BỘ ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI<br />
MÔN TOÁN LỚP 9<br />
NĂM 2017-2018 (CÓ ĐÁP ÁN)<br />
<br />
1. Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán 9 năm 2017-2018<br />
có đáp án - Phòng GD&ĐT Hòa Bình<br />
2. Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán 9 năm 2017-2018<br />
có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Thạch Thành<br />
3. Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán 9 năm 2017-2018<br />
có đáp án - Phòng GD&ĐT Lâm Thao<br />
4. Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán 9 năm 2017-2018<br />
có đáp án - Phòng GD&ĐT Phù Ninh<br />
5. Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán 9 năm 2017-2018<br />
có đáp án - Phòng GD&ĐT Quế Sơn<br />
6. Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán 9 năm 2017-2018<br />
có đáp án - Phòng GD&ĐT Tiền Hải<br />
7. Đề thi chọn học sinh giỏi cấp thành phố môn Toán 9 năm 2017-2018<br />
có đáp án - Sở GD&ĐT thành phố Hồ Chí Minh<br />
8. Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán 9 năm 2017-2018<br />
có đáp án - Sở GD&ĐT Đăk Lăk<br />
9. Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán 9 năm 2017-2018<br />
có đáp án - Sở GD&ĐT Hải Dương<br />
10. Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán 9 năm 2017-2018<br />
có đáp án - Sở GD&ĐT Lạng Sơn<br />
<br />
11. Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán 9 năm 2017-2018<br />
có đáp án - Sở GD&ĐT Nghệ An<br />
12. Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán 9 năm 2017-2018<br />
có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Bình<br />
13. Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán 9 năm 2017-2018<br />
có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa<br />
14. Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán 9 năm 2017-2018<br />
có đáp án - Sở GD&ĐT Trà Vinh<br />
15. Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán 9 năm 2017-2018<br />
có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc<br />
<br />
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO<br />
TẠO HÒA BÌNH<br />
<br />
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN LỚP 9 THCS<br />
NĂM HỌC 2017 - 2018<br />
<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
Môn thi: TOÁN<br />
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)<br />
Câu 1 (5,0 điểm).<br />
a) Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì n3 2013n2 2n chia hết cho 6.<br />
b) Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho A n2 10n 136 là một số chính<br />
phương.<br />
Câu 2 (5,0 điểm)<br />
a) Giải phương trình: x2 12x+40 = x-2 10 x<br />
<br />
1 1 1<br />
x + y + z = 2<br />
<br />
b) Giải hệ phương trình: <br />
2 - 1 =4<br />
xy z2<br />
Câu 3 (5,0 điểm).<br />
a) cho x, y, z là 3 số thực dương thỏa mãn x y z 2 . Tìm giá trị biểu thức<br />
<br />
x2<br />
y2<br />
z2<br />
M<br />
<br />
<br />
y z z x x y<br />
b)<br />
<br />
cho<br />
<br />
a,<br />
<br />
b,<br />
<br />
c<br />
<br />
><br />
<br />
0<br />
<br />
và<br />
<br />
a b c 3.<br />
<br />
Chứng<br />
<br />
mimh<br />
<br />
rằng :<br />
<br />
a1 b1 c1<br />
<br />
<br />
3<br />
b2 1 c2 1 a2 1<br />
<br />
Câu 4 (5,0 điểm)<br />
Hình vuông ABCD có cạnh bằng a. N là điểm tùy ý thuộc cạnh AB, E là giao điểm<br />
của CN và DA. Vẽ tia Cx vuông góc CE và cắt AB tại F. M là trung điểm của EF<br />
a) Chứng minh rằng CM vuông góc với EF<br />
b) Chứng minh : ND.DE a2 và B, D, M thẳng hàng<br />
c) Tìm vị trí N trên AB sao cho diện tích tứ giác AEFC gấp 3 lần diện tích hình<br />
vuông ABCD<br />
- - - Hết - -<br />
<br />
Họ và tên thí sinh:................................................................................ Số báo danh: .....................................<br />
<br />