Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán THPT năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Long
lượt xem 2
download
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán THPT năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Long" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán THPT năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Long
- UBND TỈNH VĨNH LONG KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CẦM TAY Môn: Toán THPT Khóa ngày: 09/4/2023 - Năm học: 2022-2023 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề) Điểm Điểm Chữ ký Chữ ký Số mật mã (Bằng số) (Bằng chữ) Giám khảo 1 Giám khảo 2 Do chủ khảo ghi Chú ý: - Đề thi gồm 02 trang, thí sinh ghi đáp số vào ô kết quả. - Các kết quả tính toán gần đúng; nếu không có chỉ định cụ thể, thì được ngầm hiểu là chính xác tới 6 (sáu) chữ số thập phân. Bài 1: (10 điểm) Tìm gần đúng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số Kết quả: f ( x) x 3 2 x x 2 (làm tròn đến 9 chữ số thâp phân). Bài 2: (10 điểm) Cho hàm số y f ( x) x 2 3 x 2 5 4 x 3 x 2 Kết quả: a) Tính giá trị của hàm số khi x 2 3 (làm tròn đến 5 chữ số thâp phân). b) Tính gần đúng a, b biết đường thẳng y = ax + b là tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x 2 3 (làm tròn đến 5 chữ số thâp phân). Bài 3 : (10 điểm) Cho dãy số (un ) với u1 1; u2 2; un 3 un 1 3 un 2 , n N * , n 3 . Kết quả: Tính gần đúng u50 và S50 . Bài 4: (10 điểm) Tính gần đúng giá trị của m để hàm số y f ( x) x 3 3m 4 x 2 3mx 1 Kết quả: 1 đạt cực đại tại x . 2 Bài 5: (10 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng : x 2 y 7 0 và elip Kết quả: x2 y2 (E) : 1. 25 16 a) Tìm gần đúng tọa độ giao điểm của và ( E ) . b) Tìm gần đúng tọa độ điểm M nằm trên sao cho khoảng cách từ điểm M đến tiêu điểm (có hoành độ dương) của ( E ) bằng tiêu cự của ( E ) . 1
- Bài 6: (10 điểm) Tìm cặp số nguyên dương ( x; y ) thỏa mãn phương trình Kết quả: 4 x 3 17(2 x y ) 2 161312 . Bài 7: (10 điểm) Xác định các khoảng gần đúng của a để phương trình sau đây có 3 Kết quả: nghiệm thực phân biệt: x3 2 x 2 ax a 0 (làm tròn đến 5 chữ số thâp phân). Bài 8: (10 điểm) Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với kì hạn 3 tháng ( 1 quý), Kết quả: lãi suất 6% một quý theo hình thức lãi kép. Sau đúng 6 tháng, người đó lại gửi thêm 100 triệu đồng với hình thức và lãi suất như trên. Hỏi sau 1 năm tính từ lần gửi đầu tiên người đó nhận được số tiền gần với kết quả nào nhất? (làm tròn đến 1 chữ số thâp phân) Bài 9: (10 điểm) Cho 2023 đường tròn đồng tâm nội tiếp trong Kết quả: 2023 hình vuông (dạng như hình vẽ). Tính gần đúng diện tích phần tô đậm, biết hình vuông lớn nhất có cạnh bằng 1 cm (làm tròn đến 5 chữ số thâp phân). Bài 10: (10 điểm) Cho tam giác ABC có AB 3, 5 ; BC 5,3 ; CA 4,8 . Gọi M là trung Kết quả: điểm của AC ; N là điểm trên cạnh BC sao cho BC 3BN và BM cắt AN tại I . Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) tại I , lấy điểm S sao cho SI 7 . Tính gần đúng a) Độ dài các cạnh SA , SB , SC của tứ diện SABC (làm tròn đến 9 chữ số thâp phân). b) Chiều cao BK của tứ diện SABC (làm tròn đến 9 chữ số thâp phân). c) Bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC (làm tròn đến 9 chữ số thâp phân). HẾT. 2
- UBND TỈNH VĨNH LONG KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CẦM TAY Môn: Toán THPT Khóa ngày: 09/4/2023 - Năm học: 2022-2023 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề) ĐÁP ÁN Bài 1: (10 điểm) Tìm gần đúng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số Kết quả: f ( x) x 3 2 x x 2 . GTLN f ( x) 3,828427125 ; GTNN f ( x) 1 . Bài 2: (10 điểm) 2 2 Kết quả: Cho hàm số y f ( x) x 3 x 2 5 4 x 3 x a) Tính giá trị của hàm số khi x 2 3 . b) Tính gần đúng a, b biết đường thẳng y = ax + b là tiếp tuyến của đồ thị a) f 2 3 2,17298 b) a = f ’(x0) - 4,40166 (C) tại điểm có hoành độ x 2 3 . b 4,45144. Bài 3 : (10 điểm) Cho dãy số (un ) với u1 1; u2 2; un 3 un 1 3 un 2 , n N * , n 3 . Kết quả: u50 1, 474705, S50 2, 737353 Tính gần đúng u50 và S50 . Bài 4: (10 điểm) Tính gần đúng giá trị của m để hàm số y f ( x) x 3 3m 4 x 2 3mx 1 Kết quả: 1 đạt cực đại tại x . m 1, 072350 2 Bài 5: (10 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng : x 2 y 7 0 và elip Kết quả: x2 y2 (E) : 1. M (4,577709;5, 788854) 25 16 a) Tìm gần đúng tọa độ giao điểm của và ( E ) . M (2,577709; 2, 211146) b) Tìm gần đúng tọa độ điểm M nằm trên sao cho khoảng cách từ điểm M đến tiêu điểm (có hoành độ dương) của ( E ) bằng tiêu cự của ( E ) . Bài 6: (10 điểm) Tìm cặp số nguyên dương ( x; y ) thỏa mãn phương trình Kết quả: 4 x 3 17(2 x y ) 2 161312 . x 30 x 30 ; y 116. y 4 Bài 7: (10 điểm) Xác định các khoảng gần đúng của a để phương trình sau đây có 3 Kết quả: 3 2 nghiệm thực phân biệt: x 2 x ax a 0 (làm tròn đến 5 chữ số - 0,52377 < a < 0; thâp phân) a > 15,27377. 3
- Bài 8: (10 điểm) Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với kì hạn 3 tháng ( 1 quý), Kết quả: lãi suất 6% một quý theo hình thức lãi kép. Sau đúng 6 tháng, người đó lại gửi thêm 100 triệu đồng với hình thức và lãi suất như trên. Hỏi sau 1 238, 6 triệu đồng năm tính từ lần gửi đầu tiên người đó nhận được số tiền gần với kết quả nào nhất? (làm tròn đến 1 chữ số thâp phân) Bài 9: (10 điểm) Cho 2023 đường tròn đồng tâm nội tiếp trong Kết quả: 2023 hình vuông (dạng như hình vẽ). Tính gần S 0,42920 cm2 đúng diện tích phần tô đậm, biết hình vuông lớn nhất có cạnh bằng 1 cm. Bài 10: (10 điểm) Cho tam giác ABC có AB 3, 5 ; BC 5,3 ; CA 4,8 . Gọi M là trung Kết quả: điểm của AC ; N là điểm trên cạnh BC sao cho BC 3BN và BM cắt AN tại I . Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) tại I , lấy điểm S sao cho SI 7 . Tính gần đúng a) Độ dài các cạnh SA , SB , SC của tứ diện SABC . b) Chiều cao BK của tứ diện SABC . c) Bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC . a) SA 7,375805041 ; SB 7, 252758096 ; SC 7,894460083 b) BK 3,32111312 c) R 4, 072300745 HẾT. 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Bình Xuyên
3 p | 463 | 27
-
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hạ Hòa
8 p | 1007 | 23
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Anh năm 2021-2022 có đáp án
17 p | 43 | 15
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trung Chải
4 p | 142 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Sinh học năm 2021-2022 có đáp án
24 p | 30 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Hoá học năm 2021-2022 có đáp án
35 p | 19 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Toán năm 2021-2022 có đáp án
8 p | 24 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Tiếng Anh THPT năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Sóc Trăng
9 p | 36 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Ngữ văn THPT năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Sóc Trăng
1 p | 31 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Gia Thiều
2 p | 28 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Nga Thắng
5 p | 140 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Địa lí năm 2021-2022 có đáp án
5 p | 15 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Lịch sử năm 2021-2022 có đáp án
5 p | 20 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Ngữ văn năm 2021-2022 có đáp án
4 p | 11 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tin học năm 2021-2022 có đáp án
14 p | 37 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Vật lí năm 2021-2022 có đáp án
18 p | 23 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bù Nho
3 p | 165 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Nga năm 2021-2022 có đáp án
16 p | 22 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn