intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học sinh giỏi môn Tin học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Thị xã Quảng Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học sinh giỏi môn Tin học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Thị xã Quảng Trị’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi môn Tin học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Thị xã Quảng Trị

  1. TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ KỲ THI HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA LỚP 10 THPT Khóa ngày 11 tháng 4 năm 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TIN HỌC Đề có 02 trang Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề TỔNG QUAN VỀ ĐỀ THI Câu Tên bài Tên tệp chương trình Tên tệp INPUT Tên tệp OUTPUT Điểm Câu 1 SỨC MẠNH STRONG.* STRONG.INP STRONG.OUT 5 Câu 2 SỐ BA ƯỚC NUMBER3.* NUMBER3.INP NUMBER3.OUT 5 Câu 3 XÂU CON STRING.* STRING.INP STRING.OUT 5 Câu 4 CÁC Ô TRỐNG BOX.* BOX.INP BOX.OUT 5 - Thí sinh tạo trên ổ đĩa D thư mục có tên là số báo danh, làm bài và lưu vào thư mục vừa tạo; Ví dụ: Thí sinh có số báo danh là 10 sẽ tạo thư mục D:\10 và lưu bài làm vào thư mục này. - Dấu * là CPP, PY hoặc PAS Câu 1: SỨC MẠNH An và Bảo cùng tham rèn luyện sức khỏe bằng cách chạy bộ trên máy chạy bộ tại câu lạc thể dục thể hình. Ban đầu An có A điểm sức mạnh và Bảo có B điểm sức mạnh. Để động viên người luyện tập cứ một ngày có luyện tập thì được tăng thêm C điểm sức mạnh. Yêu cầu: Nếu An và Bảo cùng nhau luyện tập hỏi sau bao nhiêu ngày nữa điểm sức mạnh của An gấp K lần điểm sức mạnh của Bảo. Nếu không có đáp án hãy in ra -1. Dữ liệu: Đọc từ tệp STRONG.INP có khuôn dạng:  Gồm 4 số nguyên A, B, C, K. (1 ≤ A, B, C, K ≤ 109) Kết quả : Ghi ra tệp STRONG.OUT một số nguyên duy nhất là kết quả của bài toán . Ví dụ : STRONG.INP STRONG.OUT 25 1 1 5 5 Ràng buộc :  Có 50% số điểm ứng với 1 ≤ A, B, C, K ≤ 1000.  50% số điểm còn lại không có ràng buộc gì thêm Câu 2: SỐ BA ƯỚC An rất thích những số có số ước số là lẽ. Nhưng An lại chỉ chú ý đến số có số ước lẽ nguyên tố đầu tiên, hay nói cách khác An chỉ chú ý đến những số có 3 ước. Một hôm Nam đố An, Nam cho An 2 số nguyên L và R (L ≤ R) hỏi trong đoạn [L ; R] có bao nhiêu số có 3 ước. Yêu cầu: Đếm số lượng số trong đoạn [L ; R] có 3 ước Dữ liệu: Đọc từ tệp NUMBER3.INP có khuôn dạng:  Gồm 2 số nguyên L và R. Kết quả : Ghi ra tệp NUMBER3.OUT một số nguyên duy nhất là kết quả của bài toán. Ví dụ : NUMBER3.INP NUMBER3.OUT 1 30 3 Ràng buộc :  Có 60% số điểm ứng với 1 ≤ L ≤ R ≤ 10000. Trang 1/2
  2.  Có 20% số điểm ứng với 1 ≤ L ≤ R ≤ 1010.  Có 20% số điểm ứng với 1 ≤ L ≤ R ≤ 1014. Câu 3: XÂU CON Bạn được cung cấp 1 xâu kí tự S gồm các kí tự la tinh thường (‘a’ – ‘z’). Xâu con được định nghĩa là một đoạn kí tự liên tiếp của xâu mẹ. Yêu cầu: Hãy đếm số lượng xâu con sao cho xâu con đó có chứa tất cả chữ cái từ ‘a’ – ‘z’ Dữ liệu: Đọc từ tệp STRING.INP có khuôn dạng:  Gồm một xâu kí tự S. (|S| ≤ 2 × 106) Kết quả : Ghi ra tệp STRING.OUT một số nguyên duy nhất là kết quả của bài toán . Ví dụ : STRING.INP STRING.OUT abcdefghijklmnopqrstuvwxyzzz 3 Ràng buộc :  Có 50% số điểm ứng với |A| ≤ 1000.  Có 30% số điểm ứng với |A| ≤ 105.  Có 20% số điểm ứng với |A| ≤ 2 × 106. Câu 4: CÁC Ô TRỐNG Bạn được cung cấp 2 số nguyên N và K. Bạn có một dãy ô gồm N ô trống được đánh số theo thứ tự A1, A2, A3, …, AN. Mỗi ô trống chỉ được phép điền một số và giá trị của ô sau phải lớn hơn hoặc bằng ô trước, hay nói cách khác A1 ≤ A2 ≤ A3 ≤ … ≤ AN. Yêu cầu: In ra tất cả cách điền các số nguyên không âm vào ô trống theo thứ tự từ điển tăng dần sao cho tổng của N ô trống bằng K. Hai cách điền được xem là khác nhau nếu có ít nhất một vị trí tương đồng của 2 cách khác nhau về mặt giá trị. Dữ liệu: Đọc từ tệp BOX.INP có khuôn dạng:  Gồm 2 số nguyên N và K. Kết quả : Ghi ra tệp BOX.OUT các cách điền theo yêu cầu, mỗi cách điền nằm trên một dòng, giá trị của mỗi ô trống cách nhau một khoảng trắng. Ví dụ : BOX.INP BOX.OUT 3 4 0 0 4 0 1 3 0 2 2 1 1 2 Ràng buộc:  Có 70% số điểm ứng với 1 ≤ N, K ≤ 14.  Có 20% số điểm ứng với 1 ≤ N, K ≤ 40.  Có 10% số điểm ứng với 1 ≤ N, K ≤ 52. ---------HẾT--------- (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ và tên thí sinh:……………………………………….Số báo danh:…… Trang 2/2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1