Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Hải Dương
lượt xem 2
download
Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Hải Dương để phục vụ tốt cho công tác giảng dạy, bồi dưỡng học sinh giỏi và học tập môn Ngữ văn lớp 12. Đây còn là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn học sinh chủ động củng cố, nâng cao kiến thức tại nhà.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Hải Dương
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀOTẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 12 THPT HẢI DƯƠNG NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn thi: TOÁN. Ngày thi: 21/10/2020 Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 01 trang) Câu I (2,0 điểm) 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y x 4 m 1 x 2 1 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có ba góc nhọn. 1 3 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x m 1 x 2 m 3 x m 2 1 nghịch 3 biến trên khoảng 1;0 . Câu II (2,0 điểm) xy xy 12 x 2 y 2 x 1 x 2 x 1 1. Giải hệ phương trình sau: . 2 x xy x 2 y 2 2 xy 1 x 2 4 x 6 3 0 2. Xác định các giá trị của tham số m để phương trình sau có 2 nghiệm thực phân biệt: 5 x 1 m x 1 2 4 x2 1 0 . Câu III (2,0 điểm) 1. Kết thúc đợt Hội học chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam, lớp 12A có 10 bạn được trao thưởng trong đó có An và Bình. Phần thưởng để trao cho 10 bạn gồm 5 quyển sách Hóa, 7 quyển sách Toán, 8 quyển sách Tiếng Anh (trong đó các quyển sách cùng môn là giống nhau). Mỗi bạn sẽ được nhận 2 quyển sách khác loại. Tìm xác suất để An và Bình có phần thưởng giống nhau. 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có B 1 ;4 . Gọi D , E 1;2 lần lượt là 3 7 chân đường cao kẻ từ A, B và M là trung điểm của đoạn thẳng AB . Biết I ; là tâm 2 2 đường tròn ngoại tiếp tam giác DEM . Tìm tọa độ đỉnh C của tam giác ABC . Câu IV (3,0 điểm) 1. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc BAD 120 . a) Tính thể tích khối chóp S . ABCD biết SA SB SC và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng 3a ( SCD) bằng . 4 b) Tính thể tích khối chóp S . ABC biết góc giữa 2 mặt phẳng ABC , SBC bằng 45 và tam giác SAB vuông cân tại A . 2. Cho hình lăng trụ đứng ABCD. ABC D , đáy ABCD là hình thoi cạnh a . Gọi N là trung điểm của DD , M nằm trên cạnh BB sao cho MB 2 MB , P là giao điểm của CC và AMN . Biết rằng góc ABC và AA a . Tìm cos để góc giữa hai đường thẳng AP và AN bằng 45 . Câu V (1,0 điểm) Cho x , y , z là các số dương nhỏ hơn 1 thỏa mãn 4 3 x 1 6 y z x y z x 2 yz . 2 x y x z 1 2 x z x y 1 2( x 3) 2 y 2 z 2 16 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P . 2 x2 y 2 z 2 --------------Hết-------------- Họ và tên thí sinh: ...................................................................................... Số báo danh:.................................. Cán bộ coi thi số 1:...................................................... Cán bộ coi thi số 2: ....................................................
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀOTẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 12 THPT HẢI DƯƠNG NĂM HỌC: 2020 - 2021. Ngày thi: 21/10/2020 Môn thi: TOÁN HƯỚNG DẪN CHẤM (Hướng dẫn chấm gồm có 07 trang) Câu Đáp án Điểm 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y x m 1 x 1 có ba 4 2 1,0 điểm cực trị tạo thành một tam giác có ba góc nhọn. Ta có y 4 x 3 2 m 1 x 2 x(2 x 2 m 1) . 0,25 Hàm số có ba cực trị m 1 0 m 1 . m 1 m 1 2 Khi đó ba điểm cực trị của đồ thị hàm số là: A 0;1 , B ;1 , 2 4 0,25 m 1 m 1 2 m 1 m 1 2 m 1 m 1 2 C ;1 AB ; , AC ; . 2 4 2 4 2 4 Tam giác ABC luôn cân tại A . Do đó, tam giác ABC nhọn khi và chỉ khi góc BAC m 1 m 1 4 0,25 0 m 1 m 1 8 0 3 nhọn AB AC 0 I 2 16 (2,0 m 1 điểm) . Kết hợp với điều kiện, ta được m 1 . 0,25 m 1 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 1 1,0 y x 3 m 1 x 2 m 3 x m 2 1 nghịch biến trên khoảng 1; 0 . 3 Ta có y x 2 2 m 1 x m 3 có m 1 m 3 m 2 m 4 0, m nên y 2 0,25 luôn có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 x1 x2 với mọi m . Bảng biến thiên của hàm số như sau: x x1 x2 y 0 0 0,25 y y 1 0 m 4 0 Để hàm số nghịch biến trên khoảng 1; 0 thì 0,25 y 0 0 m 3 0 3 m 4 . Vậy tập hợp tất cả các giá trị của m là 3; 4 . 0,25 xy xy 12 x 2 y 2 x 1 x 2 x 1 1. Giải hệ phương trình sau: . 1,0 2 x xy x y 2 xy 1 x 4 x 6 3 0 2 2 2 xy xy 12 x 2 y 2 x 1 x 2 x 1 (1) Hệ phương trình: . 2 x xy x y 2 xy 1 x 4 x 6 3 0 (2) 2 2 2
- Từ phương trình (1) ta có: xy x 2 y 2 xy 1 x 1 x 1 x 1 1 (3) . 2 Đặt f t t t t 1 , t . Ta có: f t 3t 2t 1 0, t nên f t đồng 2 2 0,25 biến trên . Do đó (3) xy x 1 . II Thay vào (2), ta được 2 x x 1 x 2 2 x 3 x 2 x2 4 x 6 3 0 0,25 (2,0 điểm) x 1 1 x 2 2 x 3 x 2 1 x 2 4 x 6 0 (4) a x 2 2 x 3 0 x 2 2 x 3 a 2 b2 a 2 3 Đặt 2 b 2 a 2 2 x 3 x x 4 x 6 b 2 2 b x 2 4 x 6 0 b2 a 2 1 b2 a2 1 0,25 Phương trình (4) trở thành 1 a 1 b 0 2 2 b a a b a b 2 1 0 a b (do a 0, b 0 ). 3 1 Với a b x 2 2 x 3 x 2 4 x 6 x y . 2 3 3 x 2 0,25 Vậy nghiệm của hệ là . y 1 3 2. Xác định các giá trị của tham số m để phương trình sau có 2 nghiệm thực phân biệt: 1,0 5 x 1 m x 1 2 4 x2 1 0 . Điều kiện: x 1 . x 1 x 1 0,25 Chia 2 vế cho x 1 ta được phương trình 5 24 m. x 1 x 1 x 1 Đặt t 4 là hàm số đồng biến trên 1; . x 1 x 1 4 2 0,25 Ta có t 0 và t 4 1 t 1. x 1 x 1 Khi đó ta có phương trình m 5t 2 2t (1) với t 0;1 . Bảng biến thiên hàm số f (t ) 5t 2 2t trên [0;1) : 1 x 0 1 5 1 5 0,25 y 0 3 1 Ycbt phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thuộc 0;1 m 0; . 0,25 5 III 1. Kết thúc đợt hội học hội giảng chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam, lớp 12A có 10 (2,0 bạn được trao thưởng trong đó có An và Bình. Phần thưởng để trao cho 10 bạn gồm 5 1,0 điểm) quyển sách Hóa, 7 quyển sách Toán, 8 quyển sách Tiếng Anh (trong đó các quyển
- sách cùng môn là giống nhau). Mỗi bạn sẽ được nhận 2 quyển sách khác loại. Tìm xác suất để An và Bình có phần thưởng giống nhau. Gọi x, y, z lần lượt là số học sinh được nhận phần thưởng là: sách Hóa và sách Toán, x y 5 x 2 0,25 sách Hóa và sách Tiếng Anh, sách Toán và sách Tiếng Anh x z 7 y 3. y z 8 z 5 Số phần tử của không gian mẫu là n C102 .C83 .C55 2520 . 0,25 Gọi A là biến cố “An và Bình có phần thưởng giống nhau” Có các khả năng xảy ra là: - Khả năng 1: An và Bình cùng nhận sách Hóa và sách Toán, chọn 3 người trong 8 người còn lại để nhận sách Hóa và sách Tiếng Anh có C83 cách, 5 người còn lại nhận sách Toán và sách Tiếng Anh có C55 cách, nên Khả năng 1 có C83 .C55 56 cách chọn thỏa mãn biến cố A . 0,25 - Khả năng 2: An và Bình cùng nhận sách Hóa và sách Tiếng Anh, bằng cách chọn tương tự Khả năng 1, ta có C8 .C7 .C5 168 cách chọn thỏa mãn biến cố A . 1 2 5 - Khả năng 3: An và Bình cùng nhận sách Toán và sách Tiếng Anh, bằng cách chọn tương tự Khả năng 1, ta có C8 .C5 .C2 560 cách chọn thỏa mãn biến cố A . 3 3 2 n A C83 .C55 C81.C72 .C55 C83 .C53 .C22 784 . n A C83 .C55 C81.C72 .C55 C83 .C53 .C22 14 Vậy xác suất cần tìm là: P A . 0,25 n C102 .C83 .C55 45 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có B 1 ; 4 . Gọi D , E 1; 2 lần lượt là chân đường cao kẻ từ A, B và M là trung điểm của đoạn thẳng AB . Biết 3 7 1,0 I ; là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác DEM . Tìm tọa độ đỉnh C của tam 2 2 giác ABC . 0,25 Phương trình BE : x 1 . Phương trình đường thẳng AC qua E 1 ; 2 vuông góc với BE là y 2 . c 1 Gọi N là trung điểm của BC và giả sử C c ; 2 AC N ;3 . 2 Ta chứng minh: Tứ giác MEND nội tiếp đường tròn tâm I . Thật vậy: MEA Ta có MAE vì EM là đường trung tuyến của tam giác EAB vuông tại E . MEA NME vì ở vị trí so le (do MN // AC ) 0,25 NME MAE (1) Mặt khác D, E cùng nhìn AB dưới 1 góc vuông nên ABDE nội tiếp đường tròn
- EDN MAE ) (2) (cùng bù với BDE EDN Từ (1), (2) NME MEND nội tiếp đường tròn. Ta có tứ giác MEND nội tiếp đường tròn tâm I 2 2 2 2 c2 1 1 3 0,25 IN IE IN IE 2 2 2 2 2 2 c 1 C 1; 2 0,25 c 5 C 5; 2 . 120 . 1. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc BAD a) Tính thể tích khối chóp S . ABCD biết SA SB SC và khoảng cách từ điểm A đến 1,0 3a mặt phẳng ( SCD) bằng . 4 S K A 0,25 M D B H IV C (2,0 Do ABCD là hình thoi canh a và có góc BAD 120 nên ABC đều cạnh a . điểm) Gọi H là hình chiếu của S trên mặt phẳng ABCD . Do SA SB SC HA HB HC HC AB HC CD. Dựng HK SC , K SC HK SCD d H , SCD HK . Gọi M là trung điểm của AB M , H , C thẳng hàng. 3 3 Do AB // SCD suy ra: d A, SCD d M , SCD d H , SCD HK 2 2 0,25 3 3 a HK a HK . 2 4 2 1 1 1 1 Ta có 2 2 2 2 SH a 0,25 SH HK HC a 1 3 3 3 VS . ABCD .a 2 .a a . 0,25 3 2 6 b) Tính thể tích khối chóp S . ABC biết góc giữa 2 mặt phẳng ABC , SBC bằng 45 1,0 và tam giác SAB vuông cân tại A .
- 0,25 Do SAB vuông cân tại A , AB a SA a, SB a 2 . Xét hình chóp A.SBC có SA AB AC , suy ra AO ( SBC ) với O là tâm đường tròn ngoại tiếp SBC OM BC . Gọi M là trung điểm của BC , ABC đều suy ra AM BC . Suy ra góc giữa 2 mặt phẳng ABC , SBC bằng AMO 45 . a 3 Xét tam giác ABC đều cạnh a có AM là đường cao AM . 2 2 a 6 Xét tam giác AMO vuông cân tại O nên AO OM AM . 2 4 0,25 6a 2 a 2 a 10 OB OM MB 2 2 . 16 4 4 a 2 Gọi N là trung điểm của SB ON SB ON OB 2 NB 2 . 4 sin SBO ON 1 OM 15 , cos OBM 2 , sin OBM , cos SBO 10 OB 5 5 OB 5 5 sin SBO sin SBC 2 2 3 OBM 5 0,25 S SBC 1 1 a 2 a 2 2 3 1 6 a2 SB BC sin SBC 2 2 5 5 1 1 1 1 6 2 a 6 6 6 3 VS . ABC VA.SBC S SBC d A, SBC S SBC AO a a . 0,25 3 3 3 5 4 60 2. Cho hình lăng trụ đứng ABCD. AB C D , đáy ABCD là hình thoi cạnh a . Gọi N là trung điểm của DD , M nằm trên cạnh BB sao cho MB 2MB , P là giao điểm 1,0 của CC và AMN . Biết rằng góc ABC và AA a . Tìm cos để góc giữa hai đường thẳng AP và AN bằng 45 .
- D' C' A' P B' N I D M C 0,25 A B Đặt AB a, AD b, AA c, BAD . Ta có a c b c 0, a.b a 2 cos , a b c a . 1 1 Ta có AN b c, AM a c . 2 3 Gọi O, O lần lượt là tâm của hai đáy ABCD, ABC D , I là giao điểm của OO và MN , P là giao điểm của AI và CC . Ta có P AMN CC và AMPN là hình bình hành. 0,25 5 CP CP 5 Ta có AP AM AN a b c và AP AC CP a b c . Vậy . 6 CC CC 6 1 1 2 a Ta có: AP a b c AP a b c 73 72cos ; 6 6 6 1 a 5 AN b c AN . 2 2 0,25 Theo giả thiết, ta có: AP AN 11 12 cos cos 45 288cos 2 168 cos 123 0. AP AN 5 73 72 cos 7 295 Giải phương trình, tìm được cos . 24 0,25 7 295 Vậy cos cos 180 cos 0 . 24 Cho x, y, z là các số dương nhỏ hơn 1 thỏa mãn 4 3x 1 6 y z x y z x 2 yz . 2 x y x z 1 2 x z x y 1 1,0 2( x 3) 2 y 2 z 2 16 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P . 2 x2 y 2 z 2 V (1,0 Từ giả thiết ta có 2 2 x y x z . điểm) 3x 2 y z 1 3x 2 z y 1 1 1 4 4 Sử dụng bất đẳng thức ; x, y 0 x y y z 2 . 0,25 x y x y 6 x 3 y 3z 2 x y x z 2x y z 2 2 Mặt khác x y x z 2 4
- 2x y z 2 8 t2 8 . Đặt t 2 x y z , ta được 4 6 x 3 y 3z 2 4 3t 2 3t 3 2t 2 32 0 t 2 3t 2 4t 16 0 t 2 2 x y z 2 y z 2 2x . y z 2 2 1 x 2 Ta có y z 2 2 2 0,25 12 x 2 12 x 2 6x 1 6x 1 P 1 2 1 2 1 2 1 2 . 2x y z 2 x 2 1 x x 1 x 2x 2x 1 2 2 2 2 6x 1 Xét hàm số f x với x 0;1 . 2x 2x 1 2 x 1 0,25 12 x 2 4 x 8 Ta có f x và f x 0 . x 2 2x 2 x 1 2 2 3 Bảng biến thiên của hàm số trên 0;1 : 2 x 0 1 3 f x 9 0,25 f x 7 1 Từ bảng biến thiên, ta có f x 9, x 0;1 P 1 f x 10 . 2 1 1 Dấu bằng xảy ra khi x , y , z . Vậy max P 10 . 3 3 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 10 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 10 cấp tỉnh có đáp án
60 p | 427 | 38
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 11 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Bình Định
1 p | 127 | 4
-
Để thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp quốc gia năm 2020 có đáp án - Trường THPT Lê Quý Đôn, Đống Đa
7 p | 45 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
8 p | 56 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp thành phố năm 2019-2020 - Sở GD&ĐT Hà Nội
10 p | 43 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp trường năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
6 p | 15 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp thành phố năm 2020-2021 - Trường THPT Chu Văn An, Hà Nội
2 p | 37 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp quốc gia năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa
1 p | 44 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp thành phố năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Hà Nội
8 p | 63 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp quốc gia năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT An Giang
2 p | 53 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp trường năm 2019-2020 - Trường THPT Tiên Du số 1, Bắc Ninh
6 p | 45 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa
1 p | 29 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Hưng Yên
2 p | 60 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Bình Phước
10 p | 34 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Bình Định
1 p | 83 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp thành phố năm 2019-2020 - Sở GD&ĐT Đà Nẵng
32 p | 32 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THCS chuyên Nguyễn Du, Đăk Lắk (Vòng 1)
1 p | 66 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn