Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh Toán 12 năm 2012-2013 - Sở GDĐT Quảng Bình
lượt xem 9
download
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2012 - 2013 dành cho các bạn học sinh lớp 12 giúp các em ôn tập lại kiến thức đã học và đồng thời giáo viên cũng có thêm tư liệu tham khảo trong việc ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh Toán 12 năm 2012-2013 - Sở GDĐT Quảng Bình
- SỞ GD&ĐT KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 12 THPT QUẢNG BÌNH NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn thi: Toán - Vòng I ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Khóa ngày 11 tháng 10 năm 2012) SỐ BÁO DANH: Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1 (2.5 điểm): Giải phương trình: x 4n x 2n 2012 2012 (n * ). Câu 2 (2.5 điểm): Cho dãy số (u n ) xác định bởi công thức: u1 3 1 3 un1 2un 2 ; (n * ). 3 un Tính: lim un ? Câu 3 (1.5 điểm): Cho các số thực dương x, y, z. Chứng minh rằng: 1 1 1 36 . x y z 9 x y y 2 z 2 z 2 x2 2 2 Câu 4 (2.0 điểm): Cho tam giác ABC có M là trung điểm cạnh BC, N là chân đường phân giác góc BAC . Đường thẳng vuông góc với NA tại N cắt các đường thẳng AB, AM lần lượt tại P, Q theo thứ tự đó. Đường thẳng vuông góc với AB tại P cắt AN tại O. Chứng minh OQ vuông BC. Câu 5 (1.5 điểm): Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình: x2 3 y z . --------------------HẾT----------------------
- SỞ GD&ĐT KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 12 THPT QUẢNG BÌNH NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn thi: Toán - Vòng I (Khóa ngày 11 tháng 10 năm 2012) HƯỚNG DẪN CHẤM (Đáp án, hướng dẫn này có 4 trang) yªu cÇu chung * Đáp án chỉ trình bày một lời giải cho mỗi bài. Trong bài làm của học sinh yêu cầu phải lập luận lô gic chặt chẽ, đầy đủ, chi tiết và rõ ràng. * Trong mỗi bài, nếu học sinh giải sai ở bước giải trước thì cho điểm 0 đối với những bước giải sau có liên quan. * Điểm thành phần của mỗi bài nói chung phân chia đến 0,25 điểm. Đối với điểm thành phần là 0,5 điểm thì tuỳ tổ giám khảo thống nhất để chiết thành từng 0,25 điểm. * Học sinh có lời giải khác đáp án (nếu đúng) vẫn cho điểm tối đa tuỳ theo mức điểm của từng bài. * Điểm của toàn bài là tổng (không làm tròn số) của điểm tất cả các bài. Câu Nội dung Điểm 1 2,5 điểm Phương trình: x 4n x 2n 2012 2012 (n N*) (1) Đặt t = x2n 0, phương trình (1) trở thành: 0,25 t 2 t 2012 2012 1 1 0,5 t 2 t t 2012 t 2012 4 4 2 2 1 1 0,5 t t 2012 2 2 t 1 t 2012 0,25 t 2 t 2011 0. (2) 0,25 1 8045 Giải phương trình (2) ta được: t thỏa mãn điều kiện 0,25 2 Phương trình có 2 nghiệm: 1 8045 1 8045 0,5 x1 2n và x 2 2n , n *. 2 2 2 2,5 điểm * Theo công thức xác định dãy (un ) , ta có un 0; n . 0,5 Áp dụng bất đẳng thức Côsi, ta có: Trang: 1 - Đáp án Toán - Vòng 1
- 1 3 1 3 2 3 * un1 2un 2 un un 2 3 un . 2 3 3 ; n . 0,5 3 un 3 un un Do đó: un 3 3 ; n * . 3 2 1 1 3 1 3 un Mặt khác: un1 un un 2 un 2 un 2 0 . 0,5 3 un 3 un 3 un Vậy (un ) là dãy số giảm và bị chặn dưới nên nó có giới hạn. 0,5 2 1 3 Giả sử, lim un a .Ta có: a a 2 a 2 a 3 3 . 3 a a 0,5 Vậy: lim un 3 3 3 1.5 điểm 1 1 1 36 x y z 9 x y y 2 z 2 z 2 x2 2 2 1 1 1 (9 x 2 y 2 y 2 z 2 z 2 x 2 ) 36 . 0,25 x y z 3 2 xy yz + zx Ta có: xyz xy yz zx . 0,25 3 Do đó: 2 2 2 1 1 1 xy yz+zx 27 xy yz+zx x y z 3 xyz xy yz+zx 0,25 27 . xy yz+zx Mặt khác: 9 x 2 y 2 y 2 z 2 z 2 x 2 6 x 2 y 2 1 y 2 z 2 1 z 2 x 2 1 0,25 2 3 xy yz zx . 2 1 1 1 (9 x 2 y 2 y 2 z 2 z 2 x 2 ) x y z 2 27 4 3 xy yz+zx . xy yz+zx 9 108. 6 xy yz zx xy yz zx Trang: 2 - Đáp án Toán - Vòng 1
- 9 108 6 2 xy yz zx 1296 . 0,25 xy yz zx 1 1 1 Suy ra: (9 x 2 y 2 y 2 z 2 z 2 x 2 ) 36 . x y z 0,25 Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi: x = y = z = 1. 4 2.0 điểm A 0,25 y Q B C N M P O x Chọn hệ trục tọa độ Nxy sao cho A, N nằm trên trục hoành. 0,25 Vì AB không song song với các trục tọa độ nên phương trình của nó có b dạng : y = ax + b (a 0). Khi đó : A ;0 , P (0; b) . 0,25 a AC đi qua A và đối xứng với AB qua trục hoành nên có phương trình : y = -ax – b. 1 PO đi qua P, vuông góc với AB nên có phương trình : y x b . a O là giao điểm của PO và trục hoành nên O (ab,0) . 0,25 BC đi qua gốc tọa độ nên : +) Nếu BC không nằm trên trục tung thì phương trình BC có dạng y = cx với c 0,c a (vì B, C không thuộc trục hoành, BC không song song 0,25 với AB và AC). B là giao điểm của BC và AB nên tọa độ B là nghiệm của hệ : y ax b b bc B ; . y cx ca ca C là giao điểm của BC và AC nên tọa độ C là nghiệm của hệ : Trang: 3 - Đáp án Toán - Vòng 1
- y ax b b bc 0,25 C ; . y cx ca ca ab abc bc 2 Do đó : M 2 2 ; 2 2 , suy ra : AM 2 c; a 2 . c a c a a (c a ) a2 ab Từ đó ta có phương trình của AM là : y x . c c Q là giao điểm của AM với trục tung nên ab 1 Q 0; QO ab 1; . c c Do đó QO là một vectơ pháp tuyến của BC nên QO vuông góc BC. 0,25 +) Nếu BC nằm trên trục tung thì tam giác ABC cân tại A nên M N, do đó O thuộc AN nên QO vuông góc BC. 0,25 5 1,5 điểm Giả sử x, y, z là nghiệm nguyên dương của phương trình. Ta có: x+2 3 y z 2 yz x ( y z ) 2 yz 2 3 2 x ( y z ) 4 yz 8 3 yz 12 0,25 4 yz 4 3 x ( y z ) 12 2 x ( y z ) 4 3 x ( y z ) 12 4 yz 0,25 2 x ( y z ) 4 yz 12 0,25 Nếu x ( y z ) thì 4 3 (vô lý). x ( y z) y 1 z 3 Nếu x y z thì yz 3 x 4. 0,5 y 3 z 1 0,25 Thử lại, ta thấy: (4; 3; 1) và (4; 1; 3) là nghiệm của phương trình. Vậy: nghiệm nguyên dương của phương trình đã cho là (4; 3; 1) và (4; 1; 3). Trang: 4 - Đáp án Toán - Vòng 1
- SỞ GD&ĐT KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 12 THPT QUẢNG BÌNH NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn thi: Toán - Vòng II ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Khóa ngày 11 tháng 10 năm 2012) SỐ BÁO DANH: Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1 (2.5 điểm): x3 3x 2 5x 1 4 y Giải hệ phương trình: y 3 3 y 2 5 y 1 4 z . z 3 3z 2 5 z 1 4 x Câu 2 (2.0 điểm): Cho x, y thỏa mãn x 2 y 2 2 . Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M x 2 ( x 2) y 2 ( y 2) 3( x y )( xy 4). Câu 3 (1.5 điểm): Tìm tất cả các hàm số f : * * thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau: 1) Với mọi n, m * : n m f (n ) f (m) . 2) f (2n) f (n) n với mọi n * . 3) Nếu f (n) là số chính phương thì n là số chính phương. Câu 4 (2.5 điểm): Cho tứ diện ABCD có độ dài các cạnh bằng 1. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của DB, AC. Trên đường thẳng AB lấy điểm P, trên đường thẳng DN lấy điểm Q sao cho PQ // CM . Tính độ dài PQ và thể tích khối AMNP. Câu 5:(1.5 điểm): Cho đa giác đều n cạnh ( n 8 ). Tính số tứ giác có 4 cạnh là 4 đường chéo của đa giác đã cho. --------------------HẾT----------------------
- SỞ GD&ĐT KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 12 THPT QUẢNG BÌNH NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn thi: Toán - Vòng II (Khóa ngày 11 tháng 10 năm 2012) HƯỚNG DẪN CHẤM (Đáp án, hướng dẫn này có 3 trang) yªu cÇu chung * Đáp án chỉ trình bày một lời giải cho mỗi bài. Trong bài làm của học sinh yêu cầu phải lập luận lô gic chặt chẽ, đầy đủ, chi tiết và rõ ràng. * Trong mỗi bài, nếu học sinh giải sai ở bước giải trước thì cho điểm 0 đối với những bước giải sau có liên quan. Ở câu 4 nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai thì cho điểm 0. * Điểm thành phần của mỗi bài nói chung phân chia đến 0,25 điểm. Đối với điểm thành phần là 0,5 điểm thì tuỳ tổ giám khảo thống nhất để chiết thành từng 0,25 điểm. * Học sinh có lời giải khác đáp án (nếu đúng) vẫn cho điểm tối đa tuỳ theo mức điểm của từng bài. * Điểm của toàn bài là tổng (không làm tròn số) của điểm tất cả các bài. Câu Nội dung Điểm 1 2,5 điểm Ta giả sử (x; y; z) là nghiệm của hệ. Xét hàm số: 0,25 f(t) =t3 - 3t2 + 5t + 1, t . 0,25 Ta có: f’(t) = 3t2 - 6t +5 > 0 , t . f ( x) 4 y Nên hàm số f(t) luôn đồng biến . Hệ PT có dạng f ( y ) 4 z . 0,25 f (z) 4x Vì vai trò của x, y, z là bình đẳng nên không mất tính tổng quát, ta giả sử: x y, x z . 0,5 Nếu x > y thì f(x) > f(y) y z f ( y ) f ( z ) z x (mâu thuẫn). 0,25 Tương tự nếu x > z ta cũng đi đến mâu thuẫn, suy ra x = y = z. 0,25 Khi đó, ta có: x3 - 3x2 + x + 1 = 0 x 1 2 0,5 (x - 1)(x - 2x - 1) = 0 x 1 2 x 1 2 Vậy: hệ phương trình đã cho có nghiệm là: x = y = z = 1; x = y = z = 1 2 0,25 2 2,0 điêm 2 2 2 Ta có: ( x y ) 2( x y ) 4 2 x y 2 . 0,5 M x 2 ( x 2) y 2 ( y 2) 3( x y )( xy 4) ( x y )3 12( x y ) 4 . 0,5 Trang: 1 - Đáp án Toán - Vòng 2
- Đặt: x y t t 2;2 . Ta có: M t 3 12t 4 . 0,25 Xét f (t ) t 3 12t 4 , ta có: f '(t ) 3t 2 12 0 t [-2; 2] . Do đó trên đoạn [-2; 2] , f(t) nghịch 0,25 biến. Vậy: max M max f (t ) f ( 2) 20 t 2 x y 1. 0,25 [-2;2] min M min f (t ) f (2) 12 t 2 x y 1. [-2;2] 0,25 3 1,5 điểm Giả sử f là hàm số thỏa mãn điều kiện bài toán. Ta có: f (n ) f (n 1) ... f (n n) f (n) n . 0,25 Do đó : f (n 1) f (n) 1 . 0,25 Đặt : f (1) a * . Ta có: f (n ) f (1) n 1 a n 1. 0,25 Với n a 2 a 2 , ta có: f (a 2 a 2) a a 2 a 2 1 (a 1) 2 . 0,25 Do đó: a 2 a 2 là số chính phương. Mà: a 2 a 2 a 2 (a 2) 2 , nên a 2 a 2 (a 1) 2 a 1 . Vậy: f (n) n . 0,25 Thử lại ta thấy f (n) n thỏa mãn các điều kiện bài toán. 0,25 4 A 2,5 điểm Q P N E I B C 0,25 M D Trên (ACM) dựng IN // CM ( I AM ) . Trên (ABD) lấy điểm P DI AB . 0,25 Trên (DNP) dựng PQ // IN // CM ( Q DN ) . 0,25 Gọi E là trung điểm của PB ME là đường trung bình của BPD , do đó: ME // PD ME // PI . Mặt khác: NI là đường trung bình của ACM I là trung điểm của AM. Nên PI là đường trung bình AME . Hay: 1 1 3 1 3 0,25 PI EM PD DI PD, IN CM . 2 4 4 2 4 Trang: 2 - Đáp án Toán - Vòng 2
- IN DI 3 4 3 0,25 Khi đó: PQ IN . PQ DP 4 3 3 Ta có: 0,5 VAMNP AM . AN . AP AN AP 1 1 1 . . VAMCB AM . AC. AB AC AB 2 3 6 Mà: 0,25 VAMCB 1 VABCD 2 Vậy: 0,5 1 2 VAMNP .VABCD (đvtt). 12 144 5 1,5 điểm Gọi các đỉnh của đa giác đều n cạnh lần lượt là: A1 , A2 , ..., An . Ta đếm số các tứ giác thỏa mãn yêu cầu bài toán có 1 đỉnh là A1 . 0,25 Khi đó: A2 , An không phải là đỉnh của tứ giác vì A1 A2 , A1 An là các cạnh của 0,25 đa giác. Ta cần chọn thêm các đỉnh: Ai , Aj , Ak thỏa mãn: 5 i 2 j 1 k n 1 (vì giữa 2 đỉnh của tứ giác phải có ít nhất 0,25 1 đỉnh của đa giác). Mỗi cách chọn bộ 3 đỉnh như trên là 1 cách chọn bộ 3 số phân biệt trong 0,25 n – 5 số tự nhiên từ 5 đến n – 1. 3 Vậy có Cn5 tứ giác có đỉnh A1 thỏa mãn yêu cầu bài toán. 0,25 Vì đa giác có n đỉnh và mỗi tứ giác được đếm lặp lại 4 lần theo 4 đỉnh nên 3 n.Cn5 0,25 số tứ giác cần tìm là: . 4 Trang: 3 - Đáp án Toán - Vòng 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Bình Xuyên
3 p | 449 | 27
-
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hạ Hòa
8 p | 1003 | 23
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Anh năm 2021-2022 có đáp án
17 p | 35 | 13
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trung Chải
4 p | 136 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Trung Quốc năm 2021-2022 có đáp án
18 p | 35 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Sinh học năm 2021-2022 có đáp án
24 p | 22 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Hoá học năm 2021-2022 có đáp án
35 p | 15 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Toán năm 2021-2022 có đáp án
8 p | 17 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Gia Thiều
2 p | 14 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Nga Thắng
5 p | 138 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Vật lí năm 2021-2022 có đáp án
18 p | 12 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bù Nho
3 p | 163 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Pháp năm 2021-2022 có đáp án
18 p | 12 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Nga năm 2021-2022 có đáp án
16 p | 18 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Địa lí năm 2021-2022 có đáp án
5 p | 12 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Lịch sử năm 2021-2022 có đáp án
5 p | 13 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Ngữ văn năm 2021-2022 có đáp án
4 p | 8 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp thị xã môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 - Phòng GD&ĐT Giá Rai
2 p | 6 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn