Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 10 cấp trường năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Yên Phong 2, Bắc Ninh
lượt xem 1
download
Gửi đến các bạn Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 10 cấp trường năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Yên Phong 2, Bắc Ninh giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 10 cấp trường năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Yên Phong 2, Bắc Ninh
- SỞ GD-ĐT BẮC NINH ĐỀ THI CHỌN HSG CẤP TRƯỜNG TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 2 NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Toán – Lớp 10 (Đề có 01 trang) Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Thi ngày: 10/3/2021 Họ và tên thí sinh: ……………………………………………….………. Số báo danh: ……………………….. Câu 1: (2,0 điểm) Cho hàm số bậc hai y = x 2 − 2(m − 1)x − 3m + 4 (1), với m là tham số. a) Vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 2. b) Tìm điểm cố định mà đồ thị hàm số (1) luôn đi qua với mọi giá trị của m . c) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1, x 2 thỏa mãn x1 − 2x 2 = 1 . Câu 2: (3,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC , với A (2; 3) , B (−2; −1) , C (1;5) . a) Tìm tọa điểm D sao cho DA − DB + 4.DC = 0 . b) Viết phương trình đường thẳng đi qua D và tạo với đường thẳng AB góc 45° . c) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Câu 3: (3,0 điểm) Giải hệ phương trình và bất phương trình sau đây: x 2y + 2x 2 + 3y = 15 a) 4 . x + y 2 − 2x 2 − 4y = 5 b) 2x 2 − 8x + 4 > x − 2 . Câu 4: (2,0 điểm) Cho ba số thực x , y, z ∈ 0; 3 , thỏa mãn x + y + z = 4 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức ( ) P = 3 x 2 + y 2 + z 2 − 2xyz . ============= Hết ============= Thí sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- SỞ GD-ĐT BẮC NINH HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 2 KÌ THI CHỌN HSG CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2020 – 2021 (HDC có 03 trang) Môn: Toán – Lớp 10 Lời giải sơ lược Điểm Câu 1: (2,0 điểm) a) Với m = 2 thì hàm số (1) trở thành y = x 2 − 2x − 2 và có đồ thị như sau y 1 1,0 1 3 -1 O x -2 -3 b) Gọi M (x 0 ; y0 ) là điểm cố định mà đồ thị hàm số (1) luôn đi qua với mọi giá trị của m . Ta có y 0 = x 02 − 2(m − 1)x 0 − 3m + 4, ∀m ∈ ℝ ⇔ m(2x 0 + 3) + (y 0 − x 02 − 2x 0 − 4) = 0, ∀m ∈ ℝ 2x 0 + 3 = 0 x = − 3 0,5 0 2. ⇔ ⇔ y0 − x 02 − 2x 0 − 4 = 0 13 y0 = 4 3 13 Vậy M (− ; ) là điểm cố định mà đồ thị hàm số (1) luôn đi qua với mọi giá trị của m . 2 4 c) Phương trình x 2 − 2(m − 1)x − 3m + 4 = 0 có hai nghiệm phân biệt x1, x 2 khi và chỉ −1 + 13 −1 − 13 khi ∆ ' = m 2 + m − 3 > 0 ⇔ m > hoặc m < (2). Lúc này, theo 2 2 định lí Viet, ta có x 1 + x 2 = 2(m − 1), x 1x 2 = 4 − 3m. x + x = 2(m − 1) 4m − 3 2m − 3 Nhận thấy 1 2 ⇔ x1 = , x2 = , từ đây thế vào x1 − 2x 2 = 1 3 3 Trang 1
- −9 ± 3 105 x1x 2 = 4 − 3m và biến đổi ta được 8m 2 + 9m − 27 = 0 ⇔ m = . Cả hai 16 −9 ± 3 105 0,5 giá trị này đều thỏa mãn (2). Vậy với m = thì đồ thị hàm số (1) cắt trục 16 hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ x 1, x 2 thỏa mãn x 1 − 2x 2 = 1 . Câu 2: (3,0 điểm) a) Gọi D(x 0 ; y 0 ) thì DA = (2 − x 0 ; 3 − y0 ), DB = (−2 − x 0 ; −1 − y 0 ), DC = (1 − x 0 ;5 − y0 ), DA − DB + 4.DC = (8 − 4x 0 ;24 − 4y 0 ). Do đó 8 − 4x 0 = 0 x = 2 1,0 DA − DB + 4.DC = 0 ⇔ ⇔ 0 . 24 − 4y 0 = 0 y 0 = 6 Vậy D(2; 6). b) Đường thẳng d đi qua điểm D(2;6) , có một vectơ pháp tuyến n1 = (a ; b ), a 2 + b 2 ≠ 0. Phương trình của d có dạng a(x − 2) + b(y − 6) = 0. Vì AB = (−4; −4) nên n 2 = (1; − 1) là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng AB . 0,5 n1.n2 2 a −b a = 0 Ta có cos 45° = ⇔ = ⇔ −2ab = 0 ⇔ . n1 . n 2 2 2(a 2 + b 2 ) b = 0 Nếu a = 0 thì b ≠ 0 nên d có phương trình y − 6 = 0. Nếu b = 0 thì a ≠ 0 nên d có phương trình x − 2 = 0. Vậy có 2 đường thẳng đi qua D và tạo với đường thẳng AB góc 450 có phương trình 0,5 lần lượt là x − 2 = 0, y − 6 = 0. c) Với A (2; 3) , B (−2; −1) , C (1; 5) thì AB = 4 2, BC = 3 5,CA = 5, 1 0,5 p = (AB + BC + CA) = 2( 2 + 5). Diện tích tam giác ABC là 2 S = p(p − AB(p − BC )(p − CA) = 6. AB.BC .CA 5 2 0,5 Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là R = = . 4.S 2 Câu 3: (3,0 điểm) x 2y + 2x 2 + 3y = 15 x 2y + 2x 2 + 3y = 15 a) 4 ⇔ x + y 2 − 2x 2 − 4y = 5 2 2 4 2 2 2(x y + 2x + 3y ) + x + y − 2x − 4y = 35 2 2 x 2y + 2x 2 + 3y = 15 x y + 2x + 3y = 15 ⇔ 2 ⇔ x 2 + y = 5 (x + y )2 + 2(x 2 + y ) − 35 = 0 2 0,75 x + y = −7 y = 5 − x 2 y = 5 − x 2 x = 0 2 2 2 2 2 2 y = 5 x (5 − x ) + 2x + 3(5 − x ) = 15 x (4 − x ) = 0 ⇔ ⇔ ⇔ . 0,75 y = −7 − x 2 y = −7 − x 2 x = ±2 x 2 (−7 − x 2 ) + 2x 2 + 3(−7 − x 2 ) = 15 −x 4 − 8x 2 = 36 y = 1 Trang 2
- 2 2x − 8x + 4 ≥ 0 x − 2 < 0 b) 2x − 8x + 4 > x − 2 ⇔ 2 2 x ≤ 2 − 2 . ⇔ 1,5 2x − 8x + 4 > (x − 2)2 x > 4 x − 2 ≥ 0 Câu 4: (2,0 điểm) Vì x , y, z ∈ 0; 3 , và x + y + z = 4 nên 2xyz + (3 − x )(3 − y )(3 − z ) ≥ 0 ⇔ 2xyz + 27 − 9(x + y + z ) + 3(xy + yz + zx ) − xyz ≥ 0 ⇔ 27 − 9.4 + 3(xy + yz + zx ) + xyz ≥ 0 ⇔ 6(xy + yz + zx ) + 2xyz ≥ 18 1,0 ⇔ 3(x 2 + y 2 + z 2 ) + 6(xy + yz + zx ) + 2xyz ≥ 18 + 3(x 2 + y 2 + z 2 ) ⇔ 3(x + y + z )2 + 2xyz ≥ 18 + 3(x 2 + y 2 + z 2 ) ⇔ 3.42 + 2xyz ≥ 18 + 3(x 2 + y 2 + z 2 ) ⇔ 3(x 2 + y 2 + z 2 ) − 2xyz ≤ 30. 0,5 Dấu “=” xảy ra khi trong ba số x , y, z có một số bằng 0, một số bằng 1 và một số bằng 3. 0,5 { } Vậy max P = max 3 (x 2 + y 2 + z 2 ) − 2xyz = 30. Trang 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học sinh giỏi môn Ngữ văn 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thành phố
6 p | 1361 | 47
-
Đề thi học sinh giỏi môn GDCD lớp 11 cấp trường năm 2020-2021 - Trường THPT Trần Nguyên Hãn, Hải Phòng
4 p | 301 | 17
-
Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Huyện Quảng Xương
5 p | 228 | 15
-
Đề thi học sinh giỏi môn Hóa học lớp 11 cấp trường năm 2020-2021 - Trường THPT Phùng Khắc Khoan, Hà Nội
8 p | 41 | 6
-
Đề thi học sinh giỏi môn Địa lí lớp 11 cấp trường năm 2020-2021 - Trường THPT Lý Thái Tổ, Bắc Ninh
7 p | 43 | 6
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
5 p | 110 | 5
-
Đề thi học sinh giỏi môn Ngữ văn lớp 11 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
4 p | 271 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi môn Hóa học lớp 11 cấp trường năm 2020-2021 - Trường THPT Trần Nguyên Hãn, Hải Phòng
9 p | 84 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi môn Hóa học lớp 11 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
10 p | 177 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp thành phố năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Cần Thơ
1 p | 43 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Địa lí lớp 11 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Hà Nam
2 p | 59 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Lịch sử lớp 11 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
1 p | 62 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Lịch sử lớp 11 cấp trường năm 2020-2021 - Trường THPT Trần Nguyên Hãn, Hải Phòng
5 p | 121 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Lịch sử lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Lý Tự Trọng, Bình Định
1 p | 72 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Ngữ văn lớp 11 cấp trường năm 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Phú Yên
6 p | 42 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Địa lí lớp 11 cấp trường năm 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Phú Yên
4 p | 87 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Lịch sử lớp 11 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
5 p | 87 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Ngữ văn lớp 11 cấp trường năm 2019-2020 - Trường THPT Trực Ninh B
5 p | 49 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn