SỞ GD & ĐT BẮC NINH<br />
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ<br />
<br />
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG<br />
NĂM HỌC 2014 – 2015<br />
Môn thi: Toán – Lớp 12 – THPT<br />
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề)<br />
Ngày thi: 14 tháng 09 năm 2014<br />
<br />
Câu 1 (5.0 điểm)<br />
1. Cho hàm số: y <br />
<br />
3x 2m<br />
(Cm ) với m là tham số. Chứng minh rằng, với mọi m khác 0 đồ thị<br />
mx 1<br />
<br />
hàm số luôn cắt đường thẳng d: y 3x 3m tại hai điểm phân biệt A, B. Xác định m để đường thẳng d<br />
cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại C, D sao cho diện tích tam giác OAB bằng 2 lần diện tích tam giác OCD.<br />
2. Cho hàm số: y x 2 (x 2 a) với a là tham số. Chứng minh rằng, đồ thị hàm số đã cho có ba<br />
điểm cực trị tạo thành ba đỉnh của một tam giác nhọn khi và chỉ khi a 2.<br />
Câu 2 (5.0 điểm)<br />
1. Giải phương trình: cosx 3(sin 2x sinx) 4 cos2x cosx 2 cos2 x 2 0<br />
<br />
<br />
<br />
(x y)(x 2 xy y 2 2) 6 ln y y 2 9<br />
<br />
<br />
<br />
2. Giải hệ phương trình: <br />
3 2x y 34 3 2y x 3 1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
x 2 9 x 12 ln 3<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 3 (3.0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng có phương trình lần lượt là:<br />
d1 : x 2y 2 0, d2 : 3x 3y 6 0 và tam giác đều ABC có diện tích bằng<br />
<br />
3 và trực tâm I thuộc<br />
<br />
d1 . Đường thẳng d 2 tiếp xúc với đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Tìm tọa độ giao điểm của d1 và<br />
<br />
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết điểm I có hoành độ dương.<br />
Câu 4 (2.0 điểm) Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh bên bằng a, góc tạo bởi đường cao SH của hình<br />
chóp và mặt bên bằng . Tìm để thể tích khối chóp S.ABCD là lớn nhất biết a cố định, thay đổi.<br />
Câu 5 (3.5 điểm)<br />
1. Tính S C0 2C1 3C2 2014C2013 2015C2014<br />
2014<br />
2014<br />
2014<br />
2014<br />
2014<br />
2. Từ tập hợp tất cả các số tự nhiên có năm chữ số mà các chữ số đều khác 0, lấy ngẫu nhiên một<br />
số. Tính xác suất để trong số tự nhiên được lấy ra chỉ có mặt ba chữ số khác nhau.<br />
Câu 6 (1.5 điểm) Cho x, y, z là ba số thỏa mãn: x y z xyz và x 1,y 1,z 1. Tìm giá trị nhỏ nhất<br />
của biểu thức: P <br />
<br />
x 1 y 1 z 1<br />
2 2 <br />
y2<br />
z<br />
x<br />
-------------------------- Hết --------------------------<br />
<br />
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.<br />
Họ và tên thí sinh:..................................................<br />
<br />
Số báo danh:....................................<br />
<br />
SỞ GD & ĐT BẮC NINH<br />
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ<br />
<br />
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM<br />
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM 2014 - 2015<br />
Môn: TOÁN; Khối 12<br />
(Đáp án – thang điểm gồm 05 trang)<br />
<br />
Câu<br />
Đáp án<br />
1<br />
1. (3.0 điểm) Xác định m …<br />
(5.0 điểm) Hoành độ giao điểm của d và (C ) là nghiệm của phương trình:<br />
m<br />
<br />
<br />
1<br />
3x 2m<br />
x <br />
do m 0<br />
3x 3m <br />
m<br />
mx 1<br />
2<br />
g(x) 3x 3mx 1 0 (1)<br />
<br />
d cắt (Cm ) tại hai điểm phân biệt (1) có hai nghiệm phân biệt khác 1/ m<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
1.0<br />
<br />
1<br />
3<br />
g 0<br />
2 1 0<br />
m<br />
m<br />
(luôn đúng)<br />
0<br />
9m2 12 0<br />
<br />
<br />
<br />
Vậy d luôn cắt (Cm ) tại hai điểm phân biệt A, B với mọi m khác 0.<br />
Giả sử A(x A ; 3x A 3m),B(x B ; 3x B 3m) với x A ,x B là hai nghiệm của (1)<br />
Do đó: x A x B m và x A x B 1 / 3.<br />
Ta có: AB (x B x A )2 (3x B 3x A )2 10(x B x A )2<br />
<br />
10(x A x B )2 40x A x B 10m2 <br />
<br />
40<br />
3<br />
<br />
1.0<br />
<br />
1<br />
1 3m<br />
40<br />
Suy ra: SOAB d(O; AB).AB <br />
10m2 <br />
2<br />
2 10<br />
3<br />
Mặt khác ta có: C(m; 0),D(0; 3m) với m 0 .<br />
1<br />
1<br />
Tam giác OCD vuông tại O SOCD OC.OD m . 3m<br />
2<br />
2<br />
1 3m<br />
40<br />
SOAB 2SOCD <br />
10m2 <br />
m . 3m<br />
2 10<br />
3<br />
<br />
40<br />
2<br />
2 10 m m <br />
3<br />
3<br />
2. (2.0 điểm) Chứng minh rằng đồ thị hàm số có ba điểm cực trị …<br />
TXĐ: D ; y ' 4x 3 2ax 2x(2x 2 a)<br />
Hàm số có ba điểm cực trị y ' 0 có 3 nghiệm phân biệt a 0 (* )<br />
<br />
0.5<br />
<br />
0.5<br />
<br />
10m2 <br />
<br />
x 0<br />
y0<br />
<br />
Khi đó: y ' 0 <br />
a<br />
a2<br />
x<br />
y<br />
<br />
2<br />
4<br />
<br />
Giả sử ba điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho là:<br />
a a2 a a2 <br />
A(0; 0), B <br />
; , C<br />
; <br />
<br />
2<br />
4 2<br />
4<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
a4 a<br />
a<br />
; BC 2<br />
2a<br />
16 2<br />
2<br />
Do tam giác ABC cân tại A nên tam giác ABC là một tam giác nhọn khi và chỉ<br />
<br />
<br />
khi A nhọn cosA 0 AB2 AC2 BC2 0<br />
<br />
0.5<br />
<br />
0.5<br />
<br />
Ta có: AB AC <br />
<br />
0.5<br />
<br />
<br />
<br />
a 0<br />
a4<br />
a 2a 0 a(a3 8) 0 <br />
a 2 (thỏa mãn (*)) (đpcm)<br />
8<br />
a 2<br />
<br />
0.5<br />
<br />
2<br />
1. (2.5 điểm) Giải phương trình:<br />
(5.0 điểm)<br />
PT cosx 2 cos2 x 3 sinx(2 cosx 1) 4 cos2x cosx 2(2 cos2 x 1) 0<br />
<br />
cosx(2 cosx 1) 3 sinx(2 cosx 1) 2 cos2x(2 cosx 1) 0<br />
(2 cosx 1)(cosx 3 sinx 2 cos2x) 0<br />
<br />
1.5<br />
<br />
<br />
1<br />
2<br />
cosx 2 x 3 k 2<br />
<br />
cosx 3 sin x 2 cos2x (* )<br />
<br />
<br />
Giải (*) <br />
<br />
<br />
1<br />
3<br />
<br />
cosx <br />
sinx cos2x cos x cos2x<br />
2<br />
2<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
x 3 2x k 2<br />
x 3 2 k<br />
<br />
<br />
x 2x k 2<br />
x k 2<br />
<br />
<br />
3<br />
9<br />
3<br />
<br />
<br />
2. (2.5 điểm) Giải hệ phương trình:<br />
Điều kiện: x,y .<br />
<br />
<br />
<br />
y <br />
PT(1) x y 2x 2y 6 ln<br />
3<br />
<br />
1.0<br />
<br />
y2 9 x2 9 x2<br />
<br />
3<br />
<br />
x x2 9<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
6 ln 9<br />
<br />
<br />
y 9<br />
<br />
<br />
x 2x 6 ln x x 9 y 2y 6 ln y <br />
Xét hàm số: f (t) t 2t 6 ln t t 9 với t <br />
<br />
0.5<br />
<br />
x y 2x 2y 6 ln y y 9 6 ln x x 9<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
2<br />
2<br />
3 t 2 <br />
<br />
<br />
<br />
t2 9<br />
t2 9 3 <br />
<br />
2<br />
2<br />
Xét hàm số: g(u) u <br />
với u 0<br />
u 9 3<br />
6<br />
<br />
f '(t) 3t 2 2 <br />
<br />
g'(u) 1 <br />
<br />
1<br />
(u 9)<br />
<br />
3<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
93<br />
<br />
1.0<br />
<br />
0<br />
<br />
Hàm số g(u) đồng biến trên [ 0; ) g(u) g(0) 0<br />
Suy ra: f '(t) 3g(t 2 ) 0 Hàm số f(t) đồng biến trên .<br />
Mà (1) f (x) f (y) x y<br />
Thay x y vào PT (2) ta được:<br />
3<br />
<br />
x 34 3 x 3 1 3 x 34 3 3 x 1<br />
<br />
x 34 3 x 3 3 (x 34)(3 x)<br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
x 34 3 3 x 1<br />
<br />
37 3 (x 34)(3 x) 1 x 31x 102 12<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
0.5<br />
<br />
2<br />
<br />
x 61<br />
x 2 31x 102 1728 x 2 31x 1830 0 <br />
x 30<br />
Thử lại ta thấy x 61;x 30 là nghiệm của phương trình.<br />
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là: (30; 30),(61; 61).<br />
<br />
0.5<br />
<br />
3<br />
Tìm tọa độ giao điểm …<br />
(3.0 điểm) Gọi M AI BC.<br />
Giả sử AB x (x 0), R và r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội<br />
tiếp tam giác ABC.<br />
<br />
1.0<br />
<br />
x2 3<br />
x2 3<br />
3<br />
x2<br />
Do tam giác ABC đều nên SABC <br />
4<br />
4<br />
Do tam giác ABC đều nên trực tâm I là tâm đường tròn ngoại tiệp và nội tiếp<br />
1<br />
1<br />
3<br />
tam giác ABC r IM AM 3 <br />
3<br />
3<br />
3<br />
Giả sử I(2a 2;a) d1 (a 1)<br />
<br />
Do d 2 tiếp xúc với đường tròn nội tiếp tam giác ABC nên: d(I; d2 ) r<br />
<br />
<br />
1.0<br />
<br />
<br />
62 6<br />
3<br />
1(loaï )<br />
i<br />
a <br />
<br />
3a 6 6 6 <br />
3<br />
3<br />
a 2 (tm)<br />
<br />
<br />
3(2a 2) 3a 6<br />
99<br />
<br />
Suy ra: I(2; 2)<br />
Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có tâm I và bán kính R <br />
<br />
phương trình đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC là:<br />
4<br />
(x 2)2 (y 2)2 <br />
3<br />
Tung độ giao điểm của d1 và (C) là nghiệm của phương trình:<br />
<br />
4<br />
4<br />
(2y 2 2) (y 2) (y 2)2 <br />
3<br />
15<br />
2<br />
4<br />
y 2<br />
x 2<br />
15<br />
15<br />
<br />
2<br />
4 <br />
2<br />
4 <br />
;2 <br />
;2 <br />
Vậy tọa độ giao điểm của d1 và (C) là: 2 <br />
, 2 <br />
<br />
15<br />
15 <br />
15<br />
15 <br />
<br />
Tìm để thể tích khối chóp S.ABCD là lớn nhất.<br />
2<br />
<br />
4<br />
(3.0 điểm)<br />
<br />
2<br />
2 3<br />
AM <br />
3<br />
3<br />
<br />
Do hình chóp đều nên H là giao<br />
điểm của AC và BD.<br />
Gọi M là trung điểm của CD<br />
CD (SHM) (SHM) (SCD)<br />
SM là hình chiếu của SH lên mặt<br />
phẳng (SCD) .<br />
<br />
<br />
Vậy HSM với 0 <br />
2<br />
2<br />
2<br />
Đặt SH h HC a h2<br />
<br />
1.0<br />
<br />
2<br />
<br />
S<br />
<br />
φ<br />
<br />
1.0<br />
<br />
A<br />
<br />
D<br />
M<br />
<br />
H<br />
B<br />
<br />
C<br />
<br />
HM (a2 h2 ) / 2 và BC 2(a2 h2 )<br />
Tam giác SHM vuông tại H nên tan <br />
<br />
HM<br />
a2 h2<br />
<br />
SH<br />
2h<br />
<br />
2h2 tan2 a2 h2 h2 (1 2 tan2 ) a2 h <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Suy ra: BC2 2 a2 h2 4h2 tan2 <br />
<br />
4a2 tan2 <br />
1 2 tan2 <br />
<br />
a<br />
1 2 tan2 <br />
<br />
1.0<br />
<br />
1<br />
1<br />
4a3 tan2 <br />
Vậy VS.ABCD SH.BC2 <br />
3<br />
3 (1 2 tan2 )3<br />
<br />
Đặt t 1 2 tan2 với t (1; ) tan2 <br />
Xét hàm số: f (t) <br />
<br />
t 1<br />
2a3 t 1<br />
VS.ABCD <br />
<br />
2<br />
3 t t<br />
<br />
2a3 t 1<br />
trên (1; )<br />
<br />
3 t t<br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
t t 2 t (t 1) <br />
3<br />
a<br />
a (3 t) ; f '(t) 0 t 3<br />
f '(t) <br />
3<br />
3 2t 2 t<br />
t3<br />
Bảng biến thiên:<br />
3<br />
1<br />
<br />
f’<br />
+<br />
0<br />
(t<br />
<br />
)<br />
f (3)<br />
f(<br />
Vậy<br />
t)<br />
0<br />
0<br />
3<br />
<br />
VS.ABCD max=max f (t) <br />
(1: )<br />
<br />
4a3<br />
<br />
1.0<br />
<br />
khi t 3 tan 1 45o.<br />
<br />
9 3<br />
<br />
5<br />
1. (1.5 điểm) Tính …<br />
(3.5 điểm)<br />
Ta có: (1 x)2014 C0 C1 x C2 x2 C2013x2013 C2014x2014<br />
2014<br />
2014<br />
2014<br />
2014<br />
2014<br />
<br />
0.5<br />
<br />
x(1 x)2014 C0 x C1 x2 C2 x3 C2013x2014 C2014x2015<br />
2014<br />
2014<br />
2014<br />
2014<br />
2014<br />
Lấy đạo hàm hai vế ta được:<br />
(1 x)2014 2014(1 x)2013 .x<br />
<br />
0.5<br />
<br />
C 2C x 3C x 2014C x 2015C x<br />
Lấy x 1 ta được:<br />
22014 2014.22013 C0 2C1 3C2 2014C2013 2015C2014<br />
2014<br />
2014<br />
2014<br />
2014<br />
2014<br />
0<br />
2014<br />
<br />
1<br />
1<br />
2014<br />
<br />
2<br />
2<br />
2014<br />
<br />
2013 2013<br />
2014<br />
<br />
2014 2014<br />
2014<br />
<br />
2 2014.2 S S 1008.2<br />
2. (2.0 điểm) Có bao nhiêu số …<br />
Số phần tử của không gian mẫu là: 95.<br />
Gọi A là biến cố cần tìm xác suất, ta có:<br />
Số cách chọn 3 chữ số phân biệt a, b, c từ 9 chữ số khác 0 là C 3<br />
9<br />
Chọn 2 chữ số còn lại từ 3 chữ số đó, có 2 trường hợp rời nhau sau đây:<br />
▪ TH1: Hai chữ số còn lại cùng là chữ số a hoặc b hoặc c có: 3 cách.<br />
Xếp 3 chữ số giống nhau vào 3 vị trí trong 5 vị trí có: C3 cách.<br />
5<br />
Xếp 2 chữ số còn lại vào 2 vị trí còn lại có: 2 cách.<br />
Số các số thỏa mãn TH1 là: 3.C3 .2 60 (số)<br />
5<br />
▪ TH2: Hai chữ số còn lại là chữ số a, b hoặc b, c hoặc c, a có: 3 cách.<br />
2<br />
Xếp hai chữ số giống nhau thứ nhất vào 2 vị trí trong 5 vị trí có: C5 cách.<br />
2014<br />
<br />
2013<br />
<br />
0.5<br />
<br />
2014<br />
<br />
2<br />
Xếp hai chữ số giống nhau thứ hai vào 2 vị trí trong 3 vị trí còn lại có: C3 cách.<br />
Xếp chữ số còn lại vào có: 1 cách.<br />
<br />
0.5<br />
<br />
0.5<br />
<br />
0.5<br />
<br />