intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học sinh giỏi môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Cụm THPT huyện Tân Yên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

11
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học sinh giỏi môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Cụm THPT huyện Tân Yên” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Cụm THPT huyện Tân Yên

  1. SỞ GD&ĐT BẮC GIANG ĐỀ THI CHỌN HSG VĂN HÓA CỤM CỤM HUYỆN TÂN YÊN HUYỆN TÂN YÊN ĐỀ THI CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2022 - 2023 (Đề thi có 05 trang) MÔN: HÓA HỌC 11 Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề …. đề thi 307 Họ, tên thí sinh: …………………… …………………SBD: ...................... Mã Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16;Br=80; Na = 23; Mg = 24; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe=56; Cu=64; Cl=35,5; Zn=65; Ca = 40; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Al=27;P=31. PHẦN TRẮC NGHIỆM (14,0 điểm): Câu 1: Người ta có thể sử dụng nước đá khô (CO2 rắn) để tạo môi trường lạnh và khô trong việc bảo quản thực phẩm và hoa quả tươi. Vì A. Nước đá khô có khả năng hút ẩm. B. Nước đá khô có khả năng khử trùng. C. Nước đá khô có khả năng thăng hoa. D. Nước đá khô có khả năng dễ hoá lỏng. Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng. B. Đám cháy kim loại magie có thể được dập tắt bằng cát khô. C. CF2Cl2 bị cấm sử dụng do khi thải ra khí quyển thì phá hủy tầng ozon. D. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hoà. Câu 3: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lit khí CO2 ( ở đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x M, sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ dung dịch Y tác dụng với dung dịch BaCl 2 dư, thu được 1,97 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 0,8. B. 0,9. C. 0,82. D. 0,32. Câu 4: Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm điều chế khí X trong phòng thí nghiệm. X là khí nào trong các khí sau: A. N2. B. CO2. C. HCl. D. NH3. Câu 5: Từ hai muối X, Y thực hiện các phản ứng sau: X → X1 + CO2; X1 + H2O → X2 ; X2 + Y → X + Y1 + H2O; X2 + 2Y → X + Y2 + 2H2O. Hai muối X, Y tương ứng là A. CaCO3, NaHSO4. B. BaCO3, Na2CO3. C. MgCO3, NaHCO3. D. CaCO3, NaHCO3. Câu 6: Hỗn hợp X gồm N2 và H2 có khối lượng mol phân tử trung bình là 12,4. Dẫn X qua bình đựng bột Fe nung nóng. Biết rằng hiệu suất tổng hợp NH3 đạt 40% thì thu được hỗn hợp Y. Khối lượng mol phân tử trung bình của hh Y là A. 15,12. B. 18,23. C. 14,76. D. 13,48. Câu 7: Cho 18 gam hỗn hợp X gồm R2CO3 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, kết thúc phản ứng thu được 4,48 lít khí khí CO 2 (đktc). Mặt khác, nung 9 gam X đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 7,45. B. 2,65. C. 3,45. D. 6,25. Câu 8: Cho 0,448 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH) 2 0,12M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 3,940. B. 1,970. C. 2,364. D. 1,182. Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Thủy tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3. Mã đề 307 Page 1 of 5
  2. B. Cacbon mono oxit và silic đioxit là oxit axit. C. Nitrophotka là hỗn hợp của NH4H2PO4 và KNO3. D. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể nguyên tử, photpho đỏ có cấu trúc polime. Câu 10: Cho iso pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 11: : Cho các phản ứng sau: (1) Cu(NO3)2  (2) NH4NO2  (3) NH3 + O2  850oC, Pt (4) NH3 + Cl2  to (5) NH4Cl to (6) NH3 + CuO  to Các phản ứng đều tạo khí N2 là: A. (1), (2), (5). B. (2), (4), (6). C. (1), (3), (4). D. (3), (5), (6). Câu 12: Dẫn từ từ 4,48 lit hỗn hợp khí X ( đktc) gồm hai hiđrocacbon mạch hở qua 1,4 lit dung dịch Br 2 0,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy số mol Br2 giảm một nửa, khối lượng bình đựng dung dịch brom tăng 6,7 gam và không có khí thoát ra. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon đó là A. C2H4 và C3H8. B. C2H4 và C4H8. C. C2H2 và C4H6. D. C2H2 và C4H8. Câu 13: Khi crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu được 3 thể tích hỗn hợp khí Y ( các thể tích khí được đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất); tỉ khối hơi của Y so với H2 bằng 12. Công thức phân tử của X là A. C6H14. B. C3H8. C. C4H10. D. C5H12. Câu 14: Trong các hiđrocacbon sau: propen, but-1-en, but-2-en, penta-1,4- đien, penta-1,3- đien hiđrocacbon cho được hiện tượng đồng phân cis - trans ? A. penta-1,4-dien, but-1-en. B. propen, but-2-en. C. propen, but-1-en. D. but-2-en, penta-1,3- đien. Câu 15: Hỗn hợp X gồm H2, C2H4 và C3H6 có tỉ khối so với H2 là 9,25. Cho 22,4 lít X (đktc) vào bình kín có sẵn một ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H 2 bằng 10. Tổng số mol H2 đã phản ứng là A. 0,070 mol. B. 0,050 mol. C. 0,075 mol. D. 0,015 mol. Câu 16: Hỗn hợp X gồm KHCO3 và Na2CO3. Cho m gam X tác dụng với dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được 0,12 mol kết tủa. Mặt khác, 2m gam tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 1,792. B. 2,688. C. 5,376. D. 3,584. Câu 17: Cho muối X tác dụng với dung dịch NaOH dư , thu được dung dịch chứa 2 chất tan. Mặt khác , cho a gam dung dịch muối X tác dụng với a gam dung dịch Ba(OH)2 , thu được 2a gam dung dịch Y. Công thức của X là A. KHS. B. KHSO3. C. NaHSO4. D. NaHS. Câu 18: Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 loãng thì thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol khí N2O và 0,01 mol khí NO các khí ở đktc (không có sản phẩm khử nào khác). Giá trị của m là A. 1,35 . B. 10,80. C. 8,10. D. 13,5 . Câu 19: Cho 9,6 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe3O4 vào 300ml dung dịch HNO3 2M thu được dung dịch Y và 0,896 lít (đktc) hỗn hợp N2O và NO có tỷ khối so với hiđro là 16,75. Trung hòa Y cần dùng 40ml NaOH 1M thu được dung dịch A, cô cạn A thu được m gam muối khan. Biết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn và khi cô cạn muối không bị nhiệt phân. Giá trị m là: A. 38,86. B. 42,26. C. 40,46. D. 41,24. Câu 20: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, K, K2O, Ba và BaO (oxi chiếm 8,75% về khối lượng) vào H2O thu được 400 ml dung dịch Y và 1,568 lít H2 (đktc). Trộn 200 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,15M, thu được 400 ml dung dịch có pH = 13. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 15. B. 14. C. 13. D. 12. Câu 21: Cho m gam P2O5 tác dụng với 253,5 ml dung dịch NaOH 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được 3m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 21,30. B. 8,52. C. 12,78. D. 7,81. Câu 22: Cho 100 ml dung dịch KOH 1,5M vào 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có chứa chất tan là A. KH2PO4 và H3PO4. B. KH2PO4 và K2HPO4. Mã đề 307 Page 2 of 5
  3. C. K3PO4 và KOH. D. KH2PO4 và K3PO4. Câu 23: Cho các phản ứng sau: xt, t o (a) CH3-CH3  CH2=CH2 + H2.  to (b) CH4 + Cl2  CH3Cl + HCl.  (c) CH≡CH + 2AgNO3 + 2NH3  AgC ≡ CAg + 2NH4NO3.  (d) CaC2 + 2H2O  C2H2 + Ca(OH)2.  xt, t o (e) 2CH2=CH2 + O2  2CH3CHO.  Số phản ứng oxi hóa - khử trong các phản ứng trên là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 24: Tiến hành thí nghiệm với các dung dich muối clorua riêng biệt của các cation: X 2+, Y3+, Z3+, T2+. Kết quả được ghi ở bảng sau: Mẫu thử chứa Thí nghiêm Hiện tượng X2+ Tác dụng với Na2SO4 trong H2SO4 Có kết tủa trắng. loãng. Y3+ Tác dụng với dung dịch NaOH. Có kết tủa nâu đỏ. Z3+ Nhỏ từ từ dung dịch NaOH loãng Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. vào đến dư Nhỏ dung dịch Na2S, hay sục khí Đều xuất hiện kết tủa đen. T2+ H2S Các cation X2+, Y3+, Z3+, T2+ lần lượt là A. Ba2+, Al3+, Fe3+, Mg2+ B. Ba2+, Fe3+, Al3+, Fe2+ 2+ 3+ 3+ 2+ C. Cu , Al , Fe , Zn . D. Ba2+, Fe3+, Al3+, Cu2+ Câu 25: Cho dung dịch H2SO4, thả vào đó vài giọt qùi tím. Sau đó thêm dung dịch BaCl2 đến dư vào dung dịch H2SO4 trên. Màu sắc của dung dịch thay đổi như thế nào? A. Đỏ sang xanh. B. Tím sang đỏ. C. Dung dịch thu được vẫn có màu đỏ. D. Đỏ sang tím. Câu 26: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4. B. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. C. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. D. HNO3, NaCl, Na2SO4. Câu 27: Hòa tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K, và Ba vào nước , thu được dung dịch X và 2,688 lít khí H 2 (đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4 :1 . Trung hòa dung dịch X bởi dung dịch Y, tổng khối lượng các muối tạo ra là A. 12,78 gam. B. 14,62 gam. C. 18,46 gam. D. 13,7 gam. Câu 28: Trộn 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M với 100 ml dung dịch KOH 0,5M, thu được dung dịch X. Nồng độ - mol/l của ion OH trong dung dịch X là A. 0,75M. B. 0,55M. C. 1,5M. D. 0,65M. Câu 29: Đốt cháy 10,08 gam Mg trong oxi một thời gian, thu được m gam hỗn hợp rắn X. Hòa tan hết X trong dung dịch gồm HCl 0,9M và H2SO4 0,6M, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối có khối lượng 3,825m gam. Mặt khác, hòa tan hết 1,25m gam X trong dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch Z chứa 82,5 gam muối và hỗn hợp khí T gồm N2 và 0,015 mol khí N2O. Số mol HNO3 phản ứng là A. 1,23 mol. B. 1,32 mol. C. 1,42 mol. D. 1,28 mol. Câu 30: Cho m gam Al tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch Z và 5,376 lít (đktc) hỗn hợp khí X, Y có tỉ khối so với hiđro là 16 (Biết X, Y là sản phẩm phân hủy của NH4NO2 và NH4NO3). Cô cạn dung dịch Z thu được 8,3m gam muối khan. Giá trị của m gần nhất với A. 20,8. B. 20,6. C. 32,6. D. 32,7. Câu 31: Các dung dịch NaCl, HCl, CH3COOH, H2SO4 có cùng nồng độ mol/lit, dung dịch có pH nhỏ nhất là A. NaCl. B. HCl. C. CH3COOH. D. H2SO4. Câu 32: Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo Mã đề 307 Page 3 of 5
  4. thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là A. 4. B. 6. C. 3. D. 2. Câu 33: Cho 3,2 gam hỗn hợp C2H2, C3H8, C2H6, C4H6 và H2 đi qua bột Ni nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí X. Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ V lít khí O2 (đktc), thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 8,96. B. 7,84. C. 10,08. D. 6,72. Câu 34: Hòa tan hoàn toàn 1,28 gam Cu vào dung dịch chứa 7,56 gam HNO3 thu được dung dịch X và V lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 (đktc). Cho X tác dụng hoàn toàn với 105 ml dung dịch KOH 1M, sau đó lọc bỏ kết tủa được dung dịch Y. Cô cạn Y được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thu được 8,78 gam chất rắn. Giá trị V là A. 0,336. B. 0,672. C. 0,560. D. 0,448. Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam một hợp chất hữu cơ đơn chức X cần 8,96 lít khí O2 (đktc), thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. Công thức đơn giản nhất của X là: A. C3H6O B. C2H4O C. C5H10O D. C4H8O Câu 36: Hỗn hợp X gồm C3H4 và H2 có tỉ lệ số mol tương ứng là 2:1. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua Ni nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Sục Y vào dung dịch brom (dư) thì khối lượng bình brom tăng 18,1 gam và thoát ra 3,36 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc), tỉ khối của Z so với H2 là 8. Thể tích O2(đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là A. 47,6lít. B. 26,88lít. C. 30,8lít. D. 44,8lít. Câu 37: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO, CO 2 và H2.Cho toàn bộ X tác dụng hết với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hoà tan toàn bộ Y bằng dung dịch HNO 3 (loãng,dư) được 8,96 lít NO (sản phẩm khử duy nhất,ở đktc). Phần trăm thể tích khí CO trong X là A. 57,15%. B. 14,28%. C. 28,57%. D. 18,42%. Câu 38: Trong những cặp chất sau đây, cặp chất nào là đồng phân của nhau ? A. C2H5OH, CH3OCH3. B. CH3CH2CH2OH, C2H5OH C. C4H10, C6H6. D. CH3OCH3, CH3CHO Câu 39: Tiến hành crakinh 17,4 gam C4H10 một thời gian trong bình kín với xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp khí A gồm: CH4, C3H6, C2H6, C2H4, C4H8, H2 và một phần C4H10 chưa bị nhiệt phân. Cho toàn bộ A vào dung dịch Br2 thấy dung dịch Br2 bị nhạt màu đồng thời khối lượng bình tăng 8,4 gam và có V lít hỗn hợp khí B thoát ra. Đốt cháy hoàn toàn B thu được m gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Giá trị của m là A. 26,2. B. 42,6. C. 54,4. D. 46,4. Câu 40: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính ? A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br B. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br C. CH3-CH2-CHBr-CH3. D. CH3-CH2-CH2-CH2Br PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm): Câu 1:( 3,5 điểm) a.Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M; Dung dịch Y chứa HCl 1M - Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V1 lít khí (ở đktc). - Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 100 ml dung dịch X vào 200 ml dung dịch Y, sinh ra V2 lít khí (ở đktc). Tìm tỉ lệ của V1/V2 ? b.Cho 13,5gam nhôm tác dụng vừa đủ với 2,5 lít dung dịch HNO3, sau phản ứng tạo thành dung dịch X và thoát ra hỗn hợp khí Y gồm NO và N2O có tỉ khối của hỗn hợp khí so với hidro là 19,2( ngoài ra không còn sản phẩm khử nào kháo).Tính nồng độ mol của dung dịch HNO3 ban đầu? Câu 2:( 1,5 điểm) Hỗn hợp X gồm FexOy, Fe, MgO và Mg. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 6,72 lít hỗn hợp khí N2O và NO (đktc) có tỷ khối so với hidro là 15,933 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 129,4 gam muối khan. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 15,68 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 104 gam muối khan.Tìm giá trị của m? Câu 3:( 1 điểm) Mã đề 307 Page 4 of 5
  5. -Nung nóng một lượng butan trong bình kín (với xúc tác thích hợp), thu được 0,40 mol hỗn hợp X gồm H2 và các hiđrocacbon mạch hở (CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8, C4H10). Cho toàn bộ X vào bình chứa dung dịch Br2 dư thì có tối đa a mol Br2 phản ứng, khối lượng bình tăng 8,12 gam và thoát ra hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 0,30 mol O2, thu được CO2 và H2O. Tìm trị của a? HẾT (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm và học sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học ) CBCT 1: ........................................................ CBCT 2: ........................................................ Mã đề 307 Page 5 of 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2