: Phương án nào dưới đây nêu đúng mục đích của bộ Quy tắc ứng xử trên mạng xã hội do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành? A. Ngăn chặn mọi hành vi vi phạm pháp luật trên mạng. B. Hạn chế quyền tự do ngôn luận trên mạng. C. Xây dựng môi trường mạng lành mạnh và an toàn. D. Kiểm soát thông tin cá nhân của người dùng. Câu 13: Điều nào sau đây là hành động đúng đắn nhất khi giao tiếp trên mạng xã hội để đảm bảo an toàn và tránh bị lợi dụng? A. Đăng tải các hình ảnh và thông tin cá nhân chi tiết để nhận được sự chú ý từ cộng đồng mạng. B. Chia sẻ các thông tin từ nguồn không rõ ràng nếu thông tin đó thu hút sự quan tâm của nhiều người. C. Chỉ kết nối và chia sẻ thông tin cá nhân với những người thực sự quen biết, tin tưởng, và cẩn thận với những yêu cầu chia sẻ thông tin nhạy cảm. D. Chấp nhận mọi lời mời kết bạn để tăng lượng bạn bè và lượt theo dõi trên mạng xã hội. Câu 14: Trong một lần đăng tải hình ảnh ăn mừng chiến thắng của đội bóng lớp mình lên trang mạng xã hội của trường, bạn An gặp những bình luận tiêu cực, xúc phạm từ những bạn lớp khác. Phản ứng nào dưới đây của bạn An là phù hợp nhất? A. Chia sẻ những bình luận tiêu cực, xúc phạm về bài viết vào nhóm lớp. B. Báo cáo cho ban quản trị trang mạng của nhà trường. C. Nhắn hẹn các cá nhân đã bình luận để giải quyết. D. Sử dụng ngôn ngữ bạo lực công kích lại các cá nhân đã bình luận tiêu cực. Câu 15: Hành vi nào sau đây thể hiện việc ứng xử nhân văn khi tham gia trên không gian mạng? A. Tôn trọng quyền riêng tư và tôn trọng bản quyền. B. Làm giả thông tin và phát tán tin đồn. C. Sử dụng thông tin cá nhân của người khác để tư lợi cá nhân. D. Chia sẻ thông tin cá nhân của người khác mà không có sự cho phép. Câu 16: Trong bối cảnh chia sẻ thông tin trên mạng xã hội, hành động nào sau đây được coi là cách làm đúng đắn và có trách nhiệm? A. Xác thực thông tin từ các nguồn đáng tin cậy trước khi chia sẻ. B. Chia sẻ bất kỳ thông tin nào bạn thấy thú vị. C. Thực hiện chia sẻ mà không kiểm tra nguồn gốc thông tin. D. Đăng tải tin đồn để tạo sự chú ý. Câu 17: Thẻ nào sau đây dùng để chèn tiêu đề chính của trang trong HTML? A. B. C. D. Câu 18: CSS là gì trong các phát biểu sau đây? Mã đề thi 101 - Trang 2/ 8
- A. Ngôn ngữ đánh dấu giống HTML. B. Ngôn ngữ lập trình máy tính. C. Ngôn ngữ dùng để định dạng và bố trí trang web. D. Công cụ tạo hiệu ứng động cho trang web Câu 19: Thẻ nào sau đây dùng để tạo liên kết (hyperlink) trong HTML ? A. B. C. D. Câu 20: Thẻ nào sau đây dùng để chèn ảnh vào trang web? A. B. C. D. Câu 21: CSS có thể được thêm vào trang HTML bằng cách nào sau đây? A. Chỉ có thể thêm trong tệp riêng. B. Không thể thêm vào HTML. C. Chỉ có thể thêm thông qua thẻ . D. Thông qua thẻ hoặc liên kết tệp CSS bên ngoài. Câu 22: Thuộc tính nào sau đây trong CSS dùng để thay đổi màu nền của một phần tử? A. color B. background-color C. boder-color D. font-color Câu 23: Để thay đổi kích thước chữ trong CSS, ta sử dụng thuộc tính nào sau đây? A. size B. text-size C. font-size D. font-style Câu 24: Thẻ trong HTML có tác dụng gì sau đây? A. Để chia trang thành các phần hoặc khối. B. Để thêm liên kết. C. Để chèn tiêu đề. D. Để chèn hình ảnh. Câu 25: Phương án nào sau đây là lợi ích của việc sử dụng CSS? A. Thay thế HTML trong việc tạo cấu trúc trang web. B. Tăng tốc độ tải trang web. C. Giúp trang web có giao diện đẹp hơn và dễ bảo trì hơn. D. Tạo chức năng xử lý dữ liệu trên trang web. Câu 26: Để áp dụng CSS vào trang HTML có những cách nào sau đây? A. 4 cách: Inline CSS, Internal CSS, External CSS, và Embedded CSS. B. 3 cách: Inline CSS, Internal CSS, và External CSS. C. 1 cách: Trong tệp CSS bên ngoài. D. 2 cách: Inline CSS và External CSS. Câu 27: Thuộc tính nào sau đây trong CSS dùng để tạo khoảng cách bên ngoài của một phần tử so với các phần tử xung quanh nó? A. spacing B. margin C. padding D. border Câu 28: Thẻ trong HTML có chức năng nào sau đây? A. Chèn hình ảnh vào trang web. B. Liên kết trang HTML với tệp CSS bên ngoài. C. Tạo liên kết đến một trang web khác. D. Chèn video vào trang web. Câu 29: Thuộc tính text-align trong CSS dùng để thực hiện việc gì sau đây? A. Thay đổi kích thước chữ. B. Thay đổi màu sắc văn bản. C. Căn chỉnh văn bản (trái, phải, giữa). D. Định dạng kiểu chữ. Câu 30: Ký hiệu nào sau đây được dùng trong CSS để chọn một lớp (class)? Mã đề thi 101 - Trang 3/ 8
- A. # B. @ C. . D. * Câu 31: Thuộc tính nào sau đây trong CSS dùng để làm tròn góc của một phần tử? A. round-corner B. border-radius C. border-style D. corner-shape Câu 32: Để áp dụng kiểu CSS cho tất cả các thẻ trên trang, ta sử dụng cú pháp nào sau đây? A. p { ... } B. .p { ... } C. #p { ... } D. p.style { ... } Câu 33: Trong CSS, thuộc tính “display: none;” có tác dụng nào sau đây? A. Ẩn phần tử hoàn toàn khỏi trang web. B. Hiển thị phần tử dưới dạng khối. C. Ẩn phần tử khỏi trang web nhưng vẫn giữ không gian của nó. D. Hiển thị phần tử dưới dạng nội tuyến. Câu 34: Khi sử dụng thuộc tính “position: absolute;” trong CSS, phần tử sẽ được căn chỉnh dựa trên yếu tố nào sau đây? A. Toàn bộ trang web. B. Kích thước trình duyệt. C. Vị trí mặc định của phần tử trong HTML. D. Phần tử chứa nó gần nhất với ‘position: relative;’ Câu 35: Phương án nào sau đây để áp dụng một kiểu CSS chỉ cho phần tử thứ hai trong HTML bằng cú pháp CSS? A. p:nth-of-type(2){ … } B. p:nth-type(2){ … } C. p:nth-child(2){ … } D. p:lastchild { … } Câu 36: Khi sử dụng flexbox, thuộc tính “justify-content: space-between;” có tác dụng nào sau đây? A. Căn các phần tử vào bên phải. B. Căn giữa tất cả các phần tử bên trong. C. Căn đều khoảng cách giữa các phần tử và biên. D. Phân phối khoảng cách đều giữa các phần tử, phần tử đầu tiên và cuối cùng sát hai biên. Câu 37: Công cụ nào sau đây được sử dụng phổ biến để giải quyết các bài toán quản lý? A. Hệ cơ sở dữ liệu. B. Phần mềm đồ họa. C. Trình duyệt web. D. Hệ điều hành. Câu 38: Phương án nào dưới đây nêu đúng ý nghĩa khóa chính trong cơ sở dữ liệu quan hệ? A. Liên kết các bảng dữ liệu. B. Xác định duy nhất một bản ghi trong bảng. C. Mở khóa bảng dữ liệu. D. Tạo mật khẩu cho cơ sở dữ liệu. Câu 39: Cho bảng HOC_SINH(Ma_HS, HoTen, GioiTinh) (trong đó: Ma_HS, HoTen, GioiTinh lưu tương ứng là Mã số học sinh, Họ tên, Giới tính; Ma_HS có cấu trúc: + ). Phát biểu nào sau đây là Đúng? A. Chọn Ma_HS làm trường Khoá chính vì trường đầu tiên trong bảng. B. Chọn Ma_HS làm trường Khoá chính vì có kiểu dữ liệu là số. C. Chọn HoTen làm trường Khoá chính vì trường HoTen dễ nhớ và dễ xác định hơn. D. Chọn Ma_HS làm trường Khoá chính vì trường có giá trị duy nhất cho mỗi học sinh. Câu 40: Trong cơ sở dữ liệu, có bảng HOCSINH (HOTEN, DIEMTOAN) (Trong đó: HOTEN, DIEMTOAN tương ứng lưu trữ Họ Tên, Điểm Toán). Để tìm kiếm tất cả các học sinh có điểm Toán lớn hơn 8.0 thì câu lệnh truy vấn nào sau đây là Đúng? Mã đề thi 101 - Trang 4/ 8
- A. FIND HOCSINH WHERE DIEMTOAN > 8.0; B. FIND HOTEN FROM HOCSINH WHERE DIEMTOAN > 8.0; C. SEARCH HOCSINH WITH DIEMTOAN > 8.0; D. SELECT * FROM HOCSINH WHERE DIEMTOAN > 8.0; Câu 41: Phát biểu nào sau đây là đúng về ràng buộc toàn vẹn (Integrity Constraint)? A. Đảm bảo các giá trị trong một cột luôn có giá trị hợp lệ. B. Đảm bảo sự liên kết giữa các bảng trong cơ sở dữ liệu. C. Đảm bảo dữ liệu chỉ được xóa khi khóa chính không còn được tham chiếu. D. Đảm bảo dữ liệu trong bảng không bị trùng lặp. Câu 42: Cho bảng HOCSINH (Ma_HS, Ho_Ten, GioiTinh, SoDienThoai), (Trong đó: Ma_HS, Ho_Ten, GioiTinh, SoDienThoai tương ứng lưu trữ: Mã số học sinh, Họ tên, Giới tính, Số điện thoại). Câu lệnh truy vấn nào sau đây là đúng để liệt kê danh sách học sinh trong bảng chưa có số điện thoại (SoDienThoai)? A. SELECT * FROM HOCSINH WHERE SoDienThoai CONTAINS NULL B. SELECT * FROM HOCSINH WHERE SoDienThoai = '' C. SELECT * FROM HOCSINH WHERE SoDienThoai = NULL D. SELECT * FROM HOCSINH WHERE SoDienThoai IS NULL Câu 43: Độ phức tạp thời gian của thuật toán tìm kiếm nhị phân là bao nhiêu? A. O(n) B. O(n log n) C. O(1) D. O(log n) Câu 44: Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân (Binary Search), điều kiện tiên quyết cho dãy cần tìm là gì? A. Dãy là dãy tăng dần. B. Dãy phải được sắp xếp. C. Dãy có kích thước chẵn. D. Dãy phải là số nguyên. Câu 45: Cho hàm được viết bằng ngôn ngữ lập trình Python sau Các khẳng định sau đây, khẳng định nào là Đúng? A. Hàm bị lỗi vì trong Python không có kiểu dữ liệu kiểu set(). B. Hàm trả về danh sách các ước số của số nguyên dương n, nếu n là số chính phương thì có một ước bị lặp lại 2 lần. C. Hàm bị lỗi do kiểu dữ liệu kiểu set không có phương thức add. D. Hàm trả về danh sách các ước số của số nguyên dương n tính cả 1 và chính nó. Câu 46: Cho đoạn chương trình Python sau Hỏi các khẳng định sau đây, khẳng định nào Đúng? A. Chương trình in ra 24 B. Chương trình in ra 6 Mã đề thi 101 - Trang 5/ 8
- C. Chương trình in ra 120 D. Đoạn chương trình trên có lỗi) Câu 47: Cho chương trình Python sau Chương trình trả về kết quả nào sau đây? A. 8 B. 168 C. 24 D. 56 Câu 48: Cho chương trình Python Hỏi kết thúc chương trình thì câu lệnh: a, b=b, a%b thực hiện bao nhiêu lần? A. 2 B. 3 C. Vô hạn lần D. 4 PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 8. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Giáo viên yêu cầu một học sinh tạo một trang web hiển thị thông tin về trường học của mìnhHọc sinh đã viết mã HTML để hiển thị tên trường và mã CSS để căn giữa dòng chữ trên trang Sau khi đọc mã, một số học sinh đã đưa ra các phát biểu sau: a) Câu lệnh trong HTML được dùng để tạo tiêu đề cấp 1 cho trang web. b) Thuộc tính text-align trong CSS được dùng để căn giữa đoạn văn bản trong phần tử c) Khi thêm thuộc tính color: blue; vào CSS cho , chữ "Trường THPT ABC" sẽ chuyển sang màu xanh. d) CSS luôn được viết trong cùng một file với HTML. Câu 2: Giáo viên yêu cầu học sinh tạo một trang web có danh sách các môn học. Học sinh đã sử dụng mã HTML sau: Sau khi đọc mã, một số học sinh đã đưa ra các phát biểu sau a) Câu lệnh tạo một danh sách không có số thứ tự. b) Câu lệnh dùng để thêm một mục vào danh sách. c) Nếu thay bằng danh sách sẽ có số thứ tự. d) Danh sách này sẽ tự động hiển thị theo chiều ngang mà không cần định dạng thêm bằng CSS. Câu 3: Giáo viên yêu cầu học sinh thêm ảnh vào trang web của mình. Học sinh đã viết mã HTML sau: Mã đề thi 101 - Trang 6/ 8
- Sau khi đọc mã, một số học sinh đã đưa ra các phát biểu sau: a) Thuộc tính src trong thẻ dùng để chỉ đường dẫn đến hình ảnh. b) Thuộc tính alt được dùng để mô tả hình ảnh nếu nó không hiển thị được. c) Hình ảnh sẽ không xuất hiện nếu không có thuộc tính alt. d) Để thay đổi kích thước của ảnh, có thể sử dụng thuộc tính CSS như width và height. Câu 4: Giáo viên yêu cầu học sinh thay đổi nền trang web thành màu xám. Học sinh đã viết mã CSS sau: Sau khi đọc mã, một số học sinh đã đưa ra các phát biểu sau: a) Thuộc tính background-color được dùng để thay đổi màu nền của trang web. b) Màu "gray" là màu chuẩn có sẵn trong CSS và không cần định nghĩa thêm. c) Câu lệnh này sẽ làm cho tất cả các phần tử trên trang đều có màu nền xám. d) Để thay đổi màu nền chỉ cho một đoạn văn bản, có thể áp dụng thuộc tính background-color cho thẻ . Câu 5: Thầy giáo cung cấp bảng Hoc_Sinh(TT, Lop, HoTen, Gioitinh) được mô tả ở bảng dưới đây: Tên trường Kiểu dữ liệu Ý nghĩa TT Số nguyên (Int) Lưu trữ số thứ tự của học sinh trong mỗi lớp Lop Văn bản (Text) Lưu tên lớp của học sinh đang học HoTen Văn bản (Text) Lưu họ tên học sinh Gioitinh Văn bản (Text) Lưu trữ giới tính gồm 2 giá trị Nam hoặc Nữ Một số bạn học sinh trong lớp đã đưa ra một số phát biểu sau. Hỏi trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào Sai, phát biểu nào Đúng? a) TT làm khoá chính của bảng vì có kiểu dữ liệu là kiểu số nguyên. b) Tập hợp 2 trường {TT, Lop} tạo thành khoá chính của vì dữ liệu tên tập hợp 2 trường này đảm bảo tính duy nhất. c) Để truy vấn những học sinh có chữ “Anh” xuất hiện trong Hoten ta sử dụng câu truy vấn Select * from Hoc_sinh where Hoten like “%Anh%”; d) Để thống kê số lượng học sinh theo Giới tính thì bắt buộc phải sử dụng “Order by” trong câu lệnh SQL. Câu 6: Giả sử bạn có một cơ sở dữ liệu quản lý sinh viên, với ba bảng • Bảng SinhVien(MaSV, HoTen, NgaySinh) chứa thông tin sinh viên. • Bảng LopHoc(MaLop, TenLop) chứa thông tin lớp học. • Bảng DangKyHoc(MaSV, MaLop) chứa thông tin đăng ký học của sinh viên và có thiết lập ràng buộc cascade delete với bảng LopHoc. Lưu ý: Các trường gạch chân là Khoá chính của bảng. Dựa vào cấu trúc cơ sở dữ liệu này một số học sinh đưa ra các phát biểu sau. Hỏi phát biểu nào Đúng, phát biểu nào Sai? a) Bảng SinhVien và LopHoc có thể liên kết với nhau thông qua bảng DangKyHoc. b) Liên kết giữa bảng SinhVien và DangKyHoc là liên kết một-nhiều (1-n). c) Mỗi sinh viên có thể đăng ký nhiều lớp học, và mỗi lớp học có thể có nhiều sinh viên. Mã đề thi 101 - Trang 7/ 8
- d) Nếu xóa một bản ghi trong bảng LopHoc, tất cả bản ghi có MaLop tương ứng trong bảng DangKyHoc sẽ bị xóa theo. Câu 7: Cho chương trình Python sau Dựa vào chương trình đã cho hãy cho biết trong các khẳng định sau: khẳng định nào Đúng, khẳng định nào Sai? a) Biến graph được biểu diễn bằng kiểu dữ liệu kiểu danh sách (list) b) Kết quả chương trình in ra là1 3 4 5 2 6 c) Kết quả chương trình in ra là1 3 4 5 6 2 d) DFS được lập trình theo kiểu đệ quy Câu 8: Cho đoạn chương trình Python sau Cho biết trong các khẳng định sau: khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai? a) Mảng arr sẽ được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. b) Hàm sorted sẽ trả về mảng mới đã được sắp xếp. c) arr không bị thay đổi. d) arr là mảng giảm dần. -------------- HẾT --------------- - Thí sinh không được sử dụng tài liệu; - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Mã đề thi 101 - Trang 8/ 8
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH LỚP 12 TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU Môn: TIN HỌC Thời gian làm bài: ….. phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ MINH HỌA (Đề thi gồm 08 trang) ĐÁP ÁN ĐỀ MINH HOẠ- MÔN TIN HỌC Phần I (12 điểm): Từ câu 1 đến câu 48 (dạng 1)- Mỗi câu 0.25 điểm Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 D 17 C 33 A 2 A 18 C 34 D 3 B 19 B 35 A 4 C 20 C 36 D 5 D 21 D 37 A 6 C 22 B 38 B 7 B 23 C 39 D 8 C 24 A 40 D 9 D 25 C 41 A 10 B 26 B 42 D 11 B 27 B 43 D 12 C 28 B 44 B 13 C 29 C 45 D 14 B 30 C 46 A 15 A 31 B 47 A 16 A 32 A 48 D Phần II (8 điểm): Câu 1 đến câu 8 (Dạng 2) Câu Đáp án 1 ĐĐĐS 2 ĐĐĐS 3 ĐĐSĐ 4 ĐĐSS 5 SĐĐS 6 ĐSSĐ 7 SĐSĐ 8 SĐĐS

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Bình Xuyên
3 p |
504 |
27
-
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hạ Hòa
8 p |
1034 |
23
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Anh năm 2021-2022 có đáp án
17 p |
78 |
15
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Trung Quốc năm 2021-2022 có đáp án
18 p |
100 |
6
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trung Chải
4 p |
172 |
5
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Sinh học năm 2021-2022 có đáp án
24 p |
61 |
3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Hoá học năm 2021-2022 có đáp án
35 p |
49 |
3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp thị xã môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 - Phòng GD&ĐT Giá Rai
2 p |
19 |
3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Toán năm 2021-2022 có đáp án
8 p |
56 |
3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Gia Thiều
2 p |
68 |
3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Nga Thắng
5 p |
171 |
3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bù Nho
3 p |
197 |
2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Pháp năm 2021-2022 có đáp án
18 p |
62 |
2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Nga năm 2021-2022 có đáp án
16 p |
56 |
2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Địa lí năm 2021-2022 có đáp án
5 p |
46 |
2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Lịch sử năm 2021-2022 có đáp án
5 p |
45 |
2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Ngữ văn năm 2021-2022 có đáp án
4 p |
44 |
2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Vật lí năm 2021-2022 có đáp án
18 p |
56 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
