Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Cụm huyện Tân Yên
lượt xem 2
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Cụm huyện Tân Yên" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Cụm huyện Tân Yên
- SỞ GD & ĐT BẮC GIANG ĐỀ THI CHỌN HSG VĂN HÓA CỤM HUYỆN TÂN YÊN CỤM HUYỆN TÂN YÊN NĂM HỌC 2023-2024 ĐỀ THI CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN LỚP 10 (Đề thi có 6 trang) Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 101 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 14,0 điểm) 1 0 Câu 1. Cho sin x + cos= x 5 ( 0 < x < 1800 ) . Tính P sin x − cos x . = 5 3 4 7 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 6 4 5 5 Câu 2. Gọi giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y =x 2 − 2(m 2 + 2m + 3) x + m (với m là tham số) trên đoạn [ −1;1] lần lượt là y1 , y2 . Tính tích tất cả các giá trị thực của m thỏa mãn y1 − y2 = 24 A. −9 . B. 3 . C. −3 . D. 9 . AC Câu 3. Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 2. Điểm M nằm trên đoạn thẳng AC sao cho AM = . 4 Gọi N là trung điểm của đoạn thẳng DC . Tính MB.MN . A. MB.MN = 4 . B. MB.MN = 0 . C. MB.MN = −4 . D. MB.MN = 16 . Câu 4. Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn 3MA − 2 MB + MC = MB − MA . Tập hợp M là A. Một đoạn thẳng. B. Một đường tròn. C. Nửa đường tròn. D. Một đường thẳng. Câu 5. Cho phương trình 4 x − x 2 + 3 + 3 4 x − x 2 − 3m = (1), có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương 0 trình (1) có nghiệm? A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 2 . Câu 6. Trong hệ trục toạ độ Oxy , cho ba điểm A (1; −4 ) , B ( 4;5 ) và C ( 0; −9 ) . Điểm M di chuyển trên trục Ox . Đặt Q = 2 MA + 2 MB + 3 MB + MC . Biết giá trị nhỏ nhất của Q có dạng a b trong đó a, b là các số nguyên dương và a, b < 20 . Tính a − b . A. −17 B. −15 . C. −11 . D. −14 . Câu 7. Đường tròn ( C ) đi qua hai điểm A ( –1;1) , B ( 3;3) và tiếp xúc với đường thẳng d : 3 x – 4 y + 8 =. Viết phương trình đường tròn ( C ) , biết tâm của ( C ) có hoành độ nhỏ hơn 5. 0 B. ( x + 3) + ( y − 2 ) = 2 2 A. x 2 + 2 y 2 − 4 x − 8 y + 1 = 0. 5. C. ( x + 5 ) + ( y + 2 ) = D. ( x − 5 ) + ( y − 2 ) = . 2 2 2 2 5. 25 = = Câu 8. Cho hình bình hành ABCD có AB 2a, AD 3a, BAD 60°. Điểm K thuộc AD thỏa mãn = AK = −2 DK . Tính tích vô hướng BK . AC A. 3a 2 . B. 6a 2 . C. a 2 . D. 0 . Trang 1/6 - Mã đề thi 101
- Câu 9. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x + y + 1 = và hai điểm 0 A ( 2;1) , B ( 3; −1) . Gọi M ( a ; b ) là điểm thuộc d sao cho MA2 + 2 MB 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó a − b bằng A. −2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 . Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy ,cho đường tròn ( C ) : x 2 + y 2 + 6 x − 2 y + 5 = và điểm A ( −4; 2 ) .Đường 0 thẳng d đi qua A cắt ( C ) tại hai điểm phân biệt M , N sao cho A là trung điểm của MN có phương trình là: A. 7 x − y + 35 =. 0 B. 7 x − y + 30 =. 0 C. 7 x − 3 y + 34 = 0. D. x − y + 6 =. 0 2 cot α + 4 tan α α Câu 11. Cho biết cos= , 0° < α < 90° . Giá trị của P = bằng 3 3cot α + 2 tan α 13 12 15 A. P = . B. P = . C. P = 1 . D. P = − . 12 11 12 Câu 12. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ −2022; 2022] để nghiệm của hệ x + 2 y =3 phương trình không thuộc miền nghiệm của bất phương trình x + ( m + 1) y + 1 ≥ 0 ? 2 x − y = 1 A. 2019 . B. 2020 . C. 2025 . D. 2024 . Câu 13. Hai chiếc xe cùng xuất phát ở một vị trí, đi theo hai hướng tạo với nhau một góc 60° . Xe thứ nhất chạy với tốc độ 30 km/h , xe thứ hai chạy với tốc độ 40 km/h . Hỏi sau 2h , khoảng cách giữa hai xe là bao nhiêu? A. 30 10 km . B. 20 13 km . C. 18 13 km . D. 25 10 km . Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A (1;0 ) , B ( −1;1) và C ( 5; −1) . Gọi H ( a ; b ) là tọa độ trực tâm của tam giác đã cho. Tính 5a − 2b . A. 5a − 2b =. 10 B. 5a − 2b =. 16 C. 5a − 2b =. 12 D. 5a − 2b =. 14 Câu 15. Biết rằng parabol ( P ) : y = ax + bx + c có đỉnh I ( 2; 4 ) và đi qua điểm A ( 0;6 ) . Tính tổng 2 S = 2a + b + c 9 A. S = . B. S = 3 . C. S = 9 . D. S = 5 . 2 B B sin 3cos3 Câu 16. Cho tam giác ABC . Giá trị biểu thức T = 2 + 2 − cos ( A + C ) .tan B bằng A+C A+C sin B cos sin 2 2 A. 1 . B. −1 . C. 0 . D. 2 . Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC với A ( −4; −5 ) , B ( 3; −2 ) , C ( −2; −2 ) . Tìm tọa độ điểm M trên cạnh AB sao cho S ∆ACM = 4 S ∆BCM 8 13 8 13 8 13 8 13 A. M − ; − . B. M ; . C. M ; − . D. M − ; . 5 5 5 5 5 5 5 5 Trang 2/6 - Mã đề thi 101
- Câu 18. Một doanh nghiệp tư nhân A chuyên kinh doanh xe gắn máy các loại. Hiện nay doanh nghiệp đang tập trung chiến lược vào kinh doanh xe hon đa Future Fi với chi phí mua vào một chiếc là 27 (triệu đồng) và bán ra với giá là 31 (triệu đồng). Với giá bán này thì số lượng xe mà khách hàng sẽ mua trong một năm là 600 chiếc. Nhằm mục tiêu đẩy mạnh hơn nữa lượng tiêu thụ dòng xe đang ăn khách này, doanh nghiệp dự định giảm giá bán và ước tính rằng nếu giảm 1 triệu đồng mỗi chiếc xe thì số lượng xe bán ra trong một năm là sẽ tăng thêm 200 chiếc Vậy doanh nghiệp phải định giá bán mới là bao nhiêu để sau khi đã thực hiện giảm giá, lợi nhuận thu được sẽ là cao nhất? A. 30 triệu đồng. B. 30, 5 triệu đồng. C. 29, 5 triệu đồng. D. 29 triệu đồng. Câu 19. Cho tam giác OAB vuông cân tại O , cạnh OA = a . Tính 2OA − OB . A. a 5 . B. a . C. 2a 2 . ( D. 1 + 2 a . ) Câu 20. Cho tam giác ABC với trực tâm H . D là điểm đối xứng với B qua tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. HA = CD và AD = CH . B. HA = CD và AD = HC . C. HA = CD và AD = HC và OB = OD . D. HA = CD và DA = HC . Câu 21. Khi bất phương trình ( m 2 − 4 ) x + m 2 − m − 4 > 0 có tập nghiệm là , giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây? A. ( −2;0 ) . B. ( 0; 2 ) . C. ( −3; −1) . D. (1;3) x2 y 2 Câu 22. Cho hyperbol ( H ) : − = hai tiêu điểm F1 , F2 . Với M là một điểm tùy ý thuộc H . 1 có 25 16 Hãy tính S = MF1 + MF2 ) − 4OM 2 ( 2 1 A. 1. B. . C. 64. D. 8. 64 4 Câu 23. Cho hai tập hợp A = ( −∞;9a ) ,= B ; +∞ . Tìm tất cả các giá trị âm của a để A ∩ B ≠ ∅ . a 2 2 2 2 A. −
- Câu 27. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x 2 − 2 x − 3 − m = có nghiệm 0 x ∈ [ 0; 4] là A. m ∈ ( −∞;5] . B. m ∈ [ −4;5] . C. m ∈ [ −4; −3] . D. m ∈ [3; +∞ ) . Câu 28. Một chiếc cổng như hình vẽ, trong đó CD 6= 4m , phía trên cổng có dạng hình parabol = m, AD Người ta cần thiết kế cổng sao cho những chiến xe container chở hàng với bề ngang thùng xe là 4m , chiều cao là 5, 2m có thể đi qua được (chiều cao được tính từ mặt đường đến nóc thùng xe và thùng xe có dạng hình hộp chữ nhật). Hỏi đỉnh I của parabol (theo mép dưới của cổng) cách mặt đất tối thiểu là bao nhiêu? A. 6,16m . B. 6,14m . C. 6,13m . D. 6.15m . Câu 29. Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh AD, BC của tứ giác ABCD . Đẳng thức nào sai? A. AC + BD = .2 MN 2 MN B. MB + MC = . C. AC + DB = .2 MN 2 MN D. AB + DC = . Câu 30. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a = ) , b =, c = ) . Biết ( −3; 2 (1; 4 ) ( 7; −2 = ma + nb, ( m, n ∈ ) . Hãy tìm m, n . c 4 15 15 4 15 4 15 4 A. m = , n = − . B. m =, n = C. m =, n = − . − − . D. m = ,n = − . 7 7 7 7 7 7 7 7 Câu 31. Cho hàm số y = f ( x ) = ax 2 + bx + c có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ ( 0; 2020 ) để phương trình f 2 ( x ) + ( 2 − m ) f ( x ) + m − 3 = có 6 nghiệm phân biệt. 0 A. 2012 . B. 2013 . C. 2015 . D. 2014 . Câu 32. Cho tam giác ABC có = 600 , cạnh a = 30 , bán kính đường tròn nội tiếp r = 5 3 . Tính tổng A độ dài hai cạnh còn lại b, c của tam giác ABC . A. 30 . B. 40 . C. 60 . D. 50 . Trang 4/6 - Mã đề thi 101
- Câu 33. Cho hình bình hành ABCD có AB = 8 cm , AD = 12 cm , góc nhọn và diện tích bằng ABC 54 cm 2 . Tính cos AB, BC . ( ) 5 7 5 7 ( A. cos AB, BC = − 16 . ) ( B. cos AB, BC = 16 ) . 2 7 2 7 ( C. cos AB, BC = − 16 . ) ( D. cos AB, BC = ) 16 . x −1 Câu 34. Tìm tập xác định của hàm số y = 2 là x − x−6 A. [1; + ∞ ) . B. (1; + ∞ ) \ {3} . C. \ {−2;3} . D. [1; + ∞ ) \ {3} . ( ) Câu 35. Một hộ nông dân định trồng đậu và cà trên diện tích 8a a = 100m 2 . Nếu trồng đậu thì cần 20 công và thu 3000000 đồng trên mỗi a , nếu trồng cà thì cần 30 công và thu 4000000 đồng trên mỗi a . Để thu được nhiều tiền nhất khi tổng số công không quá 180 cà thì cần trồng đậu và cà trên diện tích lần lượt là: A. 4a và 2a . B. 6a và 2a . C. 8a và 2a . D. 6a và 8a . Câu 36. Biết phương trình ( x − 2 ) x 2 + 2 x + 2= 2 x 2 + x − 10 có hai nghiệm phân biệt x = 2 và a+b 3 x= với a, b ∈ . Tính tổng S a 2 + b 2 . = 3 A. S = 81 . B. S = 90 . C. S = 91 . D. S = 85 . x + 2 y ≤ 3 3 x + 2 y ≤ 5 Câu 37. Cho x, y thỏa mãn hệ bất phương trình sau . x≥0 y ≥ 0 Khi biểu thức T 600 x + 500 y đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của = 2 x + 3 y bằng = S A. 4 . B. 6 . C. 5 . D. 7 . 2 2 x y Câu 38. Trong mặt phẳng Oxy cho elip ( E ) : + = số giữa tiêu cự và độ dài trục lớn của elip 1 . Tỉ 5 4 bằng 5 5 2 5 3 5 A. . B. . C. . D. . 5 4 5 5 Câu 39. Tìm mệnh đề sai? A. A \ B ⊂ A , với mọi tập A, B . B. ( A ∩ B ) ⊂ B , với mọi tập A, B . C. ( A ∪ B ) ⊂ ( A ∩ B ) , với mọi tập A, B . D. A ⊂ ( A ∪ B ) , với mọi tập A, B . 5 6 7 Câu 40. Cho tam giác ABC có = = và a = 10 . Tính chu vi của tam giác đó. sin A sin B sin C A. 18 . B. 24 . C. 22 . D. 36 . ----------------------------------------------- Trang 5/6 - Mã đề thi 101
- II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: (3 điểm) a) Cho phương trình 2 x 2 − 2 x + m − 1 = x + 1 (1) ( m là tham số). Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt. b) Cho Parabol ( P ) y = x 2 − 2 x + 4 và đường thẳng d = 2mx − m 2 ( m là tham số). Tìm các giá trị của : y m để d cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt có hoành độ là x1 , x2 thỏa mãn x12 + 2(m + 1) x2 = 3m 2 + 16 . Câu 2: (2,0 điểm) 1 a) Cho tam giác ABC , M là trung điểm BC , điểm I thoả mãn AI = 6 AB + AC , điểm K thuộc cạnh ( ) 1 AC sao cho AK = AC . Chứng minh rằng B, I , K là ba điểm thẳng hàng. 5 a+b b) Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là= a= BC , CA , AB b= c ; góc A = 600 và = 2 cos B − 1. a+c Tính số đo các góc B và C. Câu 3: (1,0 điểm): Cho ba số dương x, y, z thỏa mãn xyz = 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức x 2y 4z P= + 2 + 2 . 2 x + y + 5 6 y + z + 6 3 z + 4 x 2 + 16 2 2 2 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm CBCT 1………………………………….. CBCT 2…………………………………….. Trang 6/6 - Mã đề thi 101
- SỞ GD & ĐT BẮC GIANG ĐỀ THI CHỌN HSG VĂN HÓA CỤM HUYỆN TÂN YÊN CỤM HUYỆN TÂN YÊN NĂM HỌC 2023-2024 ĐỀ THI CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN LỚP 10 (Đề thi có 6 trang) Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 102 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 14,0 điểm) 5 6 7 Câu 1. Cho tam giác ABC có = = và a = 10 . Tính chu vi của tam giác đó. sin A sin B sin C A. 22 . B. 24 . C. 18 . D. 36 . Câu 2. Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh AD, BC của tứ giác ABCD . Đẳng thức nào sai? A. MB + MC = . 2 MN 2 MN B. AC + DB = . C. AC + BD = .2 MN 2 MN D. AB + DC = . Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a = ) , b =, c = ) . Biết ( −3; 2 (1; 4 ) ( 7; −2 = ma + nb, ( m, n ∈ ) . Hãy tìm m, n . c 15 4 15 4 15 4 4 15 A. m =, n = − − . B. m = ,n = − . C. m =, n =D. m = , n = − . − . 7 7 7 7 7 7 7 7 Câu 4. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x 2 − 2 x − 3 − m = có nghiệm 0 x ∈ [ 0; 4] là A. m ∈ [3; +∞ ) . B. m ∈ [ −4;5] . C. m ∈ ( −∞;5] . D. m ∈ [ −4; −3] . 1 0 Câu 5. Cho sin x + cos= x 5 ( 0 < x < 1800 ) . Tính P sin x − cos x . = 4 5 7 3 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 5 6 5 4 Câu 6. Tìm mệnh đề sai? A. ( A ∩ B ) ⊂ B , với mọi tập A, B . B. A ⊂ ( A ∪ B ) , với mọi tập A, B . C. ( A ∪ B ) ⊂ ( A ∩ B ) , với mọi tập A, B . D. A \ B ⊂ A , với mọi tập A, B . Câu 7. Biết phương trình ( x − 2 ) x 2 + 2 x + 2= 2 x 2 + x − 10 có hai nghiệm phân biệt x = 2 và a+b 3 x= với a, b ∈ . Tính tổng S a 2 + b 2 . = 3 A. S = 91 . B. S = 85 . C. S = 81 . D. S = 90 . ( ) Câu 8. Một hộ nông dân định trồng đậu và cà trên diện tích 8a a = 100m 2 . Nếu trồng đậu thì cần 20 công và thu 3000000 đồng trên mỗi a , nếu trồng cà thì cần 30 công và thu 4000000 đồng trên mỗi a . Để thu được nhiều tiền nhất khi tổng số công không quá 180 cà thì cần trồng đậu và cà trên diện tích lần lượt là: A. 4a và 2a . B. 8a và 2a . C. 6a và 8a . D. 6a và 2a . Trang 1/6 - Mã đề thi 101
- Câu 9. Cho tam giác OAB vuông cân tại O , cạnh OA = a . Tính 2OA − OB . A. a 5 . B. a . C. 2a 2 . ( D. 1 + 2 a . ) Câu 10. Đường tròn ( C ) đi qua hai điểm A ( –1;1) , B ( 3;3) và tiếp xúc với đường thẳng d : 3 x – 4 y + 8 =. Viết phương trình đường tròn ( C ) , biết tâm của ( C ) có hoành độ nhỏ hơn 5. 0 A. ( x − 5 ) + ( y − 2 ) = . B. ( x + 3) + ( y − 2 ) = 2 2 2 2 25 5. C. ( x + 5 ) + ( y + 2 ) = 2 2 5. D. x 2 + 2 y 2 − 4 x − 8 y + 1 = 0. Câu 11. Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn 3MA − 2 MB + MC = MB − MA . Tập hợp M là A. Một đường tròn. B. Một đường thẳng. C. Một đoạn thẳng. D. Nửa đường tròn. Câu 12. Hàm số y = ( m + 1) x 2 − 2 ( m + 1) x + 4 có tập xác định là D = khi A. −1 ≤ m ≤ 3. B. −1 < m < 3. C. m > −1. D. −1 < m ≤ 3. Câu 13. Gọi giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y =x − 2(m + 2m + 3) x + m (với m là tham số) 2 2 trên đoạn [ −1;1] lần lượt là y1 , y2 . Tính tích tất cả các giá trị thực của m thỏa mãn y1 − y2 = 24 A. 3 . B. −9 . C. −3 . D. 9 . 2 cot α + 4 tan α α Câu 14. Cho biết cos= , 0° < α < 90° . Giá trị của P = bằng 3 3cot α + 2 tan α 15 12 13 A. P = 1 . B. P = − . C. P = . D. P = . 12 11 12 Câu 15. Cho tam giác ABC có = 600 , cạnh a = 30 , bán kính đường tròn nội tiếp r = 5 3 . Tính tổng A độ dài hai cạnh còn lại b, c của tam giác ABC . A. 40 . B. 30 . C. 50 . D. 60 . Câu 16. Một chiếc cổng như hình vẽ, trong đó CD 6= 4m , phía trên cổng có dạng hình parabol = m, AD Người ta cần thiết kế cổng sao cho những chiến xe container chở hàng với bề ngang thùng xe là 4m , chiều cao là 5, 2m có thể đi qua được (chiều cao được tính từ mặt đường đến nóc thùng xe và thùng xe có dạng hình hộp chữ nhật). Hỏi đỉnh I của parabol (theo mép dưới của cổng) cách mặt đất tối thiểu là bao nhiêu? A. 6,14m . B. 6,13m . C. 6.15m . D. 6,16m . Trang 2/6 - Mã đề thi 101
- AC Câu 17. Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 2. Điểm M nằm trên đoạn thẳng AC sao cho AM = . 4 Gọi N là trung điểm của đoạn thẳng DC . Tính MB.MN . A. MB.MN = 4 . B. MB.MN = 16 . C. MB.MN = 0 . D. MB.MN = −4 . Câu 18. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x + y + 1 = và hai điểm 0 A ( 2;1) , B ( 3; −1) . Gọi M ( a ; b ) là điểm thuộc d sao cho MA2 + 2 MB 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó a − b bằng A. 0 . B. −2 . C. 1 . D. 3 . x2 y 2 Câu 19. Trong mặt phẳng Oxy cho elip ( E ) : + = số giữa tiêu cự và độ dài trục lớn của elip 1 . Tỉ 5 4 bằng 5 2 5 3 5 5 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 4 Câu 20. Trong hệ trục toạ độ Oxy , cho ba điểm A (1; −4 ) , B ( 4;5 ) và C ( 0; −9 ) . Điểm M di chuyển trên trục Ox . Đặt Q = 2 MA + 2 MB + 3 MB + MC . Biết giá trị nhỏ nhất của Q có dạng a b trong đó a, b là các số nguyên dương và a, b < 20 . Tính a − b . A. −17 B. −11 . C. −15 . D. −14 . Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC với A ( −4; −5 ) , B ( 3; −2 ) , C ( −2; −2 ) . Tìm tọa độ điểm M trên cạnh AB sao cho S ∆ACM = 4 S ∆BCM 8 13 8 13 8 13 8 13 A. M ; . B. M ; − . C. M − ; − . D. M − ; . 5 5 5 5 5 5 5 5 Câu 22. Cho phương trình 4 x − x 2 + 3 + 3 4 x − x 2 − 3m = (1), có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương 0 trình (1) có nghiệm? A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 2 . B B sin 3cos3 Câu 23. Cho tam giác ABC . Giá trị biểu thức T = 2 + 2 − cos ( A + C ) .tan B bằng A+C A+C sin B cos sin 2 2 A. 0 . B. 2 . C. −1 . D. 1 . Câu 24. Trong mặt phẳng Oxy ,cho đường tròn ( C ) : x 2 + y 2 + 6 x − 2 y + 5 = và điểm A ( −4; 2 ) .Đường 0 thẳng d đi qua A cắt ( C ) tại hai điểm phân biệt M , N sao cho A là trung điểm của MN có phương trình là: A. x − y + 6 =. 0 B. 7 x − 3 y + 34 = 0. C. 7 x − y + 30 =. 0 D. 7 x − y + 35 =. 0 Câu 25. Một doanh nghiệp tư nhân A chuyên kinh doanh xe gắn máy các loại. Hiện nay doanh nghiệp đang tập trung chiến lược vào kinh doanh xe hon đa Future Fi với chi phí mua vào một chiếc là 27 (triệu đồng) và bán ra với giá là 31 (triệu đồng). Với giá bán này thì số lượng xe mà khách hàng sẽ mua trong một năm là 600 chiếc. Nhằm mục tiêu đẩy mạnh hơn nữa lượng tiêu thụ dòng xe đang ăn khách này, doanh nghiệp dự định giảm giá bán và ước tính rằng nếu giảm 1 triệu đồng mỗi chiếc xe thì số lượng xe Trang 3/6 - Mã đề thi 101
- bán ra trong một năm là sẽ tăng thêm 200 chiếc Vậy doanh nghiệp phải định giá bán mới là bao nhiêu để sau khi đã thực hiện giảm giá, lợi nhuận thu được sẽ là cao nhất? A. 29 triệu đồng. B. 30, 5 triệu đồng. C. 29, 5 triệu đồng. D. 30 triệu đồng. x + 2 y ≤ 3 3 x + 2 y ≤ 5 Câu 26. Cho x, y thỏa mãn hệ bất phương trình sau . x≥0 y ≥ 0 Khi biểu thức T 600 x + 500 y đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của = 2 x + 3 y bằng = S A. 7 . B. 6 . C. 4 . D. 5 . Câu 27. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A (1;0 ) , B ( −1;1) và C ( 5; −1) . Gọi H ( a ; b ) là tọa độ trực tâm của tam giác đã cho. Tính 5a − 2b . A. 5a − 2b =. 12 B. 5a − 2b =. 14 C. 5a − 2b =. 10 D. 5a − 2b =. 16 Câu 28. Cho hàm số y = f ( x ) = ax 2 + bx + c có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ ( 0; 2020 ) để phương trình f 2 ( x ) + ( 2 − m ) f ( x ) + m − 3 = có 6 nghiệm phân biệt. 0 A. 2013 . B. 2012 . C. 2015 . D. 2014 . Câu 29. Cho tam giác ABC có AB 7; BC 4; 120° . Chiều cao BH của tam giác ABC là = = ABC = 14 31 A. 14 3 . B. . C. 7 3 . D. 93 . 31 x2 y 2 Câu 30. Cho hyperbol ( H ) : − = hai tiêu điểm F1 , F2 . Với M là một điểm tùy ý thuộc H . 1 có 25 16 Hãy tính S = MF1 + MF2 ) − 4OM 2 ( 2 1 A. 64. B. 1. C. . D. 8. 64 Câu 31. Biết rằng parabol ( P ) : y = ax 2 + bx + c có đỉnh I ( 2; 4 ) và đi qua điểm A ( 0;6 ) . Tính tổng S = 2a + b + c 9 A. S = 5 . B. S = . C. S = 9 . D. S = 3 . 2 Câu 32. Khi bất phương trình ( m 2 − 4 ) x + m 2 − m − 4 > 0 có tập nghiệm là , giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây? A. (1;3) B. ( 0; 2 ) . C. ( −3; −1) . D. ( −2;0 ) . Trang 4/6 - Mã đề thi 101
- Câu 33. Hai chiếc xe cùng xuất phát ở một vị trí, đi theo hai hướng tạo với nhau một góc 60° . Xe thứ nhất chạy với tốc độ 30 km/h , xe thứ hai chạy với tốc độ 40 km/h . Hỏi sau 2h , khoảng cách giữa hai xe là bao nhiêu? A. 20 13 km . B. 18 13 km . C. 30 10 km . D. 25 10 km . x −1 Câu 34. Tìm tập xác định của hàm số y = 2 là x − x−6 A. [1; + ∞ ) \ {3} . B. (1; + ∞ ) \ {3} . C. \ {−2;3} . D. [1; + ∞ ) . Câu 35. Cho hình bình hành ABCD có AB = 8 cm , AD = 12 cm , góc nhọn và diện tích bằng ABC 54 cm 2 . Tính cos AB, BC . ( ) 2 7 5 7 ( A. cos AB, BC = − 16 . ) ( B. cos AB, BC = 16 ) . 5 7 2 7 ( C. cos AB, BC = − 16 . ) ( D. cos AB, BC = ) 16 . Câu 36. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ −2022; 2022] để nghiệm của hệ x + 2 y =3 phương trình không thuộc miền nghiệm của bất phương trình x + ( m + 1) y + 1 ≥ 0 ? 2 x − y = 1 A. 2020 . B. 2019 . C. 2025 . D. 2024 . = = Câu 37. Cho hình bình hành ABCD có AB 2a, AD 3a, BAD 60°. Điểm K thuộc AD thỏa mãn = AK = −2 DK . Tính tích vô hướng BK . AC A. 0 . B. 3a 2 . C. 6a 2 . D. a 2 . Câu 38. Cho tam giác ABC với trực tâm H . D là điểm đối xứng với B qua tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. HA = CD và AD = HC và OB = OD . B. HA = CD và DA = HC . C. HA = CD và AD = HC . D. HA = CD và AD = CH . Câu 39. Một lớp có 45 học sinh. Mỗi em đều đăng kí chơi ít nhất một trong hai môn: bóng đá và bóng chuyền. Có 35 em đăng kí môn bóng đá, 15 em đăng kí môn bóng chuyền. Hỏi có bao nhiêu em đăng kí chơi cả 2 môn? A. 10 . B. 25 . C. 30 . D. 5 . 4 Câu 40. Cho hai tập hợp A = ( −∞;9a ) ,= B ; +∞ . Tìm tất cả các giá trị âm của a để A ∩ B ≠ ∅ . a 2 2 2 2 A. a < − . B. −
- II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: (3 điểm) a) Cho phương trình 2 x 2 − 2 x + m − 1 = x + 1 (1) ( m là tham số). Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt. b) Cho Parabol ( P ) y = x 2 − 2 x + 4 và đường thẳng d = 2mx − m 2 ( m là tham số). Tìm các giá trị của : y m để d cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt có hoành độ là x1 , x2 thỏa mãn x12 + 2(m + 1) x2 = 3m 2 + 16 . Câu 2: (2,0 điểm) 1 a) Cho tam giác ABC , M là trung điểm BC , điểm I thoả mãn AI = 6 AB + AC , điểm K thuộc cạnh ( ) 1 AC sao cho AK = AC . Chứng minh rằng B, I , K là ba điểm thẳng hàng. 5 a+b b) Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là= a= BC , CA , AB b= c ; góc A = 600 và = 2 cos B − 1. a+c Tính số đo các góc B và C. Câu 3: (1,0 điểm): Cho ba số dương x, y, z thỏa mãn xyz = 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức x 2y 4z P= + 2 + 2 . 2 x + y + 5 6 y + z + 6 3 z + 4 x 2 + 16 2 2 2 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm CBCT 1………………………………….. CBCT 2…………………………………….. Trang 6/6 - Mã đề thi 101
- SỞ GD & ĐT BẮC GIANG HDC THI CHỌN HSG VĂN HÓA CỤM HUYỆN TÂN YÊN CỤM HUYỆN TÂN YÊN NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN LỚP 10 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án 101 1 D 102 1 D 103 1 D 104 1 C 105 1 B C C D D A 101 2 102 2 103 2 104 2 105 2 B C A C D 101 3 102 3 103 3 104 3 105 3 B B B B C 101 4 102 4 103 4 104 4 105 4 A C D A C 101 5 102 5 103 5 104 5 105 5 C C B B B 101 6 102 6 103 6 104 6 105 6 A B B B A 101 7 102 7 103 7 104 7 105 7 C D D D B 101 8 102 8 103 8 104 8 105 8 C A D D B 101 9 102 9 103 9 104 9 105 9 D D C C D 101 10 102 10 103 10 104 10 105 10 B A C A C 101 11 102 11 103 11 104 11 105 11 A A A B A 101 12 102 12 103 12 104 12 105 12 B C C C D 101 13 102 13 103 13 104 13 105 13 D C D C B 101 14 102 14 103 14 104 14 105 14 D D D C D 101 15 102 15 103 15 104 15 105 15 D D A A C 101 16 102 16 103 16 104 16 105 16 C C B A A 101 17 102 17 103 17 104 17 105 17 B D C D A 101 18 102 18 103 18 104 18 105 18 A A D B D 101 19 102 19 103 19 104 19 105 19 B B C A B 101 20 102 20 103 20 104 20 105 20 C B B A D 101 21 102 21 103 21 104 21 105 21 C A A A C 101 22 102 22 103 22 104 22 105 22 A B B D C 101 23 102 23 103 23 104 23 105 23 A A A B C 101 24 102 24 103 24 104 24 105 24 B B A B A 101 25 102 25 103 25 104 25 105 25 1
- D D B D B 101 26 102 26 103 26 104 26 105 26 B B D A A 101 27 102 27 103 27 104 27 105 27 A D A B A 101 28 102 28 103 28 104 28 105 28 A B C D A 101 29 102 29 103 29 104 29 105 29 B A A C B 101 30 102 30 103 30 104 30 105 30 D A C A C 101 31 102 31 103 31 104 31 105 31 C C C C B 101 32 102 32 103 32 104 32 105 32 A A B B B 101 33 102 33 103 33 104 33 105 33 D A B B D 101 34 102 34 103 34 104 34 105 34 B C C D D 101 35 102 35 103 35 104 35 105 35 D B A C D 101 36 102 36 103 36 104 36 105 36 C D A A A 101 37 102 37 103 37 104 37 105 37 A C B D D 101 38 102 38 103 38 104 38 105 38 C D C D C 101 39 102 39 103 39 104 39 105 39 D B D C C 101 40 102 40 103 40 104 40 105 40 PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (6,0 điểm). Chú ý : Dưới đây chỉ là sơ lược từng bước giải và cách cho điểm từng phần của mỗi bài. Bài làm của học sinh yêu cầu phải chi tiết, lập luận chặt chẽ. Nếu học sinh giải cách khác đúng thì chấm và cho điểm từng phần tương ứng. . CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1. (3,0 điểm) Cho phương trình 2 x 2 − 2 x + m − 1 = x + 1 (1) ( m là tham số). Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt. x ≥ −1 x ≥ −1 (1) ⇔ ⇔ 2 0,5 1.a 2 x − 2 x + m − 1 = x + 2 x + 1 x − 4 x − 2 = m 2 2 − ( 2) Để PT(1) có hai nghiệm phân biệt thì PT(2) có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 ≥ −1 0,25 Lập bảng biến thiên(Hoặc vẽ đồ thị) hàm số trên [ −1; +∞ ) 0,5 Từ đó suy ra điều kiện để phương trình có 2 nghiệm phân biệt là −3 ≤ m < 6 .0,25 Cho Parabol ( P ) y = x − 2 x + 4 và đường thẳng d = 2mx − m ( m là tham số). 2 : y 2 Tìm các giá trị của m để d cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt có hoành độ là x1 , x2 thỏa 1.b mãn x12 + 2(m + 1) x2 = 3m 2 + 16 . Xét phương trình hoành độ giao điểm của d và ( P ) là 0,25 2
- x 2 − 2 ( m + 1) x + m 2 + 4 =0 (1) . + Để d cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt có hoành độ là x1 ; x2 thì 3 0,25 ∆′ > 0 ⇔ m > . 2 x + x = 2m + 2 Theo Viet ta có: 1 2 2 . x1.x2 m + 4 = Theo đề bài ta có 0,5 x12 + 2(m + 1) x2 = 3m 2 + 16 ⇔ x12 + ( x1 + x2 ) x2 = 3m 2 + 16 ⇔ x12 + x2 2 + x1 x2 = 3m 2 + 16 ⇔ ( x1 + x2 ) − x1 x2 = 3m 2 + 16 2 ⇔ ( 2m + 2 ) − m 2 − 4 3m 2 + 16 ⇔ m = 2 = 2. 0,5 So sánh với điều kiện suy ra m = 2 . Câu 2. (2,0 điểm) 1 Cho tam giác ABC , M là trung điểm BC , điểm I thoả mãn AI = 6 AB + AC , điểm ( ) 1 K thuộc cạnh AC sao cho AK = AC . Chứng minh rằng B, I , K là ba điểm thẳng 5 hàng. 0,25 2.a 1 1 5 + Ta có : BI AI − AB = = 6 ( AB + AC −= AB ) 6 AC − AB (1) . 6 1 BK AK −= = AB AC − AB . 0,5 5 1 5 5 1 5 Ta có BI = AC − AB = AC − AB = BK 0,25 6 6 65 6 Suy ra hai vectơ BI , BK cùng phương. 0,25 Suy ra ba điểm B, I , K thẳng hàng . Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là= a= b= c ; góc A = 600 và BC , CA , AB a+b = 2 cos B − 1. Tính số đo các góc B và C. a+c 2.b Có A 600 nên b 2 c 2 a 2 bc a 2 b 2 c 2 bc (1) 0,25 a 2 c 2 b 2 bc (2) Ta có 0,25 3
- a b 2 cos B 1 a c a b a 2 c 2 b 2 ac a c ac a b 2c (a b) a c a Do đó a(a b) 2c (a b) (a c) 2 a 2 c 2 2ab ac bc (3) Từ (2) và (3) được 2b = c (4) 0,25 Từ(1) và (4) được a 2 b 2 c 2 . 0,25 Tam giác ABC vuông tại C và khi đó B 30o . Câu 3. (1,0 điểm) Cho ba số dương x, y, z thỏa mãn xyz = 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức x 2y 4z P= 2 + 2 + 2 . 2 x + y + 5 6 y + z + 6 3 z + 4 x 2 + 16 2 2 Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số không âm, ta có 2 x 2 + y 2 + 5= ( x 2 + y 2 ) + ( x 2 + 1) + 4 ≥ 2 xy + 2 x + 4= 2( xy + x + 2), 6 y 2 + z 2 + = (4 y 2 + z 2 ) + 2( y 2 + 1) + 4 ≥ 4 yz + 4 y + = 4( yz + y + 1), 6 4 0,25 3z 2 + 4 x 2 + 16= ( z 2 + 4 x 2 ) + 2( z 2 + 4) + 8 ≥ 4 zx + 8 z + 8= 4( zx + 2 z + 2 x x Suy ra: 2 2 ≤ , 2 x + y + 5 2( xy + x + 2) 2y y ≤ , 2 2 6 x + z + 6 2( yz + y + 1) 0,25 4z z 2 2 ≤ . 3 3 z + 4 x + 16 zx + 2 z + 2 Cộng các bất đẳng thức theo vế, ta được x y z P≤ + + 2( xy + x + 2) 2( yz + y + 1) zx + 2 z + 2 1 x y 2z = + + 2 xy + x + 2 yz + y + 1 zx + 2 z + 2 1 x xy 2z = + + 2 xy + x + 2 xyz + xy + x zx + 2 z + xyz 0,5 1 x xy 2 = + + 2 xy + x + 2 xy + x + 2 x + xy + 2 1 = . 2 1 Vậy: Pmax = khi x y 1; z 2 = = = 2 ………………….Hết………………….. 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 10 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 10 cấp tỉnh có đáp án
60 p | 427 | 38
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp thành phố năm 2019-2020 - Sở GD&ĐT Hà Nội
10 p | 42 | 4
-
Để thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp quốc gia năm 2020 có đáp án - Trường THPT Lê Quý Đôn, Đống Đa
7 p | 45 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 11 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Bình Định
1 p | 125 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
8 p | 56 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp trường năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
6 p | 14 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp quốc gia năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa
1 p | 44 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp thành phố năm 2020-2021 - Trường THPT Chu Văn An, Hà Nội
2 p | 37 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp trường năm 2019-2020 - Trường THPT Tiên Du số 1, Bắc Ninh
6 p | 45 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa
1 p | 29 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Hưng Yên
2 p | 60 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Hải Dương
8 p | 33 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Bình Phước
10 p | 34 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Bình Định
1 p | 83 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp thành phố năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Hà Nội
8 p | 63 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp thành phố năm 2019-2020 - Sở GD&ĐT Đà Nẵng
32 p | 32 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp quốc gia năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT An Giang
2 p | 53 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THCS chuyên Nguyễn Du, Đăk Lắk (Vòng 1)
1 p | 66 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn