Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Tứ Kỳ
lượt xem 3
download
"Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Tứ Kỳ" giúp các bạn học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi của mình.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Tứ Kỳ
- PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9, VÒNG II HUYỆN TỨ KỲ Năm học 2022 - 2023 MÔN: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 150 phút (Đề thi này gồm 05 câu, 01 trang) Câu 1. (2,0 điểm) 1) Rút gọn biểu thức: P a 1 a 2 a2 với 1 a 0 . a 1 a 1 2 2) Cho x; y; z là các số dương thỏa mãn: z 2 x3 y3 3xy z . Tính giá trị biểu thức: M 2025 x y z 2022 2022 Câu 2. (2,0 điểm) x2 1) Giải phương trình: x 2 15 x 1 2 x3 2) Giải phương trình: 8 x 2 40 5 x 2 Câu 3. (2,0 điểm) 1) Cho hai số nguyên x, y thỏa mãn x 2 y 2 1 2 xy x y . Chứng minh rằng x và y là hai số chính phương liên tiếp. 2) Tìm các cặp số tự nhiên x; y thỏa mãn x y 30 y x . 6 Câu 4. (3,0 điểm) 1) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. Trên đoạn thẳng AD lấy điểm M sao cho BMC 900 . Gọi S, S1 , S2 lần lượt là diện tích các tam giác BAC, BMC, BHC . a) Chứng minh rằng: S1 S.S2 b) Gọi K, P lần lượt là hình chiếu của D trên BE, CF . Chứng minh rằng KP//EF 2) Trên các cạnh BC, CA, AB của tam giác ABC lần lượt lấy các điểm M, N, P . Đặt S1 , S2 ,S3 , S lần lượt là diện tích các tam giác ANP, BMP, CMN, ABC . Chứng minh 1 3 rằng: S1.S2 .S3 S. 64 Câu 5. (1,0 điểm) Cho các số a, b, c dương, thỏa mãn a b c 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a b c P 3 3 3 b ab c bc a ca -------- Hết -------- * Lưu ý: Thí sinh không được sử dụng máy tính cầm tay khi làm bài. Họ và tên thí sinh: ................................................................................................. SBD: .............................
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 - VÒNG II Năm học 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 9 (Hướng dẫn chấm gồm 05 trang) Câu Đáp án Điểm với 1 a 0 . 2 1) Rút gọn: P a 1 a 2 a a 1 a 1 2 2 a a2 a2 Ta có 1 a 1 a 2a 2 1 a 2 2 a 1 a 1 a 1 0,25 2 a2 a Do đó 1 a 2 1 a 2 a 1 a 1 0,25 a a với 1 a 0 a 1 0; 0 a 1 0 0,25 a 1 a 1 a a Suy ra P a 1 a 1 0,25 a 1 a 1 1 (2 điểm) 2) Cho x; y; z là các số dương thỏa mãn: z x y 3xy z . 2 3 3 Tính giá trị biểu thức: M 2025 x y 2022 z 2022 z 2 x3 y 3 z 2 x3 y 3 Có 3 z 3 3xyz x3 y 3 0,25 z 3xy z z 3xyz z 2 2 x3 y3 z 3 3xyz 0 1 0,25 x y z x z y z x y 0 2 2 2 2 Vì x; y; z là các số dương nên x y z 0 x y z x y z 2022 0,25 2022 Suy ra M 2025 x y 2022 z 2022 2025 45 0,25 x2 1) Giải phương trình: x 2 15 x 1 2 ĐK: x 1 x2 x x2 x x2 15 x 2 2 x. 15 2 x. x 1 x 1 x 1 x 1 2 2 0,25 2 x 2 x 2 2 x x x 2 x. 15 0 2 15 0 x 1 x 1 x 1 x 1 2 2 (2 điểm) Đặt x a, PT trở thành a 2 2a 15 0 a 12 16 0,25 x 1
- a 3 Giải được a 5 x2 * Với a 3 3 x 2 3x 3 0 x 1 0,25 3 21 Giải được x 2 x2 * Với a 5 5 x 2 5x 5 0 x 1 5 5 0,25 Giải được x 2 Đối chiếu với điều kiện và kết luận nghiệm x3 2) Giải phương trình: 8 x 2 40 5 x 2 ĐK: 5 x 2 0 5 x 5 x3 8 x 2 40 x3 8 x 2 . 5 x 2 40. 5 x 2 0,25 5 x 2 x3 8 5 x 2 . x 2 5 0 3 x3 2 5 x 2 x 2 5 x 2 (*) 0,25 x 0 x 0 (*) 2 2 0,25 x 4(5 x ) x 4 2 x 2 Giải được x 2 0,25 Đối chiếu và kết luận x = 2 là nghiệm duy nhất của phương trình. 1) Cho hai số nguyên x, y thỏa mãn x 2 y 2 1 2 xy x y . Chứng minh rằng x và y là hai số chính phương liên tiếp. Ta có x 2 y 2 1 2 xy x y x 2 y 2 1 2 xy 2 x 2 y 0 0,25 x2 y 2 1 2 xy 2 x 2 y 4 x x y 1 4 x x y 1 22.x 2 2 0,25 Do x,y là các số nguyên nên x là một số chính phương Đặt x a 2 với a là một số tự nhiên, ta có: a 2 y 1 2a 2 2 0,25 a 2 y 1 2a y a 1 2 Vì x a 2 và y a 1 nên x và y là hai số chính phương liên 2 0,25 3 tiếp. (2 điểm) 2) Tìm các cặp số tự nhiên x; y thỏa mãn: x y 30 y x 6 Ta có: x y 30 y x 6 0,25 x y 30 y x 30 y 30 x 30 x y (*) 6
- x 0 + Nếu x y 0 y 0 x 0 0,25 Thử lại thấy thỏa mãn đề bài y 0 + Nếu x y 0 , từ (*) x y 30 32 25 5 x y 2 x y 1 x 0 x 1 0,25 hoặc y 1 y 0 Thử lại và kết luận có hai cặp số thỏa mãn là 0;0 , 1;0 0,25 1) Vẽ hình: A M E Q F H P K I B D C 4 a) Chứng minh rằng: S1 S.S2 (3 điểm) Ta có tam giác BMC vuông tại M, đường cao MD nên MD2 BD.CD 0,25 AD BD Mặt khác ADB CDH(g.g) AD.DH BD.CD 0,25 CD DH 2 1 1 1 Do đó MD2 AD.DH MD.BC AD.BC. DH.BC 0,25 2 2 2 Suy ra S1 S.S2 S1 S.S2 2 0,25 b) Gọi K, P lần lượt là hình chiếu của D trên BE, CF . Chứng minh KP // EF Gọi I, Q lần lượt là hình chiếu của D trên AB và AC. AE AH 0,25 Ta có HE//DQ nên EQ HD
- AF AH HF//DI nên FI HD AE AF Do đó IQ//EF (1) EQ FI BI BD Lại có: DI//EC nên IF DC BD BK DK//EC nên DC KE 0,5 BI BK Do đó IK//EF (2) IF KE Tương tự ta có PQ//EF (3) Từ (1), (2) và (3) suy ra bốn điểm I, K, P, Q thẳng hàng 0,25 Do đó KP//EF 2) (1 điểm) Trên các cạnh BC, CA, AB của tam giác ABC lần lượt lấy các điểm M, N, P . Đặt S1 , S2 ,S3 , S lần lượt là diện tích các tam giác 1 3 ANP, BMP, CMN, ABC . Chứng minh rằng: S1.S2 .S3 S. 64 A K H P N B M C Kẻ BH AC, PK AC ( H, K AC ) PK AP Ta có PK//BH nên BH AB 1 PK.AN S1 2 AP.AN 0,25 Lại có 1 S BH.AC AB.AC 2 S2 BP.BM S3 CM.CN Tương tự ta có: , S AB.BC S CA.BC S1.S2 .S3 AP.AN BP.BM CM.CN AP.BP BM.CM CN.AN Suy ra . . . . S3 AB.AC AB.BC CA.BC AB2 BC2 AC2 1 1 1 Lại có AP.BP . AP BP AP BP AP BP AB 2 2 2 2 4 0,5 4 4 AP.BP 1 AN.CN 1 BM.CM 1 Suy ra 2 , tương tự ta có: ; AB 4 AC2 4 BC2 4 S .S .S AP.BP BM.CM CN.AN 1 Do đó 1 2 3 3 . . S AB2 BC2 AC2 64 0,25 1 3 Suy ra S1.S2 .S3 S 64
- Cho các số a, b, c dương, thỏa mãn a b c 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của a b c biểu thức: P 3 3 b ab c bc a ca 3 Ta có : a a 1 a 1 b2 1 b 1 1 . 1 2 1 b . b ab b b a b a b 3 2 2 b ab b 2 a 2 a 0,5 5 Tương tự : 3 b 1 1 ; c 1 1 . (1 điểm) c bc c 2 b a ca a 2 c 3 1 1 1 1 1 1 3 11 1 1 Ta có : . 4a 4 2 a 2 a 2 b 2 c 4 4a b c a b c 1 1 1 11 1 1 3 0,5 Vậy : 3 3 3 b ab c bc a ca a b c 4 a b c 4 a b c 3 9 3 3 3 3 1 . b ab c bc a ca 4 a b c 2 Ghi chú: HS làm cách khác so với đáp án ở mỗi câu nếu đúng vẫn cho điểm tối đa ----------Hết----------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 10 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 10 cấp tỉnh có đáp án
60 p | 427 | 38
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp thành phố năm 2019-2020 - Sở GD&ĐT Hà Nội
10 p | 42 | 4
-
Để thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp quốc gia năm 2020 có đáp án - Trường THPT Lê Quý Đôn, Đống Đa
7 p | 45 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 11 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Bình Định
1 p | 126 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
8 p | 56 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp trường năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
6 p | 14 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp quốc gia năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa
1 p | 44 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp thành phố năm 2020-2021 - Trường THPT Chu Văn An, Hà Nội
2 p | 37 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp trường năm 2019-2020 - Trường THPT Tiên Du số 1, Bắc Ninh
6 p | 45 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa
1 p | 29 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Hưng Yên
2 p | 60 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Hải Dương
8 p | 33 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Bình Phước
10 p | 34 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Bình Định
1 p | 83 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp thành phố năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Hà Nội
8 p | 63 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp thành phố năm 2019-2020 - Sở GD&ĐT Đà Nẵng
32 p | 32 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp quốc gia năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT An Giang
2 p | 53 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THCS chuyên Nguyễn Du, Đăk Lắk (Vòng 1)
1 p | 66 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn