Đề thi học sinh giỏi môn Hóa lớp 9 - Kèm đáp án
lượt xem 64
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập Hóa học nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới tốt hơn. Hãy tham khảo đề thi học sinh giỏi môn Hóa lớp 9 kèm đáp án
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi môn Hóa lớp 9 - Kèm đáp án
- PHÒNG GD& T AK PƠ THI CH N H C SINH GI I TRƯ NG THCS CHU VĂN AN Năm h c: 2009-2010 ( Chính Th c ) Môn: Hóa h c Th i gian: 150 phút ( không k th i gian phát ) ----------------------- ( thi g m : 01 trang) BÀI: Câu 1 (2,5 i m): 1- Vi t các phương trình hóa h c x y ra khi cho dung d ch NaHSO4 l n lư t tác d ng v i các ch t: Al, BaCl2, CaCO3, NaHCO3 2- Có các dung d ch b m t nhãn, g m: NaHCO3, HCl, Ba(HCO3)2, MgCl2, NaCl. Hãy nêu phương pháp phân bi t các dung d ch mà không ư c l y thêm ch t khác ( kèm theo các phương trình ph n ng n u có) Câu 2 (3,5 i m): t cháy hoàn toàn 5,4 gam nhôm trong khí oxi, hoà tan r n thu ư c vào trong dung d ch H2SO4 ( v a ) thì ư c dung d ch A. Cho A tác d ng v i 250 ml dung d ch xút thì thu ư c 7,8 gam k t t a. Tính n ng mol c a dung d ch xút ã dùng. Câu 3 (2,5 i m): Hoà tan 34,2 gam h n h p g m Al2O3 và Fe2O3 vào trong 1 lít dung d ch HCl 2M, sau ph n ng còn dư 25% axit. Cho dung d ch t o thành tác d ng v i ddNaOH 1M sao cho v a t k t t a bé nh t. a) Tính kh i lư ng c a m i oxit trong h n h p b) Tính th tích c a dung d ch NaOH 1M ã dùng. Câu 4 (4,0 i m): Khi cho a (mol ) m t kim lo i R (không tan trong nư c ) tan v a h t trong dung d ch ch a a (mol ) H2SO4 thì thu ư c 1,56 gam mu i và m t khí A. H p th hoàn toàn khí A vào trong 45ml dd NaOH 0,2M thì th y t o thành 0,608 gam mu i. a) Hãy bi n lu n xác nh khí A là khí gì ? b) Xác nh kim lo i ã dùng. Câu 5 (2,5 i m): H n h p khí A g m SO2, O2 có t kh i i v i khí metan (CH4) b ng 3 a) Xác nh % th tích c a m i khí trong h n h p A. b) Cho h n h p qua bình thép có xúc tác V2O5 ( 4500C) thì thu ư c h n h p khí B. Bi t hi u su t ph n ng là 80%. Xác nh % th tích c a m i khí trong h n h p khí B. Câu 6 (3,0 i m): Cho 400ml dung d ch H3PO4 0,5M tác d ng v i V (ml) dung d ch NaOH 2M thì thu ư c dung d ch 2 mu i có t l s mol là 2:3 theo chi u tăng d n kh i lư ng phân t .Tính V và xác nh n ng mol c a m i mu i trong dung d ch thu ư c. ( Gi s th tích dung d ch thay i không áng k ) Câu 7 (2,0 i m): m t phoi bào s t n ng m ( gam) ngoài không khí, sau m t th i gian thu ư c 12 gam r n X g m s t và các oxit c a s t. Cho X tác d ng hoàn toàn v i dung d ch axit HNO3 loãng th y gi i phóng ra 2,24 lít khí NO duy nh t ( o ktc). a) Vi t các phương trình hoá h c x y ra. b) Tính kh i lư ng m c a phoi bào s t ban u. ----------H t----------- Ghi chú: H c sinh c phép s d ng b ng tu n hoàn các nguyên t hóa h c.
- PHÒNG GD- T CHÂU THÀNH C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM TRƯ NG THCS LONG NH c l p - T do - H nh phúc THI CH N H C SINH GI I MÔN HOÁ H C NĂM H C 2008 – 2009 (Th i gian làm bài 150 phút không k th i gian giao ) Bài 1: a) Khi cho h n h p Al và Fe d ng b t tác d ng v i dung d ch CuSO4, khu y kĩ ph n ng x y ra hoàn toàn, thu ư c dung d ch c a 3 mu i tan và ch t k t t a. Vi t các phương trình ph n ng, cho bi t thành ph n dung d ch và k t t a g m nh ng ch t nào? b) Khi cho m t kim lo i vào dung d ch mu i có th x y ra nh ng ph n ng hoá h c gì ? Gi i thích ? Bài 2: Có th ch n nh ng ch t nào khi cho tác d ng v i 1 mol H2SO4 thì ư c: a) 5,6 lít SO2 b) 11,2 lít SO2 c) 22,4 lít SO2 d) 33,6 lít SO2 Các khí o ktc. Vi t các phương trình ph n ng Bài 3: t cháy m t ít b t ng trong không khí m t th i gian ng n. Sau khi k t thúc ph n ng th y kh i 1 lư ng ch t r n thu ư c tăng lên kh i lư ng c a b t ng ban u. Hãy xác nh thành ph n % theo 6 kh i lư ng c a ch t r n thu ư c sau khi un nóng Bài 4: a) Cho oxit kim lo i M ch a 65,22% kim lo i v kh i lư ng. Không c n bi t ó là kim lo i nào, hãy tính kh i lư ng dung d ch H2SO4 19,6% t i thi u c n dùng hoà tan v a h t 15 g oxit ó b) Cho 2,016g kim lo i M có hoá tr không i tác d ng h t v i oxi, thu ư c 2,784g ch t r n. hãy xác nh kim lo i ó Bài 5: Cho 10,52 g h n h p 3 kim lo i d ng b t Mg, Al, Cu tác d ng hoàn toàn v i oxi, thu ư c 17,4 g h n h p oxit. H i hoà tan v a h t lư ng h n h p oxit ó c n dùng ít nh t bao nhiêu ml dung d ch HCl 1,25M Bài 6: Có 2 chi c c c trong m i chi c c c có 50g dung d ch mu i nitrat c a m t kim lo i chưa bi t. Thêm vào c c th nh t a (g) b t Zn, thêm vào c c th hai cũng a (g) b t Mg, khu y kĩ các h n h p ph n ng x y ra hoàn toàn. Sau khi k t thúc các ph n ng em l c tách các k t t a t m i c c, cân kh i lư ng các k t t a ó, th y chúng khác nhau 0,164 g. em un nóng các k t t a ó v i lư ng dư HCl, th y trong c 2 trư ng h p u có gi i phóng H2 và cu i cùng còn l i 0,864 g kim lo i không tan trong HCl dư Hãy xác nh mu i nitrat kim lo i và tính n ng % c a dung d ch mu i này ( Cho: H = 1, C = 12, O = 16, Mg = 24, Zn = 65, Fe = 56, Al = 27, S = 32, Cu = 64)
- PHÒNG GIÁO D C VÀ ÀO T O HƯƠNG TH Y CHÍNH TH C THI CH N H C SINH GI I HUY N NĂM H C 2009 – 2010 MÔN HÓA H C 9 Th i gian làm bài : 120 phút (không k th i gian phát ) H và tên …………………………………Trư ng THCS ……… SBD …. A. PH N TR C NGHI M KHÁCH QUAN (9 i m) Ch n m t áp án úng trong 4 phương án r i ghi vào bài làm: Câu 1: T ng s h t proton, nơtron, electron trong nguyên t R là 25; trong ó s h t mang i n chi m 64%. i n tích h t nhân c a nguyên t R b ng: A. 7+ B. 8+ C. 9+ D. 10+ Câu 2: Nguyên t Ca có 20 proton trong h t nhân. S electron l p ngoài cùng và s l p electron tương ng là A. 2 và 4. B. 3 và 4. C. 4 và 3. D. 4 và 2. Câu 3: Có nh ng ch t sau: H2O, KOH, Fe(OH)3, CO2, HCl, K2O. S c p ch t ph n ng v i nhau là A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. Câu 4: Ti n hành nhi t phân hoàn toàn 20 gam CaCO3 ta thu ư c CaO và CO2. Bi t hi u su t c a ph n ng là 75%. H i kh i lư ng c a CaO và th tích khí CO2 ( ktc) thu ư c là A. 8,96 g và 3,584 lít. C. 11,2 g và 3,36 lít. B. 4,8 g và 3,584 lít. D. 8,4 g và 3,36 lít. Câu 5: Nhóm ch t nào sau ây tác d ng v i axit sunfuric u sinh ra ch t khí ? A. Zn ; Na2SO4 B. Fe ; Na2SO3 C. Cu ; K2SO3 D. Na2O; K2SO3 Câu 6: H n h p c a 2 dung d ch nào sau ây ph n ng ư c v i Cu(OH)2 ? A. 0,5 mol H2SO4 và 1 mol NaOH. C.1,5 mol Ca(OH)2 và 3,5 mol HCl. B. 1 mol HCl và 1 mol NaOH. D. 0,5 mol HNO3 và 0,5 mol NaOH. Câu 7: L y cùng m t kh i lư ng các kim lo i Zn, Al, Mg, Fe l n lư t tác d ng h t v i dung d ch axit sunfuric loãng. N u các kim lo i tác d ng h t v i axit thì kim lo i cho nhi u H2 nh t là A. Zn B. Fe C. Mg D. Al Câu 8: Cho 6,4 gam Cu tác d ng v i dung d ch H2SO4 c nóng, Cu tan h t. Kh i lư ng dung d ch H2SO4 thay i như th nào ? A. Tăng thêm 6,4 gam. C. Gi m i 6,4 gam. B. Không thay i. D. Không xác nh ư c. Câu 9: Dung d ch NaOH có PH như th nào ? A. PH = 7. C. PH >7. B. PH < 7. D. PH = 0. Câu 10: Cho phương trình : Fe + …… → FeCl2 + H2 ↑. Phương án nào dư i ây thích h p v i ch tr ng ? A. Cl2 B. H2 C. 2HCl D. H2Cl Câu 11: phân bi t hai dung d ch H2SO4 và NaOH có th dùng thu c th nào sau ây ? A. Gi y quỳ tím. B. Dung d ch NaOH. C. Phenol ptalein. D. C A và C úng. Câu 12: Oxit nào dư i ây tác d ng ư c v i dung d ch NaOH ? A. CuO B. SO3 C. Fe2O3 D. ZnO Câu 13: tăng năng su t cây tr ng, m t nông dân ã i mua phân bón. Ch n lo i nào t hi u su t cao nh t ? 1
- A. (NH4)2SO4. B. Ca(NO3)2. C. NH4NO3. D. Urê CO(NH2)2. Câu 14: Cho các c p ch t sau, c p ch t nào tác d ng ư c v i nhau ? A. CaCO3 và NaOH. B. H2SO4 và CuCl2. C. Na2CO3 và HCl. D. Na2O và CaO. Câu 15: Oxit c a m t kim lo i hóa tr II có kh i lư ng 4g tan h t trong 98g dung d ch H2SO4 5%. Công th c phân t c a oxit kim lo i là A. CuO. B. Zn. C. Mg. D. CaO. Câu 16: Ch t nào dư i ây góp ph n nhi u nh t vào s hình thành mưa axit ? A. Cacbon dioxit. B. D n xu t flo c a hidrocacbon. C. Ozon. D. Lưu huỳnh. Câu 17: Nh n bi t các khí không màu : SO2 ; O2 và H2, ta có th dùng cách nào dư i ây ? A. Dùng gi y quỳ tím m. B. Dùng gi y quỳ tím m và dùng que óm cháy d còn tàn . C. Dùng than h ng trên que óm. D. D n các khí vào nư c vôi trong. Câu 18: Có 4 l không nhãn, m i l ch a m t dung d ch không màu sau : NaCl ; Ba(OH)2 ; NaOH và Na2SO4. Ch dùng thêm m t thu c th nào dư i ây có th nh n bi t ư c dung d ch trong m i l ? A. Dung d ch HCl B. Quỳ tím C. Dung d ch BaCl2 D. Dung d ch H2SO4 B. PH N T LU N: (11 i m) Câu 1: (2,5 i m) T nguyên li u chính là FeS2, H2O và ch t xúc tác thích h p, các i u ki n ph n ng có . Hãy vi t các phương trình ph n ng i u ch Fe, FeSO4, Fe2(SO4)3. Câu 2: (2,0 i m) Có 6 l m t nhãn ch a dung d ch các ch t sau: HCl, BaCl2, H2SO4, NaOH, NaCl, Ba(OH)2. Ch dùng thu c th là quỳ tím.Nêu phương pháp hoá h c phân bi t các dung d ch trên. Vi t phương trình ph n ng x y ra. Câu 3: (2,0 i m) Hoà tan hoàn toàn h n h p A g m Fe2O3 và CuO trong dung d ch HCl,thu ư c 2 muôí có t l s mol là 1:1.Tính ph n trăm kh i lư ng c a Fe2O3 và CuO trong h n h p A. Câu 4: (2,5 i m) Có m t oxit s t chưa rõ công th c. Chia m t lư ng oxit này làm 2 ph n b ng nhau: - Hoà tan h t ph n I ph i dùng 150 ml dung d ch HCl 3M. - Cho m t lu ng khí CO dư i qua ph n II nung nóng, ph n ng xong thu ư c 8,4 gam Fe. Tìm công th c c a oxit s t trên. Câu 5: (2,0 i m) L y 100ml dung d ch X ch a HCl và H2SO4 theo t l s mol 1:1. trung hoà 100ml dung d ch X c n 400ml dung d ch NaOH 5% (d =1,2 g/ml). a/ Tính n ng mol/lit c a m i axit trong dung d ch X. b/ Tính n ng C% c a m i axit trong dung d ch X. N u C% NaCl trong dung d ch thu ư c sau ph n ng là 1,95.Tính kh i lư ng riêng c a dung d ch X và n ng C% c a m i axit trong dung d ch X. (Cho bi t H = 1, O = 16, S = 32, Cu = 64, Fe = 56, Na = 23; Cl = 35,5). H T. Thí sinh không ư c s d ng tài li u. Cán b coi thi không ư c gi i thích gì thêm. 2
- 3
- S GD& T VĨNH PHÚC KỲ THI CH N HSG L P 9 THCS NĂM H C 2009-2010 —————— THI MÔN: HOÁ H C CHÍNH TH C Th i gian làm bài: 150 phút, không k th i gian giao . ————————— Câu 1 (1,5 i m) Nguyên t X có t ng i n tích h t nhân trong nguyên t là +2,56.10-18 C. Cho 12,9 gam ch t A (A là ch t ch a nguyên t X) vào 100ml H2O ph n ng x y ra mãnh li t thu ư c dung d ch B ch a m t ch t tan. Cho Ba(NO3)2 dư vào dung d ch B thu ư c 34,95 gam k t t a tr ng, l c k t t a, trung hòa nư c l c c n V ml dung d ch KOH 2M. Xác nh V và công th c phân t c a A. Câu 2 (1,5 i m) Khi tr n dung d ch 2 mu i có cùng s mol, sau ph n ng t o thành 1,25 gam ch t X (k t t a) và dung d ch Y, X là mu i c a kim lo i M (M có hóa tr 2 trong h p ch t). Tách riêng X r i em nung n 11000C, mu i X b phân h y thành 0,7 gam oxit MO và oxit Z (khí). Cô c n dung d ch Y thu ư c 2 gam ch t r n là m t mu i khan; mu i này b phân h y 2150C t o ra 0,025 mol oxit T (khí) và 0,9 gam hơi nư c. Xác nh công th c phân t hai mu i ban u và vi t các phương trình hóa h c, bi t s mol MO thu ư c b ng s mol Z, các ph n ng x y ra hoàn toàn. Câu 3 (2,0 i m) X là oxit c a kim lo i M, trong ó M chi m 80% kh i lư ng. Cho dòng khí H2 qua ng s ch a a gam ch t X t nóng. Sau ph n ng kh i lư ng ch t r n trong ng còn l i b gam. Hòa tan h t b gam ch t r n này trong dung d ch HNO3 loãng thu ư c dung d ch Y và khí NO duy nh t thoát ra. Cô c n dung d ch Y thu ư c 3,475.a (gam) mu i Z. Gi thi t hi u su t các ph n ng là 100%. 1. Xác nh công th c c a X, Z. 2. Tính th tích khí NO ( ktc) theo a, b. Câu 4 (1,5 i m) Có 5 h p ch t A, B, C, D, E làm thí nghi m v i các h p ch t này ta thu ư c k t qu sau: - Khi t A, B, C, D, E u cho ng n l a màu vàng. - A tác d ng v i nư c thu ư c O2; B tác d ng v i nư c thu ư c NH3. - Khi cho C tác d ng v i D cho ta ch t X; C tác d ng v i E thu ư c ch t Y. X, Y là nh ng ch t khí, t kh i c a X so v i O2 và Y so v i NH3 u b ng 2. Hãy xác nh công th c hóa h c c a A, B, C, D, E, X, Y và vi t các phương trình ph n ng x y ra. Câu 5. (1,0 i m) M t khoáng ch t có ch a 20,93 % nhôm; 21,7% silic, còn l i là oxi và hi ro (v kh i lư ng). Hãy xác nh công th c c a khoáng ch t này. Câu 6 (1,5 i m) H n h p X g m ba ch t h u cơ A, B, C trong ó ch t A có công th c CxHyO, B và C là hai ch t có cùng công th c phân t Cx’Hy’O. t cháy hoàn toàn 0,08 mol X thu ư c 3,96 gam H2O và 3,136 lít 5 khí CO2 ( ktc). S mol ch t A b ng t ng s mol hai ch t B và C. Xác nh công th c c u t o c a ba 3 ch t A, B, C bi t phân t c a chúng u có nhóm -OH Câu 7 (1,0 i m) Hidrocacbon A m ch h có t kh i so v i hidro b ng 21. 1. Xác nh công th c phân t c a A. 2. Xác nh công th c c u t o úng c a A hoàn thành các phương trình ph n ng sau (ghi rõ i u ki n ph n ng n u có) Br2 +NaOH +ddKMnO 4 A B D E . Bi t r ng E là h p ch t h u cơ a ch c 1:1 → → → Thí sinh ư c s d ng BTH các nguyên t hóa h c. H và tên thí sinh: ………………………………………………………… S báo danh: ….......... ………H t………
- S GIÁO D C VÀ ÀO T O KỲ THI H C SINH GI I T NH THANH HÓA NĂM H C: 2009 - 2010 Môn thi: HÓA H C chính th c L p 9 - THCS Th i gian: 150 phút (Không k th i gian giao ) Ngày thi: 24/3/2010 Câu 1: (5,5 i m) 1. Hoàn thành sơ chuy n hóa sau: (M i mũi tên là m t phương trình hóa h c) Fe → FeCl3 FeCl2 → Fe(OH)2 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe3O4 → FeSO4 2. Có m t h n h p b t g m các oxit: K2O, Al2O3, BaO. B ng phương pháp hóa h c hãy tách riêng t ng kim lo i ra kh i h n h p trên. 3. Dung d ch A ch a a mol CuSO4 và b mol FeSO4. Xét ba thí nghi m sau: Thí nghi m 1: Thêm c mol Mg vào dung d ch A, sau ph n ng thu ư c dung d ch 3 mu i. Thí nghi m 2: Thêm 2c mol Mg vào dung d ch A, sau ph n ng thu ư c dung d ch 2 mu i. Thí nghi m 3: Thêm 3c mol Mg vào dung d ch A, sau ph n ng thu ư c dung d ch 1 mu i. a. Tìm m i quan h c a a, b, c trong t ng thí nghi m. b. N u a = 0,2; b = 0,3 và s mol c a Mg là 0,4 thì kh i lư ng ch t r n thu ư c sau ph n ng là bao nhiêu? Câu 2: (5,5 i m). 1. M t h p ch t h u cơ có công th c d ng CxHyOz (x ≤ 2) tác d ng v i NaOH. Hãy xác nh công th c c u t o và vi t phương trình hóa h c x y ra gi a các ch t trên v i NaOH. 2. Trình bày phương pháp hóa h c phân bi t các bình khí sau: H2, CH4, C2H4, CO2, SO2. Vi t phương trình hóa h c x y ra. 3. Axit A là ch t r n, màu tr ng, d tan trong nư c. Oxit B tác d ng v i dung d ch nư c c a A t o nên h p ch t C màu tr ng, không tan trong nư c. Khi nung C v i cát và than nhi t cao thu ư c ơn ch t có trong thành ph n c a A. Xác nh công th c c a A, B, C và vi t phương trình hóa h c x y ra. Câu 3: (4,5 i m). H n h p X g m hai mu i cacbonat c a hai kim lo i nhóm IIA thu c 2 chu kỳ k ti p nhau trong b ng tu n hoàn. Hòa tan 3,6 gam h n h p X b ng dung d ch HNO3 dư, thu ư c khí Y. cho toàn b lư ng khí Y h p th h t b i dung d ch Ba(OH)2 dư thu ư c 7,88 gam k t t a. a. Hãy xác nh công th c c a hai mu i và tính thành ph n % v kh i lư ng m i mu i trong X. b. Cho 7,2 gam h n h p X và 6,96 gam FeCO3 vào m t bình kín ch a 5,6 lit không khí ( ktc). Nung bình nhi t cao ph n ng x y ra hoàn toàn thu ư c h n h p khí Z. Tính thành ph n % theo s mol các ch t trong Z. c. Tính th tích dung d ch HNO3 2M t i thi u c n dùng hòa tan h t h n h p ch t r n thu ư c sau khi nung. Gi s trong không khí oxi chi m 1/5 và nitơ chi m 4/5 v th tích. Câu 4: (4,5 i m). 1. t cháy hoàn toàn 9,2 gam h p ch t h u cơ A ch a C, H, O r i cho toàn b s n ph m cháy i qua bình ng H2SO4 c và bình 2 ng nư c vôi trong dư. Sau khi k t thúc thí nghi m th y kh i lư ng bình 1 tăng 10,8 gam và bình 2 tăng 17,6 gam. Xác nh công th c phân t c a A và vi t công th c c u t o có th có c a A. 2. A là rư u a ch c có công th c R(OH)n (R là g c hidrocacbon). cho 12,8 gam dung d ch rư u A (trong nư c) có n ng 71,875% tác d ng v i Na dư thu ư c 5,6 lit H2 ( ktc). Xác nh công th c phân t c a A, bi t kh i lư ng phân t c a A là 92 .v.C. 1
- S GIÁO D C VÀ ÀO T O KỲ THI CH N H C SINH GI I C P T NH L P 9 T NH BÀ R A – VŨNG TÀU Năm h c 2007 – 2008 Ngày thi 05 tháng 03 năm 2008 Môn thi: HOÁ H C Th i gian làm bài: 150 phút Bài I: (5 i m) Câu 1: Có h n h p g m các ch t r n Na2CO3, NaCl, CaCl2, NaHCO3. Làm th nào thu ư c NaCl tinh khi t ? Vi t các phương trình ph n ng minh ho . Câu 2: M t s d ng c (ho c chi ti t máy) không th sơn ho c tráng men b o v kim lo i. Nêu ng n g n qui trình ư c th c hi n b o v kim lo i i v i nh ng d ng c này. Bài II: (5 i m) Câu 1: Vi t phương trình ph n ng ch ng minh: Metan, benzen u có th cho ph n ng th ; etilen, axetilen, benzen u có th cho ph n ng c ng. Câu 2: M t hidrocacbon (công th c CnH2n+2 ) th khí có th tích 224ml ( ktc). t cháy hoàn toàn lư ng hidrocacbon này, s n ph m cháy ư c h p th hoàn toàn trong 1 lít dung d ch Ca(OH)2 0,02M t o ra 1g k t t a. Xác nh công th c phân t c a hidrocacbon. Bài III: (5 i m) Câu 1: Hoà tan hoàn toàn 8,68g h n h p (Fe, Mg, Zn) trong dung d ch HCl, thu ư c 3,584 lít H2 ( ktc). Cô c n dung d ch sau ph n ng thì ư c bao nhiêu gam mu i khan ? Câu 2: tác d ng v a 8,4g h n h p 3 oxit (CuO, Fe3O4, Al2O3), ngư i ta cho t t V lít ( ktc) h n h p khí (g m CO, H2) i qua ng ng h n h p oxit nung nóng n khi ph n ng x y ra hoàn toàn . K t thúc ph n ng thu ư c m t h n h p g m khí và hơi n ng hơn h n h p khí ban u 0,16g và a gam ch t r n . Tính giá tr c a V và a . Cho bi t Al2O3 không tham gia ph n ng . Bài IV: (5 i m) M t thanh kim lo i R ư c ngâm trong dung d ch CuSO4. Sau khi ph n ng k t thúc, thanh kim lo i có kh i lư ng nh b t i so v i ban u. Cũng thanh kim lo i R như v y, sau khi ngâm trong dung d ch AgNO3 , k t thúc ph n ng thì kh i lư ng thanh kim lo i bây gi l i n ng thêm so v i ban u. Cho bi t: R có hoá tr II; t t c kim lo i sinh ra u bám vào thanh R; ph n kh i lư ng n ng thêm g p 75,5 l n ph n kh i lư ng nh b t i; s mol kim lo i bám vào thanh R trong hai thí nghi m trên u b ng nhau. 1) Xác nh kim lo i R. 2) N u thanh R em thí nghi m có kh i lư ng 20g ; dung d ch CuSO4 có th tích 125 ml và n ng 0,8M thì trong thí nghi m v i dung d ch AgNO3, thanh kim lo i tăng bao nhiêu ph n trăm v kh i lư ng ? Th tích dung d ch AgNO3 0,4M c n dùng là bao nhiêu ml ? Cho: C = 12 H=1 O = 16 N = 14 Cl = 35,5 Fe = 56 Mg = 24 Zn = 65 Cu = 64 Al = 27 Cd = 112 Ag = 108 Ca = 40 Ba = 137 Ghi chú: Thí sinh ư c dùng B ng Tu n Hoàn các nguyên t hóa h c -H t–
- UBND TỈNH KONTUM KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2012 – 2013 Môn: Hóa Học ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày: 16/3/2013 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi có 5 câu, gồm 2 trang) Cho biết khối lượng mol nguyên tử: C = 12, H = 1, O = 16, Be = 9, Mg = 24, Ca = 40, Ba = 137, Na = 23, Br = 80, Fe = 56, Cu = 64 ĐỀ: Câu 1. (4 điểm) a. Xác định các chất A, B, C, D, E, F và viết phương trình thực hiện chuyển đổi sau (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng) O2 dd NaOH dd NaOH dd HCl O2 H2O A B C D B E F (1) (2) (3) (4) (5) (6) Cu (7) Cho biết A là thành phần chính của quặng pirit. b. Hãy trình bày cách tinh chế khí SO2 từ: - Khí SO2 có lẫn SO3. - Khí SO2 có lẫn HCl. Câu 2. (4 điểm) a. Cho hỗn hợp gồm Ca và CaC2 vào H2O được hỗn hợp khí A. Nung A với xúc tác Ni một thời gian được hỗn hợp khí B. Cho B qua dung dịch brom dư sau phản ứng được hỗn hợp khí C thoát ra. Xác định các chất trong các hỗn hợp A, B, C. Viết phương trình hóa học xảy ra. b. Hòa tan 1 mol NaOH rắn vào x ml dung dịch NaOH 0,5M thu được y ml dung dịch NaOH 1,5M. Xác định x và y. Biết rằng cứ cho 20 gam NaOH rắn vào thì thể tích dung dịch tăng thêm 5ml. Câu 3. (4 điểm) a. Cho 45,625 gam hỗn hợp 2 muối ACO3 và BCO3 vào 400 ml dung dịch H2SO4 loãng, được dung dịch X và chất rắn Y đồng thời giải phóng 4,48 lít CO2. Cô cạn dung dịch X được 12 gam muối khan. Nung chất rắn Y tới khối lượng không đổi thu được chất rắn Z và 3,92 lít CO2. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4. b. Tính khối lượng Y, Z. c. Xác định tên 2 kim loại, biết rằng khối lượng nguyên tử 2 kim loại hơn kém nhau 113 đvC, muối cacbonat của kim loại có khối lượng nguyên tử nhỏ có số mol gấp 2 lần muối cacbonat của kim loại có khối lượng nguyên tử lớn. Đề thi có 2 trang Trang 1/2
- Câu 4. (4 điểm) Hỗn hợp khí A gồm metan và etilen. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A, thu được 16,2 gam H2O. Mặt khác, nếu lấy 13,44 lít A (đktc) đem dẫn qua nước brom (lấy dư) thì khối lượng brom nguyên chất tham gia phản ứng là 32 gam. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. a. Hãy xác định thành phần phần trăm theo thể tích của từng chất trong hỗn hợp A. b. Tính thể tích không khí cần dùng để đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A. Biết rằng oxi chiếm 20% thể tích không khí. Câu 5. (4 điểm) Khử hoàn toàn 4,06 gam một oxit kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao thành kim loại. Dẫn toàn bộ khí sinh ra vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy tạo thành 7 gam kết tủa. Lấy lượng kim loại sinh ra hoà tan hết vào dung dịch HCl dư thì thu được 1,176 lít khí H2 (đktc). a. Xác định công thức oxit kim loại. b. Cho 4,06 gam oxit kim loại trên tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan? --------- HẾT ---------- - Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên: ……………………………………….. Số báo danh: ...…………………………………... Đề thi có 2 trang Trang 2/2
- UBND TỈNH KONTUM HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HỌC SINH GIỎI SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CẤP TỈNH LỚP 9 - NĂM HỌC 2012 – 2013 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: HÓA HỌC (Bảng hướng dẫn này có 4 trang) I. HƯỚNG DẪN CHUNG: - Đối với phần viết phương trình: nếu không cân bằng, thiếu điều kiện hoặc thiếu cả 2 thì trừ ½ số điểm của phương trình đó; nếu viết dư phản ứng thì không trừ điểm. - Đối với bài toán nếu có viết PTHH mà không cân bằng hoặc cân bằng sai thì không chấm điểm từ PTHH đó trở đi. - Nếu thí sinh giải cách khác mà đáp án đúng thì cho điểm tối đa nội dung đó. - Điểm từng phần không làm tròn số. II. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: Câu Nội dung Điểm 1 4 điểm a 3,25 điểm 0 t (1) 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 ( A : FeS2 ; B : SO2) (2) SO2 + NaOH NaHSO3 (C : NaHSO3) Mỗi PT (3) NaHSO3 + NaOH Na2SO3 + H2O (D : Na2SO3) 0,25 điểm (4) Na2SO3 + 2HCl 2NaCl + H2O + SO2 Xác định xt,t o (5) 2SO2 + O2 2SO3 (E : SO3 ) đúng mỗi (6) SO3 + H2O H2SO4 (F : H2SO4) chất 0,25 (7) Cu + 2H2SO4 (đ) CuSO4 + 2H2O + SO2 điểm b 0,75 điểm - Để loại SO3 ra khỏi hỗn hợp gồm SO2 và SO3 ta cho hỗn hợp khí đi qua dung dịch H2SO4 đặc. nSO3 + H2SO4 đặc H2SO4.nSO3 (ôlêum) 0,5 - Để loại HCl ra khỏi hỗn hợp gồm có SO2 và HCl ta cho hỗn hợp khí HCl và SO2 đi qua dung dịch chứa NaHSO3. Để loại HCl : NaHSO3 + HCl H2O + NaCl + SO2 0,25 2 4 điểm a 2,25 điểm Ca + 2H2O Ca(OH)2 + H2 Mỗi PT CaC2 + 2H2O C2H2 + Ca(OH)2 0,25 điểm Hướng dẫn này có 4 trang Trang 1/4
- Hỗn hợp khí A gồm : H2 và C2H2 cho qua Ni xúc tác xảy ra . Xác định C2H2 + H2 C2H4 được thành C2H2 + 2H2 C2H6 phần mỗi Hỗn hợp khí B có C2H4, C2H6 và có thể có C2H2 dư và H2 dư , cho hỗn hợp qua dung dịch brom dư 0,25 điểm C2H2 + 2 Br2 C2H2Br4. C2H4 + Br2 C2H4Br2. Còn lại hỗn hợp khí C gồm C2H6 và H2 dư b 1,75 điểm Gọi x = V NaOH 0,5M ; y = V NaOH 1,5M 0,25 Ta có 0,5x + 1 = 1,5y (1) 20/40 mol NaOH rắn làm tăng 5ml dung dịch 1 mol NaOH làm tăng 10ml dung dịch = 0,01 ( lít) x + 0,01 = y (2) 1,0 Từ (1, 2) => x= 0,985 (ml) 0,5 y = 0,995 ( ml) 3 4 điểm a 1,5 điểm Đặt công thức 2 muối cacbonat là ACO3 và BCO3 (MB > MA ) và có số mol tương ứng là x và y. Các phương trình hoá học của phản ứng : ACO3 + H2SO4 ASO4 + H2O + CO2 (1) 0,25 BCO3 + H2SO4 BSO4 + H2O + CO2 (2) 0,25 ACO3 AO + CO2 (3) 0,25 BCO3 BO + CO2 (4) 0,25 Vì có các phản ứng (3),(4) hoặc 1 trong 2 phản ứng H2SO4 đã phản ứng hết. 4,48 0,25 Số mol H2SO4 = số mol CO2 ở phản ứng (1) và (2) = = 0,2 (mol). 22,4 0,25 0,2 Nồng độ CM của dung dịch axit : = 0,5 (M). 0,4 b 0,5 điểm Theo định luật bảo toàn khối lượng: MY = 45,625 + 0,2.98 – (0,2.18 + 0,2.44 + 12 ) = 40,825 (gam). 0,25 MZ = mY – khối lượng CO2 ở phản ứng (3) và (4) = 33,125 (gam). 0,25 c 2 điểm Tổng số mol 2 muối : x + y = (4,48 + 3,92) : 22,4 = 0,375 (mol). 0,25 Theo đầu bài số mol ACO3 = 2 số mol BCO3 : x = 2y. Ta có hệ phương trình : x + y = 0,375 x = 2y Hướng dẫn này có 4 trang Trang 2/4
- Giải được x = 0,25 ; y = 0,125. 0,5 Khối lượng 2 kim loại trong hỗn hợp 2 muối: 45,625 – 0,375.60 = 23,125. 0,25 Theo đề bài có hệ phương trình : 0,5 0,25MA + 0,125MB = 23,125 MB – MA = 113 Giải hệ phương trình trên ta đuợc: 0,25 MA = 24 kim loại là Mg ; 0,25 MB = 137 kim loại là Ba. 4 4 điểm a 3 điểm Giả sử trong m gam hỗn hợp A có x mol CH4, y mol C2H4 Khi đốt cháy m g hỗn hợp A : CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O (1) 0,25 x mol 2x mol 2x mol C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O (2) 0,25 y mol 3y mol 2y mol Số mol H2O : 16, 2 0,25 2x 2y 0, 9 (mol) (*) 18 Giả sử trong 13,44 lít hỗn hợp A có a mol CH4, b mol C2H4 13, 44 Số mol A được dẫn qua nước brom là : 0, 6 (mol). 22, 4 0,25 32 Số mol Br2 đã phản ứng là : 0, 2 (mol). 0,25 160 Khi dẫn A đi qua nước brom thì chỉ có C2H4 phản ứng: 0,25 C2H4 + Br2 C2H4Br2 (3) b mol b mol 0,25 Từ (3) suy ra: y = 0,2 (mol) và b = 0,4 (mol) Suy ra: n CH 2n C H hay x = 2y 4 2 4 (**) 0,25 Giải hệ phương trình (*) và (**) ta được x = 0,3 và y = 0,15 0,5 Vì ở cùng điều kiện nên thể tích tỷ lệ thuận với số mol. Do đó thành phần phần trăm thể tích các chất trong hỗn hợp A là: 0,3 0,25 %VCH 4 .100% 66, 67% 0,3 0,15 %VC2 H4 33,33% 0,25 b 1 điểm Từ (1) và (2) ta có n O 2.0, 3 3.0,15 1, 05 (mol) 2 0,5 Hướng dẫn này có 4 trang Trang 3/4
- Thể tích không khí đã dùng là 0,5 VKK 1, 05.5.22, 4 117, 6 (lít) 5 4 điểm a 3 điểm 0,25 Gọi công thức oxit là: MxOy = a mol. Ta có: a(xM + 16y) = 4,06 (*) MxOy + yCO xM + yCO2 (1) 0,25 a mol ax mol ay mol CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (2) 0,25 ay mol ay mol Ta có: ay = 0,07. Từ (1) suy ra: xMa = 2,94 (**) 0,25 2M + 2nHCl 2MCln + nH2 (3) 0,25 ax mol 0,5nax mol Ta có: 0,5nax = 0,0525 hay nax = 0,105 (***) 0,25 Từ (**) và (***) ta được M = 28n. Thay n = 1, 2, 3 ta thấy n= 2 và M = 56 thoả mãn. 1,0 Vậy kim loại M là Fe. x ax 3 0,5 Lập tỉ lệ: . Vậy công thức oxit là Fe3O4. y ay 4 b 1 điểm 4, 06 0,25 Ta có: a = n Fe3O4 0, 0175 (mol) 232 Fe3O4 + 4H2SO4 Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O 0,5 a (mol) a (mol) a (mol) Khối lượng muối thu được khan thu được khi cô cạn dung dịch X là: 400.0,0175 + 152.0,0175 = 9,66 (gam) 0,25 Tổng điểm 20 điểm Hướng dẫn này có 4 trang Trang 4/4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 10 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 10 cấp tỉnh có đáp án
60 p | 427 | 38
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp thành phố năm 2019-2020 - Sở GD&ĐT Hà Nội
10 p | 43 | 4
-
Để thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp quốc gia năm 2020 có đáp án - Trường THPT Lê Quý Đôn, Đống Đa
7 p | 45 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 11 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Bình Định
1 p | 127 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
8 p | 56 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp trường năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
6 p | 15 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp quốc gia năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa
1 p | 44 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp thành phố năm 2020-2021 - Trường THPT Chu Văn An, Hà Nội
2 p | 37 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp trường năm 2019-2020 - Trường THPT Tiên Du số 1, Bắc Ninh
6 p | 45 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa
1 p | 29 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Hưng Yên
2 p | 60 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Hải Dương
8 p | 33 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Bình Phước
10 p | 34 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Bình Định
1 p | 83 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp thành phố năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Hà Nội
8 p | 63 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp thành phố năm 2019-2020 - Sở GD&ĐT Đà Nẵng
32 p | 32 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp quốc gia năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT An Giang
2 p | 53 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THCS chuyên Nguyễn Du, Đăk Lắk (Vòng 1)
1 p | 66 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn