Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Hải Dương
lượt xem 1
download
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Hải Dương là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho các bạn học sinh đang ôn tập chuẩn bị cho kì thi học sinh giỏi sắp tới. Tham khảo đề thi để làm quen với cấu trúc đề thi và luyện tập nâng cao khả năng giải đề các bạn nhé. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Hải Dương
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT CẤP TỈNH HẢI DƯƠNG NĂM HỌC 2024-2025 Môn thi: TOÁN Ngày thi: 29/10/2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút, không tính thời gian phát đề (Đề thi có 02 trang, 05 câu) Câu I. (2,0 điểm) x2 2x 2 1. Cho hàm số y có đồ thị C và điểm M 1; 3 . Gọi A, B là hai điểm x 1 cực trị của đồ thị C . Tính diện tích của tam giác MAB . 2. Nhà máy A chuyên sản xuất một loại sản phẩm cho nhà máy B . Hai nhà máy thỏa thuận rằng, hàng tháng A cung cấp cho B số lượng sản phẩm theo đơn đặt hàng của B (tối đa 100 tấn sản phẩm). Nếu số lượng đặt hàng là x tấn sản phẩm thì giá bán cho mỗi tấn sản phẩm là p ( x= 90 − 0,01x 2 (triệu đồng). Chi phí để A sản xuất x tấn sản phẩm trong một tháng là ) C (= 100 + 15 x (triệu đồng) (gồm 100 triệu đồng chi phí cố định và 15 triệu đồng cho mỗi x) tấn sản phẩm). Hỏi A bán cho B bao nhiêu tấn sản phẩm mỗi tháng thì thu được lợi nhuận cao nhất? Câu II. (2,0 điểm) 1. Doanh số (tính bằng số sản phẩm) của một sản phẩm mới (trong vòng một số năm nhất 24000 định) được mô hình hoá bằng hàm số f (t ) với t 0 , trong đó thời gian t được tính 1 6et bằng năm, kể từ khi phát hành sản phẩm mới. Khi đó, đạo hàm f (t ) sẽ biểu thị tốc độ bán hàng. Tốc độ bán hàng lớn nhất đạt được khi t ln a . Tìm a . 2. Có bao nhiêu số nguyên y để với mỗi y có đúng 2 số thực x thỏa mãn bất phương 2 ex trình: ln 16.e x y 2 x 2 . x 16. e y Câu III. (2,0 điểm) 1. Trong trận thi đấu bóng bàn đơn nam giữa vận động viên Nguyễn Đức Tuân (người từng đoạt huy chương vàng đơn nam môn bóng bàn tại Seagames 31) với một vận động viên nước ngoài, trận đấu gồm tối đa 5 set (séc), người nào thắng trước 3 set sẽ giành chiến thắng chung cuộc. Xác suất để vận động viên Tuân thắng mỗi set là 0,6 . Tính xác suất để vận động viên Tuân giành chiến thắng trong trận đấu. Trang 1/2
- 1 y 2 x 2 x x y 2. Giải hệ phương trình: y x 2 1 1 3 x 2 3 Câu IV. (3,0 điểm) 1. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều có cạnh bằng 1 và SA ABC . Gọi M , N lần lượt thuộc các cạnh SB, SC sao cho SM 3MB, NC 2 NS . Tính độ dài đoạn SA và côsin của góc giữa hai đường thẳng MN và AC , biết rằng AN vuông góc CM . 2. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A với AC a . Biết rằng đường thẳng BC ' hợp với mặt phẳng ACC ' A ' một góc 300 và đường 6 thẳng BC ' hợp với mặt phẳng đáy một góc α sao cho sin . Gọi M , N lần lượt là 3 trung điểm của BB ' và A ' C ' . a) Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' . b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng CM và AN . Câu V. (1,0 điểm) Cho các số thực a, b, c thỏa mãn 0 a b c 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P a 2 b 2 b c c 2 1 c - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - Thí sinh không được sử dụng máy tính cầm tay, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: ………………………………… Số báo danh: ……………Phòng thi ………… Cán bộ coi thi số 1 ……………………………… Cán bộ coi thi số 2 ……………………………… Trang 2/2
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT CẤP TỈNH HẢI DƯƠNG NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn thi: TOÁN HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Câu ý Nội Dung Điểm 2 x 2x 2 Cho hàm số y có đồ thị C và điểm M 1; 3 . Gọi A, B là hai điểm x 1 cực trị của đồ thị C . Tính diện tích của tam giác MAB . Tập xác định: D \ 1 2 x 2 x 1 x 2 2 x 2 x 2 2 x y' 2 2 x 1 x 1 0,25 x 0 y ' 0 x2 2x 0 1 x 2 y ' 0 x ; 2 0; ; y ' 0 x 2; 1 1;0 Hai điểm cực trị của đồ thị C là A2; 6, B 0; 2 0,25 A B 2;4 AB 2 5 3 Phương trình đường thẳng AB là: 2 x y 2 0 . Ta có: d M , AB 0,25 5 1 1 3 S MAB .d M , AB . AB . .2 5 3 0,25 2 2 5 Nhà máy A chuyên sản xuất một loại sản phẩm cho nhà máy B . Hai nhà máy thỏa I thuận rằng, hàng tháng A cung cấp cho B số lượng sản phẩm theo đơn đặt hàng của B ( tối đa 100 tấn sản phẩm). Nếu số lượng đặt hàng là x tấn sản phẩm thì giá bán cho mỗi tấn sản phẩm là p ( x= 90 − 0,01x 2 (triệu đồng). Chi phí để A sản xuất x tấn sản ) phẩm trong một tháng là C (= 100 + 15 x (triệu đồng) ( gồm 100 triệu đồng chi phí cố x) định và 15 triệu đồng cho mỗi tấn sản phẩm). Hỏi A bán cho B bao nhiêu tấn sản phẩm mỗi tháng thì thu được lợi nhuận cao nhất? 2 Doanh thu của A khi bán x tấn sản phẩm D x p x.x 90 0,01x 2 .x 0,01x3 90 x 0,25 Lợi nhuận của A khi bán x tấn sản phẩm L x D x C x 0,01x3 90 x 100 15 x 0,25 0,01x3 75 x 100 L ' x 0,03 x 2 75 75 0,25 L ' x 0 0,03 x 2 75 0 x 2 2500 x 50 0,03 Bảng biến thiên:
- x 0 50 100 L '( x) + 0 − L 50 L ( x) L 0 L 100 Vậy để thu được lợi nhuận cao nhất thì A cần bán cho B 50 tấn sản phẩm 0,25 Doanh số (tính bằng số sản phẩm) của một sản phẩm mới (trong vòng một số năm nhất 24000 định) được mô hình hoá bằng hàm số f (t ) , t 0 trong đó thời gian t được 1 6et tính bằng năm, kể từ khi phát hành sản phẩm mới. Khi đó, đạo hàm f (t ) sẽ biểu thị tốc độ bán hàng. Tốc độ bán hàng lớn nhất đạt được khi t ln a . Tìm a . 24000.1 6.et ' et Tốc độ bán hàng là: f 't 2 144000. 2 0,25 1 6.et 1 6.et et Xét hàm số: g t 2 , t 0; 1 6.et 2 0,25 et .1 6.et et .2.1 6.et .6.et et .6et 1 g 't t 4 3 1 6.e 1 6.et 1 1 g 't 0 et t ln 6 6 Bảng biến thiên: t 0 ln 6 +∞ II g '(t ) + 0 − 0,25 1 24 g (t ) 1 0 49 1 1 Vậy max g t max f 't 144000. 6000 . Tốc độ bán hàng lớn 0; 24 0; 24 0,25 nhất là 6000 trong một năm đạt được khi t ln 6 ln a ln 6 a 6 . Có bao nhiêu số nguyên y để với mỗi y có đúng 2 số thực x thỏa mãn bất phương 2 ex trình: ln 16.e x y 2 x 2 * . x 16. e y x 2 Điều kiện: 16.e y 0 t2 y t2 y Đặt t 16.e y t 0 . Suy ra t 16. e y e x 2 x x ln x 16 16 0,25 2 t y 2 t2 y Ta có bất phương trình trở thành: lnt 2 2.ln 2 16 t 16
- t 2 y 2 t y 2 t2 y t2 y 2 ln 2 0 ln 1 0 16t 16t 16t 16 t t2 y Đặt a a 0 . Ta có: ln a a 1 0 1 16t 1 Xét hàm số g a ln a a 1 g 'a 1 a g ' a 0 a 1 Bảng biến thiên: a 0 1 +∞ g '(a) + 0 − 0 g (a) 0,25 Từ bảng biến thiên ta có: g a 0, a 0; ln a 1 a 0, a 0; 2 Từ 1, 2 ta có t2 y a 1 1 t 2 y 16t 16.e x y y 16 16.e x y 16 t e x 16.e x y y 16. e x e 2 x Xét hàm số h x 16. e x e 2 x h ' x 16.e x 2.e 2 x h ' x 0 e x 8 x ln 8 Bảng biến thiên: x −∞ ln 8 +∞ 0,25 h '( x) + 0 − 64 h ( x) 0 Từ bảng biến thiên suy ra để với mỗi số nguyên y có đúng 2 số thực x thỏa mãn bất phương trình thì y 1; 2;...;63 . Vậy có 63 giá trị của y thỏa 0,25 mãn. Trong trận thi đấu bóng bàn đơn nam giữa vận động viên Nguyễn Đức Tuân (người từng đoạt huy chương vàng đơn nam môn bóng bàn tại Seagame 31) với một vận động viên nước ngoài, trận đấu gồm tối đa 5 set (séc), người nào thắng trước 3 set sẽ giành chiến thắng chung cuộc. Xác suất để vận động viên Tuân thắng mỗi set là 0,6 . Tính xác suất để vận động viên Tuân giành chiến thắng trong trận đấu. III 1 Gọi Ak là biến cố: “Tuân thắng ở séc thứ k , k 1; 2;3; 4;5 ”. Theo giả thiết ta có P Ak 0,6 P Ak 0, 4 . 0,25 Các biến cố A1 , A2 , A3 , A4 , A5 đôi một độc lập. Để Tuân thắng trận đấu xảy ra các trường hợp sau: 0,25
- Trường hợp 1: Trận đấu có 3 séc, khi đó Tuân thắng cả 3 séc. Xác suất trong 3 trường hợp này là: P 0,6 1 Trường hợp 2: Trận đấu có 4 séc, khi đó Tuân thua 1 trong 3 séc đầu và thắng séc thứ 4. Số cách chọn 1 séc thua là C3 . Nên xác suất trường hợp này là 1 3 P2 C3 .0, 4.0,6 1 Trường hợp 3: Trận đấu có 5 séc, khi đó Tuân thua 2 trong 4 séc đầu và thắng séc thứ 5. Số cách chọn 2 séc thua là C42 . Nên xác suất trường hợp này là 0,25 2 3 P3 C42 .0, 4 .0,6 Các biến cố trong các trường hợp 1, 2,3 đôi một xung khắc. Vậy xác suất để Tuân thắng trận đấu là: 3 3 2 P P P2 P3 0,6 C3 .0, 4.0,6 C4 .0, 4 .0,6 1 2 3 0,25 1 3 0,6 1 1, 2 6.0,16 0,68256 1 y 2 x 2 x x y Giải hệ phương trình: y x 2 1 1 3 x 2 3 x 0 Điều kiện xác định: . y 0 Vì x 2 1 1 0, x 0 nên từ 2 y 0 0,25 1 y x y 2 x x 2 xy x y 2 x y y 2 x 0 2 y 2 x x y 0 y 2x 3 (Vì x 0; y 0 nên x y 0 ) 2 Thay 3 vào 2 ta có 0,25 2x 1 2x 2 x 1 1 3 x 3 2 3x 2 3 x 2 1 1 * 2x 1 Xét các hàm số f x ; g x , x 0; 2 2 3x 3 x 1 1 6 x Ta có f ' x 0, g ' x 0, x 0 0,25 3 2 2 2 2 3x 3 x 1. x 1 1 Vậy f x đồng biến trên 0; và g x nghịch biến trên 0; . Mặt khác f 3 g 3 1 nên x 3 là nghiệm phương trình (*) 0,25 Vậy hệ phương trình có nghiệm x; y 3;2 3 Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều có cạnh bằng 1 và SA ABC . Gọi IV 1 M , N lần lượt thuộc các cạnh SB, SC sao cho SM 3MB, NC 2 NS . Tính độ dài đoạn SA và côsin của góc giữa hai đường thẳng MN và AC biết rằng AN vuông góc
- CM . S N M A C 0,25 B 1 1 1 AN AS SN AS SC AS AC AS 2 AS AC 3 3 3 1 1 CM CB BM AB AC BS AB AC AS AB 4 4 1 3 AB 4 AC AS 4 1 AN CM AN .CM 0 12 2 AS AC . 3 AB 4 AC AS 0 2 AS 3 AB. AC 4 AC 0 2 SA2 3. AB. AC.cos 600 4 AC 2 0 2 2 0,25 1 5 5 2 SA2 3.12. 4.12 0 SA2 SA 2 4 2 MN . AC Gọi là góc giữa MN và AC . cos cos MN , AC MN . AC 1 3 1 3 3 4 MN SN SM SC SB AC AS AB AS 3 4 1 0,25 12 4 AC 9 AB 5 AS 2 1 369 MN 2 MN 144 16 AC 2 81AB 2 25 AS 2 72. AB. AC 576 41 MN 8 1 1 1 MN . AC 12 4 AC 9 AB 5 AS . AC 4 AC 2 9 AB. AC.cos 600 12 24 1 MN . AC 0,25 24 41 cos MN . AC 41 123 .1 8 Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A với AC a . Biết rằng đường thẳng BC ' hợp với mặt phẳng ACC ' A ' một góc 300 và 2 6 đường thẳng BC ' hợp với mặt phẳng đáy một góc α sao cho sin . Gọi M , N 3 lần lượt là trung điểm của BB ' và A ' C ' .
- a) Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' . b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng CM và AN . A' N C' E B' K H I M A C 0,25 B AB AA ' AB ACC ' A ' Góc giữa BC ' và ACC ' A ' là góc AB AC BC ' A 300 . Góc giữa BC ' và ABC là góc C ' BC . BC ' 2 x Đặt AB x AC ' x 3 CC ' 3 x 2 a 2 Ta có 0,25 6 CC ' 6 3x 2 a 2 6 sin 3 3x 2 a 2 2 6 x 3 BC ' 3 2x 3 27 x 2 9a 2 24 x 2 x 2 3a 2 x a 3 AA ' 3.3a 2 a 2 2 2 a 1 1 a2 3 S ABC AB. AC . a 3.a 0,25 2 2 2 3a 2 VABC . A ' B ' C ' AA '.S ABC 2 2a. a3 6 0,25 2 b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và AC ' . Kẻ CE / / AN E A ' C ', I CM B ' C ' AN / / CIE d AN , CM d AN , CIE 0,25 d N , CIE 2. d C ', CIE Kẻ C ' K IE , C ' H CK C ' H CIE C ' H d C ', CIE 0,25 Xét tam giác C ' IE có: 0,25
- 1 a a2 3 S IC ' E .4a. .sin1200 a 0 2 2 2 C ' I 4a, C ' E , IC ' E 120 2 2 IE 16a 2 a 2.4a. a . 1 a 73 4 2 2 2 S IC ' E 2 3a C 'K IE 73 1 1 1 2 6 4 6 2 2 2 C 'H a d AN , CM a 0,25 C 'H C 'K CC ' 149 149 Cho các số thực a, b, c thỏa mãn 0 a b c 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P a 2 b 2 b c c 2 1 c Xét hàm số: f a a 2 b 2 b c c 2 1 c, a 0; b f 'a 2.b c .a 0, a 0; b , b 0; c . Suy ra hàm số f a nghịch biến 0,25 trên 0;b f a f 0 b 2 b c c 2 1 c Xét hàm số: g b b 2 b c c 2 1 c, b 0; c g 'b 3b 2 2bc b 0 g 'b 0 2c b 3 0,25 2c 23 g 0 c 2 1 c; g c3 c 2 ; g c c 2 1 c . 3 27 2c 23 V Suy ra g b g c 3 c 2 3 27 23 Xét hàm số: h c c3 c 2 , c 0;1 27 23 2 h 'c c 2c 9 c 0 0,25 h 'c 0 18 c 23 18 108 4 h 0 0; h ; h 1 23 529 27 18 108 max h c h 0;1 23 529 0,25 108 12 18 Vậy giá trị lớn nhất của P khi a 0; b ; c 529 23 23
- Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 12 https://toanmath.com/de-thi-hsg-toan-12
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Bình Xuyên
3 p | 449 | 27
-
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hạ Hòa
8 p | 1002 | 23
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Anh năm 2021-2022 có đáp án
17 p | 35 | 13
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trung Chải
4 p | 136 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Trung Quốc năm 2021-2022 có đáp án
18 p | 35 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Sinh học năm 2021-2022 có đáp án
24 p | 20 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Hoá học năm 2021-2022 có đáp án
35 p | 15 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Toán năm 2021-2022 có đáp án
8 p | 16 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Gia Thiều
2 p | 12 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Nga Thắng
5 p | 138 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Vật lí năm 2021-2022 có đáp án
18 p | 12 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bù Nho
3 p | 162 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Pháp năm 2021-2022 có đáp án
18 p | 11 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Nga năm 2021-2022 có đáp án
16 p | 18 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Địa lí năm 2021-2022 có đáp án
5 p | 12 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Lịch sử năm 2021-2022 có đáp án
5 p | 13 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Ngữ văn năm 2021-2022 có đáp án
4 p | 8 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp thị xã môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 - Phòng GD&ĐT Giá Rai
2 p | 6 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn