intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi học sinh giỏi sắp tới. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu "Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam". Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP TỈNH  QUẢNG NAM NĂM HỌC 2020 ­ 2021 Môn thi   :  Toán (Đề thi có 01 trang) Thời gian:  150 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi  :  10/4/2021 Câu 1. (4,0 điểm) a) Rút gọn các biểu thức sau: ; .        b) Tìm giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.    Câu 2. (4,0 điểm) a) Giải phương trình  b) Giải hệ phương trình  Câu 3. (2,5 điểm)        Cho hình vuông ABCD có tâm O và cạnh bằng , điểm M  nằm trên cạnh BC.         a) Khi , hạ OK vuông góc với AM  tại K. Tính độ dài đoạn thẳng OK.         b) Khi điểm M  thay đổi trên cạnh BC (M  không trùng B và C), điểm N  thay đổi trên    cạnh CD sao cho  E là giao điểm của AN và BD. Chứng minh tam giác AEM vuông cân và  đường thẳng MN luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định. Câu 4. (4,5 điểm) Cho hai đường tròn    và    tiếp xúc ngoài tại    Dựng lần lượt hai tiếp tuyến của hai   đường tròn ,  sao cho hai tiếp điểm  nằm cùng phía đối với đường thẳng  Từ B vẽ đường  thẳng vuông góc với  cắt  tại  từ C vẽ đường thẳng vuông góc với  cắt  tại  a) Gọi  là giao điểm của  và  Chứng minh  và  là tia phân giác của góc  b) Đường thẳng AH cắt đường tròn  tại E (E khác A). Chứng minh tứ giác  nội tiếp  đường tròn.  c) Đường thẳng AK cắt đường tròn  tại F (F khác A), L là giao điểm của  và  Chứng  minh  song song với  và 3 điểm  thẳng hàng. Câu 5. (5,0 điểm) a) Tìm tất cả các cặp số nguyên  thỏa mãn đẳng thức                                       . b) Cho ba số thực dương  thỏa mãn  Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức                                   ­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Họ và tên thí sinh: ……………………………… Phòng thi: ……… Số báo danh: ……....... SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP TỈNH QUẢNG NAM Năm học 2020 ­ 2021 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN Môn: TOÁN (Hướng dẫn chấm này có 06 trang)
  2. Câu Đáp án Điểm a) Rút gọn các biểu thức sau: A = 13 + 30 4 + 9 − 4 2 ,         4(4 − 3)3 4(4 − 3)3 2,5 3 2 3 + 12 − 3 2 3 − 12 − B= 27 + 27                                                2 2 . A = 13 + 30 4 + 9 − 4 2 = 13 + 30 4 + (2 2 − 1) 2 0,25 Ta có  = 13 + 30 3 + 2 2 = 13 + 30( 2 + 1) 0,5 = 43 + 30 2 = (5 + 3 2) 2 = 5 + 3 2 0,5 4(4 − 3)3 4(4 − 3)3 3 2 3 + 12 − 3 2 3 − 12 − a= 27 ,b= 27 0,25 Đặt   2 2 Suy ra  a + b = 2 3 . 3 3 � 4(4 − 3)3 � 12 − � 12 − � Câu  27 0,25 a.b = 3 � �= 4 − 3 1 4 3 (4,5  a + b = 2 3 � ( a + b) − 3ab( a + b) = 2 3 � ( a + b)3 − (4 − 3)(a + b) = 2 3 3 3 3 đ) 0,25 � ( a + b)3 − 4(a + b) + 3( a + b) − 2 3 = 0 � (a + b − 2) � (a + b)(a + b + 2) + 3 � � �= 0 0,25 � a + b = 2  ( vì  a > 0, b > 0 ). Vậy  B = 2 . 0,25 b)  Tìm giá trị  của tham số  m để  phương trình ( x −1) 2 x −1 − mx + m = 0   có hai   1,5 nghiệm phân biệt.  1 x 0,25 Điều kiện:  2 x =1 (thoa) 0,5 ( x −1) 2 x −1 − mx + m = 0 � ( x −1)( 2 x −1 − m) 2 x −1 = m m 0 2 x −1 = m m2 +1 0,25 x= 2 m 0 m 0 �m 2 +1 � 0,5 1 m 1 + Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi  2
  3. a) Giải phương trình  4 3 + 2 x = 3 x − 1 + 4 4 − x 2,0 Câu 2 (4,0 đ) 3 + 2x 0 3 � − �x �4 0,25 Điều kiện:  4 − x 0 2 4 3 + 2 x = 3x − 1 + 4 4 − x � 4( 3 + 2 x − 4 − x ) = 3 x − 1 (*) 0,25 Do  3 + 2 x + 4 − x = 0  vô nghiệm  nên  pt(*) tương đương với phương trình 0,25 4( 3 + 2 x − 4 − x )( 3 + 2 x + 4 − x ) = (3 x − 1)( 3 + 2 x + 4 − x ) 3x − 1 = 0 0,5 � 4(3 x − 1) = (3x − 1)( 3 + 2 x + 4 − x ) 3 + 2x + 4 − x = 4 1 3x − 1 = 0 � x = 3 (thỏa mãn) 0,25   3 + 2 x + 4 − x = 4 � 2 (3 + 2 x )(4 − x) = 9 − x x=3 2 � 9 x − 38 x + 33 = 0 � 11 0,25 x=                                             9  (thỏa mãn) 1 11 x= , x= , x=3 0,25 Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm  3 9 . x 2 + y 2 − xy + 4 y + 1 = 0 2,0 3 x 2 − y ( x − y ) 2 + 10 y + 3 = 0 b) Giải hệ phương trình  2 2 � �x + y − xy + 4 y + 1 = 0 ( x 2 + 1) − y ( x − y ) = −4 y � � � 2 2 � 2 0,25 3( x + 1) − y ( x − y ) 2 = −10 y       �3 x − y ( x − y ) + 10 y + 3 = 0 �  (*) ­ Nhận xét  y = 0  không thỏa hệ. 0,25 ­ Khi  y 0 : Hệ phương trình (*) tương đương với hệ: x2 + 1 − ( x − y ) = −4 y �x 2 + 1 � 2 3� � y � �− ( x − y ) = −10                    � �    (**) x2 + 1 a − b = −4 = a, x − y = b 0,5 2 Đặt  y , khi đó hệ (**) trở thành:  3a − b = −10 �a = −2 �a = −3 0,25 � , � + Giải hệ trên tìm được:  �b = 2 �b =1
  4. x2 + 1 �a = −2 = −2 �x = 1 � �� y �� x = −3 �b=2 �y = −1 x− y = 2 +  hoặc  y = −5 −3 + 17 −3 − 17 0,5 x2 + 1 x= x= a = −3 � = −3 � 2 2 � �� y �� b =1 �x − y = 1 �y = −5 + 17 −5 − 17 y= + 2  hoặc  2 � 2 2 � 2 2 �x + y − xy + 4 y + 1 = 0 �x + 1 = − y + xy − 4 y � 2 � 2 �3 x − y ( x − y ) 2 + 10 y + 3 = 0 �3( x + 1) − y ( x − y ) 2 + 10 = 0 Lưu ý:  2 2 Thay  x + 1 = − y + xy − 4 y  vào phương trình thứ hai.
  5. Câu 3 Cho hình vuông ABCD có tâm O và cạnh bằng  6 cm , điểm M  nằm trên cạnh BC.  2,5 (2,5 đ) a) Khi , hạ OK vuông góc với AM tại K. Tính độ dài đoạn thẳng OK. 1,0 + Gọi Q là giao điểm của AM và BD, P là trung điểm của MC. Suy ra OP//AM. 0,25 + Trong tam giác OBP có MB = MP và MQ//OP. Suy ra Q là trung điểm của OB. 1 1 1 1 1 5 = + = + = ( ) 2 2 2 2 2 6 2 3 2 OK OA OQ 3 2 �3 2 � 18 0,5 BD = 6 2 � OQ = = � � +  4 2 ,  �2 � 3 2 � OK = 0,25 5 b) Khi điểm M thay đổi trên cạnh BC (M không trùng B và C), điểm N  thay đổi   ᄋ 0 trên cạnh CD sao cho  MAN = 45 , E là giao điểm của AN và BD. Chứng minh tam   1,5 giác AEM vuông cân và đường thẳng MN luôn tiếp xúc với một đường tròn cố   định. 0,25 (Không có hình không chấm điểm) ᄋMAN = MBE ᄋ 0 = 45 . Suy ra tứ giác ABME nội tiếp. + 0,25 ᄋ 0 ᄋ 0 0,25 Mà  ABM = 90  nên  AEM = 90 . Vậy tam giác AEM  vuông cân tại E.
  6. ᄋ 0 + Gọi F là giao điểm của AM và BD. Tương tự suy ra  AFN = 90 + Gọi  I  là giao điểm của  EM  và  FN,  H  là giao điểm của  AI  và  MN. Suy ra  AH   0,25 vuông góc với MN. + Xét hai tam giác vuông ABM và AHM có:  AM chung; 0,25 ᄋ ᄋ + AMB = AEB, AEB = AMH (vì tứ giác MNEF nội tiếp). Do đó  AMB = AMH ᄋ ᄋ ᄋ ᄋ Suy ra hai tam giác vuông ABM và AHM  bằng nhau.  Suy ra  AH = AB = 6 cm (không đổi).  0,25 Do đó MN luôn cách A một khoảng cách bằng  6 cm.  Suy ra MN luôn tiếp xúc với đường tròn tâm A, bán kính bằng 6 cm. Câu 4 Cho hai đường tròn  (O ; R)  và  (O ' ; r )  tiếp xúc ngoài tại  A ( R > r ) . Dựng lần   (4,5 đ) OB, O ' C (O ' ; r ) (O ; R) lượt hai tiếp tuyến  của hai đường tròn  ,   sao cho hai   tiếp điểm   B, C   nằm cùng phía đối với đường thẳng  OO ' . Từ  B vẽ  đường   4,5 thẳng vuông góc với  OO '  cắt  O ' C  tại  K , từ  C vẽ  đường thẳng vuông góc   với  OO '  cắt  OB  tại  H . a) Gọi  là giao điểm của  và  O ' C . Chứng minh  DO.BO ' = CO.DO '  và  là tia   ᄋ 1,5 phân giác của góc  ODO ' .                  0,25 (Không có hình vẽ không chấm) ᄋ ᄋ Xét hai tam giác  ODC  và  O ' DB  có:   ODC = O ' DB ; 0,25 ᄋ ᄋ + Tứ giác  OO ' BC  nội tiếp đường tròn đường kính  OO '  nên  DOC = DO ' B . 0,25 Suy ra hai tam giác  ODC  và  O ' DB đồng dạng, do đó:  DO CO 0,25 = � DO.BO ' = CO.DO ' DO ' BO ' DO CO AO = = ᄋ 0,5 Ta có:  DO ' BO ' AO ' . Suy ra  là tia phân giác của góc  ODO ' . b) Đường thẳng AH cắt đường tròn  tại E (E khác A). Chứng minh tứ giác  nội tiếp   1,5 đường tròn.  ᄋ ᄋ ᄋ +  OCH = OO ' C  (Cùng phụ với  O ' CH ) 0,25 ᄋ ᄋ ᄋ +  OO ' C = OBC  (Cùng chắn cung  OC ) 0,25 ᄋ ᄋ Suy ra   OCH = OBC . Suy ra hai tam giác  OCH , OBC  đồng dạng 0,25
  7. OC OB OA OB � = � = 0,25 OH OC OH OA .  Suy ra hai tam giác  OHA, OAB  đồng dạng. 0,25 ᄋ ᄋ ᄋ ᄋ � OAH = OBA  hay  OEA = OBA . Vậy tứ giác  OABE  nội tiếp trong đường tròn. 0,25 c) Đường thẳng AK cắt đường tròn   tại F (F khác A), L là giao điểm của   và   1,5 Chứng minh  BF  song song với  CE  và 3 điểm  thẳng hàng. ᄋ EOB ᄋ = EAB ᄋ = 1800 − OAE −Oᄋ ' AB = 1800 − OBA ᄋ −Oᄋ ' BA = 900 0,5      ᄋ ᄋ ᄋ 'F  Mà  OBO ' = 90  nên OE // O’B . Tương tự O’F // OC. Suy ra  = BO 0 EOC 0,25 ᄋ ᄋ Lại có: hai tam giác EOC và BO’F  là hai tam giác cân. Suy ra  ECO = BFO '     0,25 Hơn nữa OE // O’B  nên  BF// EC  ( lưu ý O’B //OE) LC EC OE OA OC DC = = = = = 0,25 LB BF O ' B O ' A O ' B DB ᄋ Suy ra  DL  là tia phân giác của góc  BDC . Suy ra  A, D, L  thẳng hàng. 0,25 Câu 5 a) Tìm tất cả các cặp số nguyên  ( x, y )  thỏa mãn đẳng thức   3,0        x + y + 3 x − 3 y − 3 xy + 6 x = 0 . 3 3 2 2 x 3 + y 3 + 3 x 2 − 3 y 2 − 3 xy + 6 x = 0 � ( x 3 + 3x 2 + 3x + 1) + ( y 3 − 3 y 2 + 3 y − 1) − 3xy + 3x − 3 y = 0 � ( x + 1)3 + ( y − 1)3 − 3( x + 1)( y − 1) − 3 = 0 0,5 � [ ( x + 1) + ( y − 1) ] − 3( x + 1)( y − 1) [ ( x + 1) + ( y − 1) ] − 3( x + 1)( y − 1) − 3 = 0 3 Đặt  a = ( x + 1) + ( y − 1), b = ( x + 1)( y − 1)    0,25 Khi đó ta có:    a − 3ab − 3b − 3 = 0 � a − 3 = 3b(a + 1) 3 3 a3 − 3 = � (a 3 + 1) − 4 � � M(a + 1) � 4M(a + 1) � 0,25 Suy ra  32 a + 1 = −4 � a = −5 � b = 0,25 +  Với  3 (không thỏa) 11 a + 1 = −1 � a = −2 � b = 0,25 +  Với  3 (không thỏa) 1 a +1 = 2 � a = 1 � b = − 0,25 +  Với  3 (không thỏa) +  Với  a + 1 = 1 � a = 0 � b = −1 . Tìm được  ( x, y ) = (0, 0); ( x, y ) = (−2, 2) 0,5 +  Với  a + 1 = 4 � a = 3 � b = 2 . Tìm được  ( x, y ) = (0,3); ( x, y ) = (1, 2) 0,5 +  Với  a + 1 = −2 � a = −3 � b = 5  (không tồn tại x, y) 0,25 b) Cho ba số  thực dương  x, y, z  thỏa mãn  xyz = 1 . Tìm giá trị  lớn nhất của   1 1 1 2,0 A= + + biểu thức  x + 2 yz y + 2 zx z + 2 xy 1 1 1 x y z 0,25 A= + + = 2 + 2 + 2 Ta có:  x + 2 yz y + 2 zx z + 2 xy x + 2 y + 2 z + 2
  8. x x 1� 1 � −2 = �1 � x + 2 = ( x + 1) + 1 2 x + 1 2 2 x + 2 2x +1 2 � 2x + 1 � 0,5 y 1� 1 � z 1� 1 � �1− �, 2 1− � � Tương tự :  y + 2 2 � 2 y + 1 � z + 2 2 � 2 z + 1 � 2 3 1� 1 1 1 � A − � + + � 0,25 Suy ra  2 2 �2 x + 1 2 y + 1 2 z + 1 � a b c x= , y = , z = (a, b, c > 0). Đặt  b c a   0,25 1 1 1 b c a + + = + + 2 x + 1 2 y + 1 2 z + 1 2a + b 2b + c 2c + a b2 c2 a2 (a + b + c) 2 = + + =1   2ab + b 2 2bc + c 2 2ca + a 2 2ab + b 2 + 2bc + c 2 + 2ca + a 2   0,5 2 m n k 2 2 (m + n + k ) 2 + + (Chứng minh được BĐT:  x y z x + y + z (với các số dương) : 0,25) 3 1 A − .1 = 1 Suy ra  2 2    (Dấu bằng xảy ra khi  a = b = c  hay  x = y = z = 1 ) 0,25 Vậy giá trị lớn nhất của A bằng 1. Nhận xét: Đặt  x = a , y = b , z = x (a, b, c > 0, abc = 1) 3 3 3 1 1 1 abc abc abc + + = 3 + 3 + 3 2 x + 1 2 y + 1 2 z + 1 2a + abc 2b + abc 2c + abc bc ca ab (bc )2 (ca )2 (ab )2 = 2 + + = + + 2a + bc 2b 2 + ca 2c 2 + ab 2.ca.ab + (bc) 2.ab.bc + (ca ) 2.bc.ca + ( ab) 2 2 2 (bc + ca + ab) 2                                                 2.ca.ab + (bc) + 2.ab.bc + (ca) + 2.bc.ca + (ab) 2 2 2 (bc + ca + ab)2 = =1                                                 (bc + ca + ab)2       Ghi chú: Nếu học sinh có cách giải khác đúng thì Ban Giám khảo thảo luận và thống nhất   thang điểm cho phù hợp với Hướng dẫn chấm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0