intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học sinh giỏi môn Lịch sử lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Thái Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

6
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học sinh giỏi môn Lịch sử lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Thái Bình’ là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi học sinh giỏi, giúp học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi môn Lịch sử lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Thái Bình

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2022-2023 THÁI BÌNH Môn: LỊCH SỬ Mã đề thi: 132 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề. (Đề gồm 08 trang; Thí sinh làm bài vào Phiếu trả lời trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:.....................................................................Số báo danh: ............................. Câu 1: Mục tiêu đấu tranh trước mắt của cách mạng Đông Dương được xác định trong Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11-1939 là: A. đánh đổ đế quốc và tay sai, giải phóng các dân tộc Đông Dương. B. đánh đổ đế quốc và phong kiến, thực hiện quyền làm chủ cho nhân dân lao động. C. tiêu diệt chủ nghĩa phát xít, chia ruộng đất cho dân cày. D. đánh đổ Nhật – Pháp, làm cho Đông Dương hoàn toàn độc lập. Câu 2: Hệ quả tất yếu của cách mạng khoa học - công nghệ giai đoạn từ đầu những năm 80 của thế kỉ XX đến nay là: A. sự ra đời của thế hệ máy tính điện tử. B. xuất hiện những phát minh trong lĩnh vực công nghệ. C. xu thế toàn cầu hóa. D. những thay đổi lớn về cơ cấu dân cư. Câu 3: Nội dung nào là yếu tố quyết định làm bùng nổ phong trào giải phóng dân tộc ở Đông Nam Á sau chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945)? A. Sự cổ vũ của phong trào cách mạng thế giới. B. Sự thất bại của phát xít Nhật. C. Mâu thuẫn dân tộc phát triển gay gắt. D. Sự suy yếu của các nước thực dân. Câu 4: Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam có phải là một cuộc cách mạng bạo lực hay không? Vì sao? A. Không. Vì lực lượng cách mạng chính là lực lượng chính trị B. Có. Vì có sử dụng bạo lực chính trị của quần chúng kết hợp với lực lượng vũ trang. C. Không. Vì cách mạng tháng Tám diễn ra hòa bình, không đổ máu. D. Có. Vì lực lượng vũ tranh là lực lượng quyết định trong quá trình tổng khởi nghĩa. Câu 5: Điểm chung giữa Tây Âu và Nhật Bản trong chính sách đối ngoại sau khi trật tự hai cực Ianta sụp đổ là: A. điều chỉnh chính sách đối ngoại ngả về châu Á đậm nét. B. liên minh chặt chẽ với Mĩ để cấm vận Liên Bang Nga. C. chú trọng quan hệ với Liên Bang Nga và Trung Quốc. D. mở rộng quan hệ đối ngoại với các nước. Câu 6: Sự thay đổi sách lược đấu tranh chống ngoại xâm, nội phản của chính phủ Việt Nam dân chủ cộng hòa trước và từ ngày 6/3/1946 chủ yếu là do: A. Sự thay đổi động thái của các thế lực ngoại xâm. B. Sự phát triển của lực lượng cách mạng Việt Nam. C. Thiện chí hòa bình của nhân dân Việt Nam. D. Sự phát triển của phong trào cách mạng thế giới. Câu 7: Lực lượng vũ trang có vai trò như thế nào trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam? A. Xung kích, hỗ trợ lực lượng chính trị. B. Quan trọng nhất đưa đến thắng lợi. C. Đông đảo, quyết định thắng lợi. D. Nòng cốt, quyết định thắng lợi. Câu 8: Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam góp phần như thế nào vào cuộc đấu tranh vì hòa bình của nhân loại? A. chiến thắng chủ nghĩa tư bản, cổ vũ các dân tộc thuộc địa đấu tranh tự giải phóng. B. chiến thắng chủ nghĩa phát xít, cổ vũ mạnh mẽ các dân tộc thuộc địa đấu tranh tự giải phóng. C. chiến thắng chủ nghĩa thực dân cũ, cổ vũ các dân tộc thuộc địa đấu tranh tự giải phóng. D. chiến thắng chủ nghĩa phát xít, làm tan rã hệ thống thuộc địa của chúng. Câu 9: Khuynh hướng vô sản ngày càng chiếm ưu thế trong phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam vào cuối những năm 20 của thế kỉ XX vì: A. Phong trào công nhân đã hoàn toàn trở thành tự giác. B. Giải quyết được mâu thuẫn giữa công nhân với tư sản. C. Đáp ứng được yêu cầu của sự nghiệp giải phóng dân tộc. D. Khuynh hướng yêu nước dân chủ tư sản đã hoàn toàn thất bại. Câu 10: Một trong những mục đích để Đảng và chính phủ quyết định mở chiến dịch Biên giới (1950) là: Trang 1/8 - Mã đề thi 132 - https://thi247.com/
  2. A. bảo vệ cơ quan đầu não kháng chiến của ta rút về căn cứ an toàn. B. làm thất bại âm mưu “đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp. C. buộc Pháp phải chấm dứt chiến tranh xâm lược ở Đông Dương. D. Tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực địch. Câu 11: Sự kiện nào dưới đây chứng tỏ Nguyễn Ái Quốc đã bước đầu thiết lập mối quan hệ của cách mạng Việt Nam với phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới? A. Gửi đến Hội nghị Véc- xai bản Yêu sách của nhân dân An Nam (1919). B. Tham dự Hội nghị quốc tế nông dân (1923). C. Thành lập Hội Liên hiệp thuộc địa (1921). D. Tham dự Đại hội V của Quốc tế cộng sản (1924). Câu 12: Đặc điểm giống nhau giữa giai cấp công nhân Việt Nam với giai cấp công nhân trên thế giới là: A. bị ba tầng áp bức bóc lột. B. ra đời trước giai cấp tư sản. C. có quan hệ gắn bó với nông dân. D. Sống tập trung ở các trung tâm công nghiệp. Câu 13: Chiến tranh lạnh kết thúc đã: A. giúp các nước Đông Dương thoát khỏi sự lệ thuộc vào nguồn viện trợ bên ngoài. B. giúp các nước Đông Dương thoát khỏi sự chi phối của Liên Xô và Mĩ. C. tạo điều kiện tiên quyết cho các nước Đông Dương hội nhập quốc tế. D. thúc đẩy xu thế đối thoại, hợp tác giữa các nước Đông Dương với các nước khác. Câu 14: Yếu tố nào dưới đây tác động tới sự thành bại của Mỹ trong nỗ lực vươn lên xác lập trật tự thế giới đơn cực giai đoạn sau Chiến tranh lạnh? A. Sự mở rộng không gian địa lý của hệ thống xã hội chủ nghĩa. B. Tương quan lực lượng giữa các cường quốc trên thế giới. C. Sự hình thành của các trung tâm kinh tế Tây Âu và Nhật Bản. D. Sự xuất hiện và ngày càng phát triển của các công ty độc quyền. Câu 15: Nét độc đáo, sáng tạo của Nguyễn Ái Quốc trong việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam là: A. hợp nhất các tổ chức cộng sản thành Đảng Cộng sản Việt Nam. B. triệu tập và chủ trì hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản. C. soạn thảo Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng. D. kết hợp phong trào yêu nước, phong trào công nhân với Chủ nghĩa Mác - Lênin. Câu 16: Tại sao sau khi Liên Xô sụp đổ, Mĩ vẫn không thể thực hiện được tham vọng bá chủ thế giới của mình? A. Do sự vươn lên mạnh mẽ của các cường quốc Trung Quốc, Liên Bang Nga, Đức… B. Do sự trỗi dậy của chủ nghĩa khủng bố đã ngăn cản tham vọng của Mĩ. C. Do vị thế của Mĩ không đủ để chi phối, lãnh đạo thế giới. D. Do sự phát triển và thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới. Câu 17: Trong xu thế Toàn cầu hóa hiện nay, Việt Nam cần làm gì để nâng cao sức cạnh tranh và hiệu quả của nền kinh tế? A. Khai thác hợp lý nguồn tài nguyên. B. Ưu tiên phát triển kinh tế tư nhân. C. Tiến hành cải cách sâu rộng. D. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực. Câu 18: Nguyên nhân cơ bản làm cho tình hình Tây Âu cuối những năm 80 - đầu những năm 90 của thế kỉ XX dịu đi là: A. Chiến tranh lạnh kết thúc, nước Đức tái thống nhất. B. sự tan rã chủ nghĩa xã hội của Cộng hòa Dân chủ Đức. C. quan hệ giữa hai nhà nước Đức được cải thiện. D. Định ước Henxinki về an ninh, hợp tác Âu – Mĩ được kí kết. Câu 19: Trong kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954), chiến dịch Việt Bắc thu- đông năm 1947 được xem là chiến dịch: A. phản công lớn đầu tiên của quân và dân ta. B. giải vây thành công của quân và dân ta. C. tiến công lớn đầu tiên của quân và dân ta. D. phòng ngự tích cực của quân và dân ta. Câu 20: Trong quá trình thực hiện chiến lược toàn cầu từ sau chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ đạt được kết quả nào? A. Duy trì sự tồn tại và hoạt động của tất cả các tổ chức quân sự. B. Làm chậm quá trình giành thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc. C. Trực tiếp xóa bỏ hoàn toàn chế độ phân biệt chủng tộc. D. Duy trì vị trí cường quốc số một thế giới trên mọi lĩnh vực. Câu 21: Thắng lợi nào đã mở ra bước “đột phá”, góp phần làm “xói mòn” trật tự hai cực Ianta? A. Nhân dân Việt Nam hoàn thành cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1975). Trang 2/8 - Mã đề thi 132 - https://thi247.com/
  3. B. Cách mạng Cuba thành công, lật đổ được chế độ độc tài thân Mĩ (1959). C. Ba nước Inđônêxia, Việt Nam, Lào tuyên bố độc lập (1945). D. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân Trung Quốc thành công (1949). Câu 22: Vì sao nói: cuộc đấu tranh của công nhân xưởng đóng tàu Ba Son (8-1925) đánh dấu bước ngoặt của phong trào công nhân Việt Nam? A. Quy mô rộng lớn, buộc pháp phải nhượng bộ mọi yêu sách về kinh tế. B. Có mục tiêu kinh tế rõ ràng, tinh thần quyết liệt, quy mô rộng lớn. C. Đấu tranh quyết liệt, có tổ chức dưới sự lãnh đạo của Công hội đỏ. D. Đấu tranh có tổ chức, có mục tiêu chính trị, thể hiện tinh thần đoàn kết quốc tế. Câu 23: Thành tựu nào được xem là quan trọng nhất mà Liên Xô đạt được trong giai đoạn 1950 – 1973? A. Là nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo của trái đất. B. Chế tạo thành công bom nguyên tử. C. Trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai trên thế giới . D. Là nước đầu tiên phóng thành công tàu vũ trụ có người lái. Câu 24: Trong thời kì 1939 – 1945, lực lượng chính trị cách mạng của Đảng Cộng sản Đông Dương có sự phát triển từ: A. Thành thị về đồng bằng. B. Đồng bằng tiến về các thành thị. C. Miền xuôi lên miền ngược. D. Miền núi xuống miền xuôi. Câu 25: Nội dung nào không phải là ý nghĩa lịch sử của sự ra đời ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam cuối năm 1929? A. Chứng tỏ khuynh hướng cách mạng vô sản đang thắng thế ở Việt Nam. B. Đánh dấu giai cấp công nhân Việt Nam đã trưởng thành. C. Chứng tỏ sự thất bại hoàn toàn của khuynh hướng cứu nước dân chủ tư sản. D. Là bước chuẩn bị trực tiếp cho sự ra đời của Đảng cộng sản Việt Nam. Câu 26: Nguyên nhân chủ quan làm cho khởi nghĩa Yên Bái (1930) thất bại là: A. Cuộc khởi nghĩa Yên Bái chưa được chuẩn bị chu đáo. B. Khởi nghĩa bùng nổ khi thực dân Pháp còn mạnh. C. Con đường cứu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản đã lỗi thời. D. Khởi nghĩa Yên Bái là phong trào đấu tranh tự phát của quần chúng công – nông. Câu 27: Tác động quan trọng nhất của cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật hiện đại là: A. Thay đổi cơ bản các nhân tố của sản xuất. B. Tạo ra khối lượng hàng hóa khổng lồ. C. Sự giao lưu quốc tế được mở rộng. D. Đem lại sự tăng trưởng cao về kinh tế. Câu 28: Bài học rút ra cho Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á từ sự kiện Anh rời khỏi Liên minh châu Âu là gì? A. Phải điều hòa lợi ích cộng đồng với lợi ích các nước thành viên. B. Lấy lợi ích tổ chức làm cơ sở cho mọi chính sách phát triển. C. Phải đảm bảo nguyên tắc tự nguyện khi kết nạp thành viên. D. Lấy lợi ích thành viên làm cơ sở cho mọi chính sách phát triển. Câu 29: Đặc điểm của phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ sau Chiến tranh thế giới thứ nhất đến đầu năm 1930 là: A. khuynh hướng vô sản phát triển mạnh mẽ nhờ kinh nghiệm của khuynh hướng tư sản. B. Khuynh hướng cách mạng vô sản ngày càng chiếm ưu thế trong phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam . C. sau thất bại hoàn toàn của khuynh hướng tư sản, khuynh hướng vô sản phát triển mạnh mẽ. D. cả hai khuynh hướng tư sản và vô sản đều sử dụng bạo lực để loại trừ nhau. Câu 30: Nội dung nào không phải là lý do khiến Nga chuyển từ chính sách định hướng Đại Tây Dương sang định hướng Âu- Á? A. Do lãnh thổ Nga ở khu vực châu Á kinh tế phát triển năng động. B. Do châu Á là thị trường truyền thống, giàu tiềm năng. C. Do ảnh hưởng của xu thế toàn cầu hóa. D. Do chính sách định hướng Đại Tây Dương thực hiện không hiệu quả. Câu 31: Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng ý nghĩa thắng lợi phong trào giải phóng dân tộc ở Môdămbích và Ănggôla năm 1975? A. Đưa tới sự ra đời của nước cộng hòa đầu tiên ở châu Phi. B. Xóa bỏ hoàn toàn chế độ phân biệt chủng tộc Apácthai. C. Mở đầu thời kì đấu tranh giành độc lập ở châu Phi thế kỉ XX. D. Chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi cơ bản bị tan rã. Câu 32: Thắng lợi quân sự đưa cuộc kháng chiến chống Pháp (1945- 1954) của nhân dân Việt Nam bước sang giai đoạn phát triển mới là: Trang 3/8 - Mã đề thi 132 - https://thi247.com/
  4. A. Chiến dịch Việt Bắc thu -đông năm 1947. B. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954. C. Chiến dịch Trung Lào cuối năm 1953. D. Chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950. Câu 33: Nội dung nào sau đây là tiền đề thúc đẩy sự chuyển biến mới của phong trào dân tộc dân chủ Việt Nam (1919 - 1930)? A. Phong trào đấu tranh tự giác của công nhân. B. Khuynh hướng cứu nước vô sản truyền vào. C. Những chuyển biến mới về kinh tế, xã hội. D. Cuộc khai thác thuộc địa lần hai của Pháp. Câu 34: Từ thực tiễn lịch sử Việt Nam sau ngày 2/9/1945 đến trước ngày 19/12/1946, Đảng, Chính phủ có thể vận dụng nguyên tắc đấu tranh ngoại giao nào trong cuộc đấu tranh bảo vệ chủ quyền biển đảo hiện nay? A. Giải quyết tranh chấp bằng biện pháp hòa bình là giải pháp tối ưu. B. Nhân nhượng trong mọi tình huống. C. Mềm dẻo về sách lược, cứng rắn về nguyên tắc. D. Ngoại giao chỉ thực sự có hiệu quả khi chúng ta có thực lực. Câu 35: Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa của việc thành lập Đảng đầu năm 1930? A. Là sự sàng lọc nghiêm khắc của lịch sử trên con đường đấu tranh giải phóng dân tộc. B. Đã hình thành khối liên minh công - nông, trở thành nòng cốt cách mạng. C. Là kết quả của cuộc đấu tranh dân tộc và giai cấp của nhân dân Việt Nam. D. Sự kết hợp chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước. Câu 36: Tại sao phong trào dân chủ 1936 – 1939 ở Đông Dương thu hút đông đảo các tầng lớp nhân dân tham gia? A. Chính phủ Mặt trận nhân dân Pháp nới lỏng một số chính sách tiến bộ. B. Quần chúng đã được tuyên truyền và giác ngộ cao về chính trị. C. Sự xuất hiện của chủ nghĩa phát xít và nguy cơ chiến tranh. D. Đảng đã có mục tiêu, phương pháp và khẩu hiệu đấu tranh phù hợp. Câu 37: Cuộc biểu tình của hơn 700 nông dân ở Tiền Hải ngày 14/10/1930 nhằm: A. phản đối thực dân Pháp đàn áp Xô viết Nghệ- Tĩnh, đòi một số yêu sách, kinh tế. B. ủng hộ Liên bang Xô viết, đòi tự do, dân sinh, dân chủ. C. Đòi độc lập cho dân tộc, ruộng đất cho dân cày. D. Chống tô cao, lãi nặng, yêu cầu thực dân Pháp nhượng bộ một số quyền lợi kinh tế, chính trị. Câu 38: Nội dung nào không phản ánh đúng bài học kinh nghiệm được rút ra từ cuộc đấu tranh ngoại giao của Đảng và chính phủ Việt Nam trong những năm 1945 – 1946? A. Phân hóa kẻ thù, tập trung vào kẻ thù chủ yếu. B. Nhân nhượng có nguyên tắc và đúng thời điểm. C. Cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược. D. Luôn nhân nhượng với kẻ thù để có hòa bình. Câu 39: Từ đầu những năm 90 của thế kỉ XX, Nhật Bản nỗ lực vươn lên thành: A. một cường quốc về công nghệ. B. một cường quốc chính trị. C. một cường quốc về quân sự và chính trị. D. một cường quốc về kinh tế và quân sự. Câu 40: Nhận xét nào sau đây phản ánh đúng về đặc điểm của phong trào công nhân Việt Nam những năm 1925 - 1929? A. Bắt đầu sử dụng phổ biến hình thức bãi công. B. Phụ thuộc vào phong trào yêu nước nói chung. C. Có sự liên kết thành phong trào chung. D. Bó hẹp trong phạm vi một xưởng, một ngành. Câu 41: Từ năm 1991 - 2000, về cơ bản các nước lớn đều có sự điều chỉnh chính sách đối ngoại theo hướng hòa dịu, thỏa hiệp, tránh xung đột trực tiếp vì lí do chủ yếu là: A. muốn tạo môi trường quốc tế thuận lợi để vươn lên xác lập vị thế. B. hợp tác chính trị trở thành nội dung căn bản trong quan hệ quốc tế. C. cần tập trung vào cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc. D. muốn tiến tới giải thể tất cả các khối quân sự trên thế giới. Câu 42: Thuận lợi nào là chủ yếu để Liên Xô xây dựng lại đất nước sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Lãnh thổ Liên Xô rộng lớn và tài nguyên thiên nhiên phong phú. B. Sự thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới. C. Những thành tựu từ công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội trước chiến tranh. D. Có sự lãnh đạo của Đảng và nhà nước Liên Xô. Câu 43: Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (3/1945) đã xác định hình thức đấu tranh cao nhất khi có điều kiện từ sau ngày 9/3/1945 là: A. bí mật, bất hợp tác. B. biểu tình, bãi công. C. vũ trang du kích. D. tổng khởi nghĩa. Trang 4/8 - Mã đề thi 132 - https://thi247.com/
  5. Câu 44: Nội dung nào không phải là nhân tố đẩy sự phát triển của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới sau chiến tranh thế giới thứ hai? A. Sự trưởng thành của các lực lượng giải phóng dân tộc ở Á – Phi - Mĩ Latinh B. Các nước Á – Phi - Mĩ Latinh tham gia tích cực vào các diễn đàn quốc tế. C. Các nước thực dân, đế quốc (trừ Mĩ) bị thiệt hại nặng nề, lâm vào khủng hoảng. D. Chiến tranh thế giới thứ hai kêt thúc, chủ nghĩa phát xít bị đánh bại Câu 45: Trong giai đoạn từ 1967 – 1975, ASEAN là một tổ chức: A. vững mạnh, có vị thế cao trên trường quốc tế. B. hợp tác và phát triển có hiệu quả. C. non trẻ, sự hợp tác trong khu vực còn lỏng lẻo. D. có tốc độ tăng trưởng kinh tế nhanh nhất thế giới. Câu 46: Nối tên hội nghị với nhiệm vụ cách mạng cho phù hợp: Tên hội nghị Nhiệm vụ cách mạng 1. Hội nghị thành lập Đảng cộng sản Việt Nam. a. Đánh đổ phong kiến và đánh đổ đế quốc. 2.Hội nghị BCH Trung ương lâm thời lần thứ b. Đánh đổ đế quốc Pháp, bọn phong kiến và tư sản phản cách nhất của Đảng cộng sảnViệt Nam (10/1930). mạng làm cho nước Việt Nam được độc lập tự do . 3. Hội nghị BCH Trung ương Đảng cộng sản c. Đánh đổ đế quốc và tay sai, giải phóng các dân tộc Đông Đông Dương (7/1936). Dương, làm cho Đông Dương hoàn toàn độc lập. 4.Hội nghị BCH Trung ương Đảng cộng sản d. Giải phóng dân tộc. Đông Dương (11/1939). 5. Hội nghị BCH Trung ương Đảng cộng sản e. Chống chế độ phản động ở thuộc địa, chống phát xít, chống Đông Dương (5/1941). chiến tranh. A. 1-b; 2-a; 3-c; 4-e; 5-d. B. 1-b; 2-a; 3-e; 4-c; 5-d. C. 1-c; 2-e; 3-d; 4-a; 5-b. D. 1-c; 2-d; 3-e; 4-a; 5-b. Câu 47: Một trong những điểm tương đồng của Cách mạng tháng Tám 1945 và kháng chiến chống Pháp 1945- 1954 ở Việt Nam là: A. lực lượng vũ trang giữ vai trò quyết định. B. kết hợp khởi nghĩa vũ trang với chiến tranh cách mạng. C. nhận được viện trợ từ các nước xã hội chủ nghĩa. D. góp phần làm suy yếu chủ nghĩa thực dân trên thế giới. Câu 48: Việt Nam Quốc dân đảng xác định lực lượng chủ lực tiến hành đấu tranh giành độc lập cho dân tộc Việt Nam là: A. Công nhân và nông dân. B. Đại địa chủ và tư sản. C. Binh lính người Việt trong quân đội Pháp. D. Tư sản và tiểu tư sản. Câu 49: Đầu năm 1927, hai chi bộ Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên được thành lập ở Thái Bình là: A. chi bộ thị xã Thái Bình và chi bộ Đông Hưng. B. chi bộ Minh Thành (thị xã Thái Bình) và chi bộ Trình Phố (Kiến Xương) C. chi bộ Minh Thành (thị xã Thái Bình) và chi bộ ở Vũ Thư D. Chi bộ phố Lê Lợi và chi bộ Tiền Hải. Câu 50: Vì sao trong những năm 1936 - 1939, nhân dân ta lại có điều kiện để đấu tranh công khai, hợp pháp? A. Chủ nghĩa phát xít xuất hiện và lên cầm quyền ở một số nước, đe dọa nền hòa bình, an ninh thế giới. B. Chính phủ Mặt trận nhân dân Pháp lên nắm quyền, cho phép các dân tộc thuộc địa được tự do đấu tranh. C. Chính phủ Mặt trận nhân dân lên nắm quyền ở Pháp, thực hiện một số cải cách tiến bộ ở thuộc địa. D. Bọn phát xít lên cầm quyền ở Pháp, thực hiện một số cải cách dân chủ, tiến bộ ở các nước thuộc địa. Câu 51: Điều kiện quyết định dẫn đến việc thành lập chính quyền Xô Viết ở Nghệ An – Hà Tĩnh là: A. yêu cầu cải thiện đời sống của quần chúng nhân dân. B. bộ máy chính quyền của thực dân phong kiến ở nhiều huyện, xã bị tê liệt, tan rã. C. các tổ chức Đảng đã kịp thời lãnh đạo quần chúng thực hiện quyền làm chủ. D. bọn thực dân phong kiến tuyên bố trao trả chính quyền cho cách mạng. Câu 52: Hội nghị Ianta (2/1945) diễn ra gay go, căng thẳng, phức tạp chủ yếu là do: A. Sự đối lập mục tiêu chiến lược giữa Liên Xô, Mĩ, Anh. B. Tham vọng về vùng kiểm soát và phạm vi ảnh hưởng giữa Liên Xô, Mĩ, Anh. C. Cục diện hai cực, hai phe chi phối hội nghị. Trang 5/8 - Mã đề thi 132 - https://thi247.com/
  6. D. Bất đồng về số phận của các nước trong phe phát xít. Câu 53: Từ thực tiễn thắng lợi của cuộc vận động giải phóng dân tộc (1939 – 1945) đã chứng minh sự đúng đắn của Nguyễn Ái Quốc trong việc vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác – Lênin vào Việt Nam qua luận điểm nào dưới đây? A. Đảng cộng sản Việt Nam luôn giữ vai trò lãnh đạo cách mạng. B. Giai cấp công nhân là lực lượng lãnh đạo cách mạng Việt Nam. C. Xử lí đúng đắn mối quan hệ của các giai cấp trong xã hội. D. Phải luôn đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu. Câu 54: Mĩ thực hiện Kế hoạch Mácsan (1947) và thành lập khối quân sự NATO (1949) ở Tây Âu nhằm mục tiêu lớn nhất là: A. liên minh chặt chẽ để đàn áp phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới. B. biến Tây Âu thành thị trường độc chiếm của Mĩ. C. tập hợp lực lượng chống lại Liên Xô và Đông Âu xã hội chủ nghĩa. D. khống chế, buộc các nước Tây Âu phải lệ thuộc vào Mĩ. Câu 55: Nhiệm vụ hàng đầu trong cuộc chiến đấu của quân dân Việt Nam ở các đô thị phía Bắc vĩ tuyến 16 từ cuối năm 1946 đến đầu năm 1947 là: A. Giam chân quân Pháp trong các đô thị. B. Bảo vệ an toàn cho cơ quan đầu não. C. Giữ thế phòng ngự chủ động tích cực. D. Tiêu diệt một bộ phận binh lực quân Pháp . Câu 56: Nội dung nào không phải là biện pháp bước đầu xây dựng và củng cố chính quyền nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa sau Cách mạng tháng Tám 1945? A. Thông qua Bản Hiến pháp đầu tiên (11/1946). B. Tổ chức Tổng tuyển cử bầu Quốc hội (6/1/1946). C. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước. D. Quốc hội khóa I họp kì đầu tiên ở Hà Nội (2 – 3 - 1946). Câu 57: Nguyên nhân chủ yếu khiến Ban chấp hành trung ương Đảng quyết định thành lập mặt trận Việt Minh (5- 1941) là gì? A. Do chủ trương thực hiện nhiệm vụ giải phóng dân tộc trong khuôn khổ từng nước Đông Dương. B. Do thực dân Pháp đang có hành động chia rẽ khối đoàn kết ba nước Đông Dương. C. Do nhân dân Lào, Campuchia không muốn liên kết với Việt Nam. D. Do Việt Nam đã có đủ điều kiện để giải phóng dân tộc trước Lào, Campuchia. Câu 58: Từ thực tiễn về mối quan hệ giữa những điều kiện bùng nổ của Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 cho thấy biện pháp quyết định để Việt Nam hội nhập quốc tế thành công là phải: A. coi trọng phát huy sức mạnh khối đại đoàn kết dân tộc. B. xây dựng nguồn nhân lực chất lượng cao đáp ứng cuộc cách mạng 4.0. C. xác định những điều kiện chủ quan luôn giữ vai trò quyết định. D. coi trọng quốc phòng, an ninh, chủ động đối phó mọi hoàn cảnh. Câu 59: Điểm khác nhau của chiến dịch Việt Bắc thu-đông (1947) với chiến dịch Biên Giới thu- đông (1950) của quân dân Việt Nam là về: A. đối tượng tác chiến B. loại hình chiến dịch. C. lực lượng chủ yếu. D. địa hình tác chiến Câu 60: Sự kiện nào sau đây đánh dấu sự phát triển của phong trào cách mạng Thái Bình thể hiện rõ sự giác ngộ của quần chúng, sự trưởng thành của lực lượng tiên phong cả về tổ chức và năng lực lãnh đạo? A. Tổ chức cuộc bãi khóa đòi thả tự do cho Phan Bội Châu (1925) và lễ truy điệu Phan Chu Trinh (1926). B. Hai chi bộ Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên tỉnh Thái Bình được thành lập. C. Đại hội Đại biểu Tỉnh bộ Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên (1928). D. Đại hội lần thứ nhất Hội Việt Nam cách mạng thanh niên (1929). Câu 61: Lực lượng nào trong xã hội Việt Nam được Nguyễn Ái Quốc và Đảng cộng sản Đông Dương xác định là lực lượng nòng cốt của cuộc vận động giải phóng dân tộc (1939 – 1945)? A. Đội ngũ trí thức. B. Giai cấp công nhân. C. Đội quân tóc dài. D. Liên minh công – nông. Câu 62: Từ thực tiễn cách mạng Việt Nam từ tháng 9/1945 đến trước 19/12/1946 phản ánh quy luật nào của lịch sử Việt Nam? A. Dựng nước đi đôi với giữ nước . B. Kiên quyết chống giặc ngoại xâm. C. Luôn giữ vững chủ quyền dân tộc. D. Mềm dẻo trong quan hệ đối ngoại. Câu 63: Trong bối cảnh thế giới bị chia làm hai cực, hai phe, nguyên tắc hoạt động nào của Liên hợp quốc được xem là có ý nghĩa thực tiễn nhất? A. Chung sống hòa bình và sự nhất trí giữa năm nước lớn . B. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết dân tộc. Trang 6/8 - Mã đề thi 132 - https://thi247.com/
  7. C. Giải quyết tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình. D. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào. Câu 64: Nội dung nào không phải là mục đích của Đảng Cộng sản Đông Dương khi đề ra chủ trương “tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất” trong giai đoạn 1939-1945? A. để lôi kéo tầng lớp đại địa chủ tham gia cách mạng. B. để tập hợp rộng rãi các lực lượng trong mặt trận dân tộc thống nhất. C. để phân hóa, cô lập kẻ thù tiến tới đánh đổ chúng. D. để giải quyết quyền lợi dân tộc trước quyền lợi giai cấp. Câu 65: Chiến dịch nào trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 – 1954) được nhân dân ta áp dụng theo cách đánh “đánh điểm diệt viện”? A. Việt Bắc thu – đông 1947. B. Biên giới thu – đông 1950. C. Điện Biên Phủ 1954. D. Đông – xuân 1953 – 1954. Câu 66: Nội dung nào sau đây không phải là ý nghĩa của hiệp định Sơ bộ (6 – 3- 1946)? A. Ta tránh được cuộc chiến đấu bất lợi vì phải chống lại nhiều kẻ thù cùng một lúc. B. Ta có thêm thời gian hòa bình để tập trung cho cuộc kháng chiến chống Pháp ở Nam Bộ. C. Đẩy được 20 vạn quân Trung Hoa Dân quốc cùng bọn tay sai ra khỏi nước ta. D. Có thêm thời gian hòa bình để củng cố chính quyền, chuẩn bị mọi mặt cho cuộc kháng chiến chống Pháp về sau. Câu 67: Hai nhiệm vụ chiến lược của Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra nhằm giữ vững thành quả cách mạng trong giai đoạn 1945-1946 là: A. Chống ngoại xâm, nội phản và xây dựng nền văn hóa mới. B. Thực hiện nền giáo dục mới và giải quyết nạn đói. C. Quyết tâm kháng chiến chống Pháp xâm lược và trừng trị bọn nội phản. D. tiến hành kháng chiến và kiến quốc. Câu 68: Sự tham gia của Liên Xô với tư cách là ủy viên thường trực có ý nghĩa như thế nào đối với tổ chức Liên hợp quốc? A. Thể hiện sự đối lập về ý thức hệ trên thế giới. B. Tạo điều kiện cho sự lớn mạnh của phong trào cách mạng thế giới. C. Hạn chế sự thao túng của các nước đế quốc, đặc biệt là Mĩ. D. Giúp quan hệ quốc tế phát triển đa dạng hơn. Câu 69: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự phát triển của phong trào công nhân trong giai đoạn 1926-1929 là: A. Tác động và ảnh hưởng của cách mạng tháng Mười Nga và cách mạng Tân Hợi ở Trung Quốc. B. Ảnh hưởng của cách mạng tháng Mười Nga và phong trào cách mạng thế giới. C. Giai cấp công nhân Việt Nam giác ngộ về chính trị và trở thành lực lượng chính trị độc lập. D. Vai trò của hội viên Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên, đặc biệt phong trào “vô sản hóa”. Câu 70: Đặc điểm cơ bản của phong trào công nhân Việt Nam giai đoạn 1919 - 1925 là: A. Các cuộc đấu tranh đã có sự liên kết thành một phong trào chung. B. Giai cấp công nhân chuyển sang đấu tranh tự giác hoàn toàn. C. Đấu tranh quyết liệt, buộc giới chủ nhượng bộ mọi yêu sách kinh tế. D. Các cuộc đấu tranh diễn ra nhiều nhưng vẫn còn lẻ tẻ và tự phát. Câu 71: Điểm chung về hoạt động quân sự của quân dân Việt Nam trong các chiến dịch Việt Bắc thu đông năm 1947 và chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950 là có sự kết hợp giữa A. Đánh điểm, diệt viện và đánh vận động. B. Chiến trường chính và vùng sau lưng địch. C. Tiến công quân sự và nổi dậy của nhân dân. D. bao vây, đánh lấn, đánh công kiên. Câu 72: Tháng 5 – 1946 Chi đội giải phóng quân Thái Bình đổi tên thành Tiểu đoàn 53 vệ quốc quân thực hiện nhiệm vụ: A. Chống Pháp, giải phóng thị xã Thái Bình. B. Chống Nhật giành chính quyền về tay nhân dân. C. Bảo vệ chính quyền, bảo vệ thành quả cách mạng. D. Tiến hành xóa bỏ chính quyền của thực dân Pháp. Câu 73: Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933 nặng nề nhất đối với ngành sản xuất nào của tỉnh Thái Bình: A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp C. Thủ công nghiệp D. Thương nghiệp Câu 74: Sau bầu cử Quốc hội (1-1946), ở các địa phương ở Thái Bình đã làm gì để xây dựng chính quyền cách mạng? Trang 7/8 - Mã đề thi 132 - https://thi247.com/
  8. A. Thành lập quân đội ở các địa phương. B. Bầu cử Hội đồng nhân dân các cấp, lập ủy ban hành chính các cấp. C. Thành lập chính quyền cách mạng ở các địa phương. D. Thành lập Tòa án nhân dân các cấp. Câu 75: Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên thành lập tháng 6 - 1925 là: A. Tổ chức cách mạng theo khuynh hướng vô sản. B. Tổ chức chính trị của tầng lớp tư sản dân tộc. C. Tổ chức yêu nước của giai cấp tiểu tư sản. D. Tổ chức yêu nước theo khuynh hướng tư sản. Câu 76: Sự chống phá của các thế lực thù địch có tác động như thế nào đến sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và Đông Âu? A. Không có tác động đến sự sụp đổ của Liên Xô. B. Là nguyên nhân khách quan dẫn đến sự sụp đổ của Liên Xô. C. Là nguyên nhân sâu xa đưa đến sự sụp đổ của Liên Xô. D. Là nguyên nhân quyết định sự sụp đổ của Liên Xô. Câu 77: Nội dung nào không phải là chính sách kinh tế được thực dân Pháp thực hiện trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam? A. Đẩy mạnh khai thác than và kim loại (thiếc, kẽm...). B. Tập trung vốn đầu tư các ngành công nghiệp nặng (cơ khí, hóa chất). C. Cướp đoạt ruộng đất để lập đồn điền cao su, cà phê. D. Đánh thuế nặng vào hàng hóa nước ngoài, độc chiếm thị trường Việt Nam. Câu 78: Vai trò của Thái Bình trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân dân Việt Nam (1945 - 1954)? A. Nhiều thanh niên Thái Bình xung phong “Nam tiến’’ bảo vệ Tổ quốc. B. Vừa là hậu phương, vừa là tiền tuyến quan trọng trong cuộc kháng chiến. C. Chỉ đóng vai trò là hậu phương vững chắc cho cuộc kháng chiến. D. Đóng vai trò quyết định làm thất bại các kế hoạch chiến tranh của thực dân Pháp. Câu 79: Quyết định nào sau đây của Hội nghị lần 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5/1941) đã khắc phục được một trong những hạn chế của Luận cương chính trị (10/1930)? A. Đề ra khẩu hiệu chống đế quốc để quốc Pháp và bọn phong kiến. B. Thành lập mặt trận Việt Minh và giúp đỡ việc lập mặt trận ở Lào, Campuchia C. Sử dụng phương pháp bạo lực cách mạng tiến hành tổng khởi nghĩa. D. Thành lập chính phủ công nông binh, tổ chức quân đội công nông. Câu 80: Địa phương nào ở Thái Bình trong kháng chiến chống Pháp là đơn vị duy nhất trong toàn quốc được Chủ tịch Hồ Chí Minh tặng “Làng kháng chiến kiểu mẫu”? A. Làng Khuốc. B. Làng Nguyên Xá. C. Làng Nguyễn. D. Làng Cọi Khê. ----------- HẾT ---------- Trang 8/8 - Mã đề thi 132 - https://thi247.com/
  9. ĐÁP ÁN MÔN LỊCH SỬ 132 1 A 209 1C 357 1 A 485 1 A 132 2 C 209 2B 357 2 A 485 2 D 132 3 C 209 3D 357 3 D 485 3 C 132 4 B 209 4A 357 4 B 485 4 D 132 5 D 209 5B 357 5 B 485 5 D 132 6 A 209 6B 357 6 C 485 6 D 132 7 A 209 7C 357 7 C 485 7 B 132 8 B 209 8C 357 8 A 485 8 C 132 9 C 209 9D 357 9 D 485 9 D 132 10 D 209 10 B 357 10 A 485 10 B 132 11 C 209 11 D 357 11 A 485 11 D 132 12 D 209 12 A 357 12 D 485 12 A 132 13 D 209 13 C 357 13 C 485 13 A 132 14 B 209 14 D 357 14 B 485 14 B 132 15 D 209 15 A 357 15 D 485 15 D 132 16 A 209 16 B 357 16 B 485 16 A 132 17 C 209 17 B 357 17 B 485 17 B 132 18 A 209 18 D 357 18 B 485 18 D 132 19 A 209 19 A 357 19 A 485 19 D 132 20 B 209 20 C 357 20 A 485 20 C 132 21 D 209 21 D 357 21 C 485 21 C 132 22 D 209 22 D 357 22 D 485 22 B 132 23 C 209 23 C 357 23 B 485 23 B 132 24 D 209 24 C 357 24 B 485 24 B 132 25 C 209 25 A 357 25 B 485 25 A 132 26 A 209 26 C 357 26 A 485 26 C 132 27 A 209 27 D 357 27 C 485 27 C 132 28 A 209 28 B 357 28 A 485 28 D 132 29 B 209 29 B 357 29 B 485 29 D 132 30 A 209 30 A 357 30 D 485 30 B 132 31 D 209 31 A 357 31 C 485 31 B 132 32 D 209 32 B 357 32 A 485 32 C 132 33 C 209 33 D 357 33 B 485 33 B 132 34 C 209 34 A 357 34 D 485 34 B 132 35 B 209 35 D 357 35 A 485 35 C 132 36 D 209 36 B 357 36 C 485 36 D 132 37 A 209 37 D 357 37 D 485 37 A 132 38 D 209 38 C 357 38 D 485 38 C 132 39 B 209 39 C 357 39 C 485 39 D 132 40 C 209 40 A 357 40 A 485 40 C 132 41 A 209 41 A 357 41 D 485 41 B 132 42 D 209 42 D 357 42 C 485 42 A 132 43 D 209 43 D 357 43 D 485 43 C 132 44 B 209 44 D 357 44 A 485 44 B 132 45 C 209 45 C 357 45 B 485 45 C 132 46 B 209 46 C 357 46 C 485 46 A
  10. 132 47 D 209 47 A 357 47 D 485 47 A 132 48 C 209 48 B 357 48 D 485 48 B 132 49 B 209 49 C 357 49 C 485 49 A 132 50 C 209 50 A 357 50 A 485 50 B 132 51 C 209 51 B 357 51 A 485 51 C 132 52 B 209 52 D 357 52 C 485 52 B 132 53 D 209 53 B 357 53 A 485 53 A 132 54 C 209 54 A 357 54 A 485 54 B 132 55 A 209 55 B 357 55 B 485 55 C 132 56 C 209 56 B 357 56 C 485 56 A 132 57 A 209 57 C 357 57 D 485 57 D 132 58 C 209 58 D 357 58 D 485 58 C 132 59 B 209 59 C 357 59 D 485 59 C 132 60 C 209 60 D 357 60 C 485 60 C 132 61 D 209 61 A 357 61 B 485 61 A 132 62 A 209 62 B 357 62 B 485 62 D 132 63 A 209 63 A 357 63 D 485 63 B 132 64 A 209 64 D 357 64 B 485 64 B 132 65 B 209 65 B 357 65 C 485 65 C 132 66 B 209 66 D 357 66 D 485 66 A 132 67 D 209 67 C 357 67 C 485 67 A 132 68 C 209 68 A 357 68 A 485 68 A 132 69 D 209 69 A 357 69 A 485 69 A 132 70 D 209 70 C 357 70 B 485 70 C 132 71 B 209 71 B 357 71 C 485 71 A 132 72 C 209 72 C 357 72 D 485 72 C 132 73 A 209 73 A 357 73 C 485 73 A 132 74 B 209 74 A 357 74 C 485 74 D 132 75 A 209 75 D 357 75 C 485 75 D 132 76 B 209 76 C 357 76 B 485 76 D 132 77 B 209 77 B 357 77 D 485 77 B 132 78 B 209 78 C 357 78 B 485 78 B 132 79 B 209 79 B 357 79 B 485 79 D 132 80 B 209 80 B 357 80 B 485 80 D
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2