Đề thi học sinh giỏi môn Hóa học lớp 9 cấp huyện năm 2011-2012 - Phòng GD&ĐT Phú Mỹ
lượt xem 46
download
Sau đây là đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 cấp huyện có đáp án môn "Hoá học - Trường Thcs Mỹ Chánh" năm học 2011-2012. Mời các bậc phụ huynh, thí sinh và thầy cô giáo cùng tham khảo để để có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi môn Hóa học lớp 9 cấp huyện năm 2011-2012 - Phòng GD&ĐT Phú Mỹ
- PHONG GDĐT PHU MY Đ ̀ ̀ ̃ Ề THI CHỌN HSG LỚP 9 CẤP HUYỆN TRƯƠNG THCS MY CHANH ̀ ̃ ́ Năm học: 2011 2012 Môn: Hoá học Thời gian làm bài: 150 phút(Không tính thời gian phát đề) Câu 1: ( 2,0 điểm ) Bằng phương pháp hóa học hãy phận biệt các kim loại sau: Na, Ba, Mg và Al Câu 2: ( 2,0điểm ) Đôt chay 13,6g h ́ ́ ợp chât X thu đ ́ ược 25,6g SO2 va 7,2 g H ̀ 2O. Tim công th ̀ ức phân tử cua X? ̉ Câu 3: (2,0điểm) ̣ ́ ́ ̉ ́ ́ ̣ ̀ ̃ ́ ̣ Môt nguyên tô X co tông sô cac hat la 40. Hay xac đinh nguyên tô đo? ́ ́ Câu 4: (2.0 điêm) ̉ a.Điên cac chât thich h ̀ ́ ́ ́ ợp vao ch ̀ ữ cai A, B, C,… đê hoan thanh cac ph ́ ̉ ̀ ̀ ́ ương trinh phan ̀ ̉ ứng sau: A đpnc B + E B + NaOH + C → NaAlO2 +D NaAlO2+ G + C →H + NaHCO3 H t A+ C o ́ ̣ b. Co môt hôn h ̃ ợp khi gôm Cl ́ ̀ 2, O2 va NH ̃ ̀ ơ đô tach riêng biêt t ̀ 3 . Hay vê s ̀ ́ ̣ ừng chât khi? ́ ́ Câu 5: (2,5 điểm) Để một phoi bào sắt nặng a (gam) ngoài không khí, sau một thời gian thu được 12 gam rắn X gồm sắt và các oxit của sắt. Cho X tác dụng hoàn toàn với dung dịch axit HNO 3 loãng thấy giải phóng ra 2,24 lít khí NO duy nhất ( đo ở đktc). Tính khối lượng a của phoi bào sắt ban đầu. Câu6: (3,5 điểm) Cho hôn h ̃ ợp A gôm kim loai R ( hoa tri I) va kim loai X ( hoa tri II). Hoa tan 3 g A vao dung dich ̀ ̣ ́ ̣ ̀ ̣ ́ ̣ ̀ ̀ ̣ chưa HNO ́ 3 va H ̀ 2SO4 thu được 2,94 g hôn h ̃ ợp B gôm khi NO ̀ ́ ̉ ́ ́ 2 va khi D co thê tich la 1,344 lit (đktc) ̀ ́ ̀ ́ Tinh khôi l ́ ́ ượng muôi khan thu đ ́ ược? Câu 7: (2,0 điểm) ̣ ́ ́ ́ ́ ượng 2,5g trong 25 ml dung dich CuSO Ngâm môt la săt co khôi l ̣ ́ ́ ượng riêng 4 , 15% co khôi l 1,12g/ml. Sau môt th ̣ ơi gian phan ̀ ̉ ưng, ng ́ ươi ta lây la săt ra khoi dung dich, r ̀ ́ ́ ́ ̉ ̣ ửa nhe, lam khô thi cân ̣ ̀ ̀ ̣ năng 2,58 g. a.Hay viêt ph ̃ ́ ương trinh hoa hoc. ̀ ́ ̣ ̣ ̉ b. Tinh nông đô phân trăm cua chât trong dung dich sau phan ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̉ ứng. Câu 8: (4,0 điểm) Cho 11,8 gam hỗn hợp Y gồm Al và Cu vào 100 gam dung dịch H2SO4 98%, đun nóng thu V1 lít khí SO2 (đktc) và dung dịch A. Nếu hoà tan 0,45 mol hỗn hợp trên bằng dung dịch HNO 3 loãng dư thu V2 lít khí NO (đktc) và dung dịch B. Thêm một lượng dư NaOH vào dung dịch B thu kết tủa C. Lọc, rửa và nung kết tủa ngoài không khí đến khối lượng không đôi thu 12 gam ch ̉ ất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. a. So sánh V1 với V2. b. Tính thể tích dung dịch NaOH 2M thêm vào dung dịch A để bắt đầu xuất hiện kết tủa; thu được lượng kết tủa lớn nhất, nhỏ nhất. (Cho : Na = 23, Ba = 137, Cu = 64, Fe = 56, Al = 27, Ag = 108, H = 1, N = 14; S = 32, , C = 12, O = 16, Cl = 35,5)
- PHÒNG GD ĐT PHÙ MỸ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯƠNG THCS MY CHANH ̀ ̃ ́ ĐỀ THI HSG LỚP 9 CẤP HUYỆN Năm học 2011– 2012 Môn : Hoá học Câu Đáp án Điểm Cho nước vào các mẫu thử ta thấy có 2 mẫu thử xuất hiện bọt khí bay lên 0,25 nhận được 2 kim loại là Na và Ba và 2 mẫu thử không có hiện tượng gì là Mg và Al. Các phương trình phản ứng: 2Na +2H2O 2NaOH + H2 0,25 Câu 1 Ba + 2 H2O Ba(OH) 2+ H2 0,25 Sau đó tiếp tục cho vào 2 dung dịch thu được một ít dung dịch H 2SO4, nếu 0,25 2,0 đ thấy mẩu thử nào xuất hiện kết tủa trắng nhận được kim loại Ba còn lại là Na. Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + 2 H2O 0,25 Hai mẫu thử còn lại Mg và Al cho phản ứng với dung dịch NaOH, nếu mẫu 0,25 thử nào xuất hiện bọt khí bay lên là Al, Phương trình phản ứng: 0,25 2 Al + 2 NaOH + 2 H2O 2 NaAlO2 + 3H2 mẫu thử còn lại là Mg. 0,25 Chât X chay tao SO ́ ́ ̣ 2 va H ̣ ̉ ́ ̉ ́ ̉ ̀ 2O, vây X phai co nguyên tô S va H , co thê co ca ́ ́ ̀ 0,25 oxi. Câu 2 Ta co: M ́ SO = 64g 32g S 2 25,6 g ag? 2,0đ => a = 25,6 X 32 = 12,8g 0,5 64 Ta co: M ́ H O = 18g 2g H 2 7,2g bg? 0,5 7, 2 X 2 => b= = 0,8g 18 0,25 m A = 12,8+ 0,8 = 13,6g ̉ ̀ => X chigôm 2 nguyên tô S va H, không co oxi ́ ̀ ́ 0,25 => CTPT X = HxSy 0,8 12,8 ́ ̉ ̣ Ta co ti lê: : = 0,8: 0,4 = 2:1 1 32
- => CTPT X la H ̀ 2S 0,25 ̉ ́ ̣ Tông sô hat trong X = 40 => p+e+n = 40. 0,25 2p + n = 40 => n = 40 – 2p 0,25 Ma 40 n = 18 > 1,5p ́ 2,0đ Nêu p =12 => n= 16 n = 14 ́ 12 X (không co) ́ 27 Vơi p= Z = 13 => ́ 13 X (Al) 0,5 ̣ Vây X la nhôm (Al) ̀ ́ ́ ợp thay vao ch a. Cac chât thich h ́ ̃ ́ A: Al2O3; B: Al; , C: H2O; D: H2; ̀ ư cai: E: O2; G: CO2; H: Al(OH)3… hoan thanh cac ph ̀ ̀ ́ ương trinh phan ̀ ̉ ưng : ́ 2Al2O3 dpnc 4Al+ 3O2 0,25 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 +3 H2 0,25 NaAlO2+ CO2 + 2H2O → Al(OH)3 + NaHCO3 0,25 Câu 4 2Al(OH)3 t o Al2O3+ 3H2O 0,25 2,0 đ b. Sơ đô tach: ̀ ́ O2 (NH4)2SO4 + NaOH NH3 0,25 Cl2 + ddH SO 2 4 O2 0,25 NH3 O2 + NaOH + HCl 0,5 Cl2 NaCl + NaClO Cl2 Các PTHH: 2Fe + O2 2FeO (1) 0.75 4Fe + 3O2 2Fe2O3 (2) 3Fe + 2O2 Fe3O4 (3) Chất rắn X : FeO ; Fe2O3 ; Fe3O4 ; Fe Fe + 4HNO3 Fe(NO3)3 + NO + 2H2O (4) 1,0 Câu 5 3FeO + 10HNO3 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O (5) 3Fe3O4 + 28HNO3 9Fe(NO3)3 + NO + 14H2O (6) 2,5đ Fe2O3 + 6HNO3 2Fe(NO3)3 + 3H2O (7) Như vậy : toàn bộ lượng sắt đã chuyển thành lượng muối Fe(NO3)3 Số mol của Fe ( ban đầu ) = số mol muối Fe ( trong muối) = t (mol) 0.25 Từ các PTHH (4,5,6,7) naxit = 3.n muối + nNO = 3t + 0,1 = 2.n H O 2 0.25 Theo định luật BTKL, ta có : 12 + (3t + 0,1).63 = 242t + 0,1 30 + (1,5t + 0,05 ) 18 0.25 Giải ra được : t = 0,18 mol a = 10,08 (gam)
- ̣ ̉ ưng v Do kim loai phan ́ ơi HNO ́ 3 va H ́ ̉ ̀ 2; N2O; NO; ̀ 2SO4 nên khi D co thê la N ́ 0,25 SO2; H2S 2,94 1,344 n khi´B = = 0,06 mol => M B = 0, 06 = 49 g 0,5 22, 4 ma : M ̀ NO = 46g 46 D la Trong cac khi nêu trên chi co khi SO ́ ́ ̀SO2 ̣ Goi a,b la sô mol khi NO ̀ ́ ́ 2 va ̀SO2 trong hôn h ̃ ợp khi B. ́ 0,25 ́ ̣ Ta co hê PT: 46a + 64b = 2,94 a = 0,05 a + b = 0,06 => b = 0,01 Khôi l ́ ượng muôi khan: ́ 0,5 Câu 6 mmuô´ikhan = mcation + manion − 2− m(R+X) + (mNO 3 + mSO 4 ) 0,5 3,5đ Cac PTPU: ́ X + 2H2SO4 XSO4 + SO2↑ + 2H2O 2R + 2H2SO4 R2SO4 + SO2↑ + 2H2O 0,25 X + 4HNO3 → X(NO3)2 + 2NO2↑ + 2H2O R + 2HNO3 → RNO3 + NO2 ↑ + H2O 0,25 Theo Phương trinh phan ̀ ̉ ưng: ́ 2− nSO 2 = nSO 4 = 0,01 mol − nNO 2 = n NO 3 = 0,05 mol 0,25 mmuô´ikhan = 3+ (96x 0,01) + (62x 0,05) = 7,06 g 0,25 0,25 ́ ượng la săt tăng la: 2,58 – 2,5 = 0,08 g Khôi l ́ ́ ̀ 0,25 a. Phương trinh phan ̀ ̉ ưng: ́ 0,25 Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu x mol x mol x mol xmol b Theo PT: 64x – 56x = 0,08 => x = 0,01 mol Câu 7 0,25 25 x1,12 x15 Tinh n ́ ̀ = CuSO4 ban đâu = 0,02625 mol 100 x160 0,25 2,0đ (0, 02625 − 0, 01) x160 x100% Tinh C% ́ CuSO4dư = = 9,31 % 0,5 2,5 + 25 x1.12 − 2,58 0, 01x1, 25 x100% C% FeSO 3 = 2,5 + 25 x1,12 − 2,58 = 5,44 % 0,5 Câu 8 a/ 2Al + 6H2SO4đ t Al2(SO4)3 + 3SO2↑ + 6H2O (1) o 0,25 Cu + 2H2SO4đ t CuSO4 + SO2↑ + 2H2O (2) o 0,25 4,0đ Al + 4HNO3 → Al(NO3)3 + NO + 2H2O (3) 0,25 0,25
- 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O (4) 0,25 Cu(NO3)2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaNO3 (5) 0,25 Cu(OH)2 t CuO + H2O (6) o (NaOH dư hoà tan hết kết tủa Al(OH)3 tạo ra từ Al(NO3)3) 12 0,25 * Từ (3)→(6) : nCu = nCuO = = 0,15 (mol) → nAl = 0,45 – 0,15 = 0,3 80 (mol) 2 2 0,25 nNO = nAl + nCu = 0,3 + . 0,15 = 0,4 (mol) (*) 3 3 * Đặt : nY (trong 11,8 gam Y) = k. nY (trong 0,45 mol Y) Từ (1) và (2) : nAl = 0,3.k ; nCu = 0,15. k 2 k.(0,3.27 + 0,15 . 64) = 11,8 → k = 0,25 3 2 2 → Trong 11,8 gam hh A : nAl = . 0,3 = 0,2 mol ; nCu = . 0,15 = 0,1 0,25 3 3 (mol) nH 2SO4 bđ = 1 mol, nH 2SO4 pư = 3nAl + 2nCu = 0,8 mol → nH 2SO4 dư = 0,2 mol 0,25 1 → nSO = nH 2SO4 pư = 0,4 (mol) (**) 0,25 2 2 Từ (*) và (**) : nNO = nSO2 → V1 = V2 b/ * Bắt đầu xuất hiện kết tủa khi NaOH trung hoà hết lượng H2SO4 dư. H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O 0,2 mol 0,4 mol 0, 4 → Vdd NaOH = = 0,2 (lít) 2 0,25 * Lượng kết tủa lớn nhất khi NaOH phản ứng vừa đủ với 2 muối. Al2(SO4)3 + 6NaOH → 2Al(OH)3↓+ 3Na2SO4 0,1 0,6 0,2 CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2↓ + Na2SO4 0,1 0,2 0, 4 + 0,6 + 0, 2 → Vdd NaOH = = 0,6 (lít) 2 0,50 * Lượng kết tủa nhỏ nhất khi NaOH hoà tan hết Al(OH) 3 chỉ còn lại Cu(OH)2 Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O 0,2 0,2 0,25 0, 4 + 0,6 + 0, 2 + 0, 2 → Vdd NaOH = = 0,7 (lít) 2 (Mọi cách giải khác dẫn đến kết quả đúng và lí luận chặt chẽ đều ghi điểm tối đa cho phần đó)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 10 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 10 cấp tỉnh có đáp án
60 p | 427 | 38
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp thành phố năm 2019-2020 - Sở GD&ĐT Hà Nội
10 p | 43 | 4
-
Để thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp quốc gia năm 2020 có đáp án - Trường THPT Lê Quý Đôn, Đống Đa
7 p | 45 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 11 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Bình Định
1 p | 127 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
8 p | 56 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp trường năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
6 p | 15 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp quốc gia năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa
1 p | 44 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp thành phố năm 2020-2021 - Trường THPT Chu Văn An, Hà Nội
2 p | 37 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp trường năm 2019-2020 - Trường THPT Tiên Du số 1, Bắc Ninh
6 p | 45 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa
1 p | 29 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Hưng Yên
2 p | 60 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Hải Dương
8 p | 33 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Bình Phước
10 p | 34 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Bình Định
1 p | 83 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp thành phố năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Hà Nội
8 p | 63 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp thành phố năm 2019-2020 - Sở GD&ĐT Đà Nẵng
32 p | 32 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp quốc gia năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT An Giang
2 p | 53 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THCS chuyên Nguyễn Du, Đăk Lắk (Vòng 1)
1 p | 66 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn