Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 2
lượt xem 6
download
Hãy tham khảo Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2015-2016 Phòng GD&ĐT Lương Tài Đề số 2 để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 2
- UBND HUYỆN LƯƠNG TÀI ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁP HUYỆN ĐỢT 1 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học 2015 2016 Môn thi: Sinh học Lớp 9 Thời gian làm bài:120 phút (không kể thời gian giaođề) Câu 1(1,5đ). a) Gen A bị đột biến thành gen a. Em hãy xác định vị trí và loại đột biến trong các trường hợp sau: Trường hợp 1: Phân tử prôtêin do gen a quy định tổng hợp có trình tự axit amin hoàn toàn khác với trình tự axit amin trong phân tử prôtêin do gen A quy định tổng hợp Trường hợp 2: Phân tử prôtêin do gen a quy định tổng hợp có axit amin thứ 3 khác với axit amin thứ 3 trong phân tử prôtêin do gen A quy định tổng hợp. b) Trình bày vắn tắt cơ chế hình thành các loại tế bào có bộ NST n; 2n; 3n từ loại tế bào ban đầu có bộ NST 2n ? Câu 2(2,5 đ).So sánh quá trình tự nhân đôi của ADN với quá trình tổng hợp ARN? Câu 3 (2 đ): Ở một loài động vật lông xám là trội so với lông đen, chân cao là trội so với chân thấp. Khi cho giao phối giữa cơ thể lông xám, chân thấp với cơ thể lông đen, chân cao thu được F1 đều lông xám, chân cao. Cho F1 giao phối với nhau, không lập sơ đồ lai hãy xác định ở F2: a. Tỉ lệ kiểu gen: AaBb và aaBb b. Tỉ lệ kiểu hình mang hai tính trạng lặn, hai tính trạng trội thuần chủng. 1
- Câu 4 ( 2 đ): Hai gen có chiều dài bằng nhau và bằng 5100A0tự sao liên tiếp 1 số lần không bằng nhau kết quả đã tạo ra 24 gen con. Trong quá trình tự sao môi trường đã cung cấp 17200 nuclêôtít loại A. a. Xác định số lần tự sao của mỗi gen? b. Số nu từng loại của mỗi gen, biết rằng gen I có số nuclêôtít loại A ít hơn số nuclêôtít của gen II là 120 nucêôtít. Cõu 5(2 đ): Ở một loài sinh vật, trong quá trình phát sinh giao tử có khả năng tạo ra 1048576 số loại giao tử (khi không xảy ra sự trao đổi chéo và không xảy ra đột biến ở các cặp NST). Nếu các tinh bào bậc 1 và noãn bào bậc 1 của loài sinh vật này có số lượng bằng nhau cùng tiến hành giảm phân đã tạo ra các tinh trùng và các trứng chứa tất cả 1600 NST. Các tinh trùng và trứng tham gia thụ tinh tạo ra 12 hợp tử. Hãy xác định: a) Bộ NST 2n của loài. b) Hiệu suất thụ tinh của trứng và của tinh trùng. c) Số NST mà môi trường cung cấp cho mỗi tế bào mầm sinh dục đực và mầm sinh dục cái để tạo ra số tinh trùng và số trứng trên. 2
- HƯỚNG DẪN CHẤM Câu Nội dung Điể m Câu 1 Trường hợp 1: phân tử prôtêin do gen a quy định tổng hợp có a trình tự axit amin hoàn toàn khác với trình tự axit amin trong phân tử prôtêin do gen A quy định tổng hợp vì thế đột biến 0,25 gen thuộc loại thêm cặp hoặc mất cặp nucleotit diễn ra tại vị trí một trong 3 cặp nuclêôtit đầu tiên của gen A Trường hợp 2 : phân tử prôtêin do gen a quy định tổng hợp có axit amin thứ 3 khác với axit amin thứ 3 trong phân tử prôtêin do gen A quy định tổng hợp vì thế đây là đột biến 0,25 thay thế cặp nucleotit ở vị trí một trong ba nucleotit ở bộ ba b thứ 3 trên gen A Cơ chế hình thành TB n : Từ TB 2n NST qua giảm phân tạo 0,25 thành TB mang n NST Cơ chế hình thành TB 2n: +Cơ chế nguyên phân: Từ TB 2n qua nguyên phân tạo TB 2n 0,25 NST 0,25 + Kết hợp giữa giảm phân và thụ tinh: Từ TB 2n giảm phân tạo TB n NST , qua thụ tinh 2 TB n NST kết hợp với nhau tạo thành TB mang 2n NST 0,25 Cơ chế hình thành TB 3n : Giảm phân không bình thường kết hợp với thụ tinh: TB 2n qua giảm phân không bình thường tạo giao tử mang 2n NST, qua thụ tinh kết hợp với TB mang n NST tạo thành TB mang 3n NST Câu 2 So sánh quá trình tự nhân đôi của ADN với quá trình tổng hợp ARN * Giống nhau: 0,25 3
- Đều xẩy ra trong nhân tế bào, chủ yếu vào kỳ trung gian. Đều dựa trên khuôn mẫu của ADN. 0,25 Đều diễn biến tương tự: ADN tháo xoắn, tách mạch, tổng hợp mạch mới 0,25 Sự tổng hợp mạch mới đều diễn ra theo NTBS. 0,25 Đều cần nguyên liệu là các nucleotit tự do trong môi trường nội bào, năng lượng và sự xúc tác của Enzim. * Khác nhau: Cơ chế tự nhân đôi của Cơ chế tổng hợp ARN ADN Diễn ra suốt chiều dài của Diễn ra trên từng đoạn của phân tử ADN phân tử ADN, tương ứng 0,25 với từng gen hoặc từng nhóm gen Các nuclêotit tự do liên kết Các nucleotit tự do chỉ liên 0,25 với các nuclêtit của ADN kết với cỏc nucleotit trên trên cả hai mạch khuôn; A mạch mang mã gốc của liên kết với T và ngược lại ADN; A liên kết với U Hệ enzim ADN Hệ enzim ARNPụlimeraza Pụlimeraza 0,25 Từ một phân tử ADN mẹ Từ một phân tử ADN mẹ 0,25 tạo ra hai ADN con giống có thể tổng hợp nhiều loại hệt nhau và giống ADN mẹ ARN khác nhau, từ một đoạn ADN có thể tổng hợp 0,25 được nhiều phân tử ARN cùng loại Sau khi tự nhân đôi ADN Sau khi được tổng hợp các con vẫn ở trong nhân phân tử ARN được ra khỏi 0,25 4
- nhân Chỉ xẩy ra trước khi tế bào Xẩy ra trong suốt thời gian Câu 3 phân chia sinh trưởng của tế bào 0,25 Quy ước: gen A – xám gen B – cao a đen b – thấp Theo bài ra P khác nhau về 2 cặp tính trạng tương phản, ở F1 0,25 thu được toàn bộ lông xám, chân cao. Do mỗi gen quy định một tính trạng và nằm trên các NST thường khác nhau tuân theo quy luật phân li độc lập. 0,25 Mà Pt/c về 2 cặp tính trạng tương phản > F1 dị hợp 2 cặp gen Kiểu gen: AaBb Vậy phép lai của F1 với nhau là: AaBb x AaBb Xét riêng từng cặp tính trạng ta có: F1xF1 : 1 2 1 + (Aa x Aa) Tỉ lệ kiểu gen F2: AA : Aa : a a 0,25 4 4 4 3 1 Tỉ lệ kiểu hình F2: A : a a 4 4 0,25 1 2 1 + (Bb x Bb) Tỉ lệ kiểu gen F2: BB : Bb : bb 4 4 4 0,25 3 1 Tỉ lệ kiểu hình F2: B : bb 4 4 2 2 1 Tỉ lệ kiểu gen của AaBb là . = 4 4 4 0,25 1 2 1 Tỉ lệ kiểu gen aaBb . = 4 4 8 Tỉ lệ kiểu hình mang hai tính trạng trội thuần chủng là: 0,25 1 1 1 . = 4 4 16 0,25 5
- Câu 4 1 1 1 Tỉ lệ kiểu hình mang hai tính trạng lặn là: . = 4 4 16 a. Xác định số lần tự sao của mỗi gen. Gọi k1 là số lần tự sao của gen I => Số gen con được tạo ra 0,25 từ gen I là 2k1. Gọi k2 là số lần tự sao của gen II => Số gen con được tạo ra từ gen II là 2k2. (Điều kiện: k1, k2 nguyên, dương) Theo đầu bài tổng số gen con được tạo ra là 2k1 + 2k2 = 24 Vì 24 7 A1 + ( AI + 120) . 15 = 17200 22AI = 15400 AI = 700 (nu) 6
- Gen I có : AI = TI = 700 (nu) 0,25 GI = XI = 800( nu) Gen II có : AII = TII = 820(nu) GII = XII = 680( nu) + Trường hợp 2 : k1 = 4 => 15 AI + 7 ( AI + 120) = 17200 Câu 5 22AI = 16360 0,5 AI = 743,63 lẻ (loại) a)Bộ NST 2n của loài: Số loại giao tử: 2n = 1048576 = 220 n = 20 2n = 40 0,25 (NST) b)Hiệu suất thụ tinh: 0,25 Số tinh bào bậc I = số noãn bào bậc I = a ( a nguyên; dương) 0,25 Số NST trong các tinh trùng và trứng: 20(4a+a) = 1600 a = 1600:(20x5) = 16(tế bào) 12 hợp tử có 12 trứng và 12 tinh trùng được thụ tinh 16 noãn bào bậc I tạo ra 16 trứng. 0,5 16 tinh bào bậc I tạo ra: 4 x 16 = 64 tinh trùng 12x100% Hiệu suất thụ tinh của trứng là: = 75% 16 0,25 12x100% Hiệu suất thụ tinh của tinh trùng là: = 18,75% 64 c) Số NST môi trường cung cấp a = 16 = 24 mỗi tế bào mầm nguyên phân 4 lần Số NST môi trường cung cấp cho quá trình tạo tinh trùng bằng số NST môi trường cung cấp cho quá trình tạo trứng : 7
- 2n (24+11) =40(251)= 1240 (NST 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn tiếng Anh lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 2
8 p | 251 | 39
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn tiếng Anh lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 10
9 p | 325 | 37
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn tiếng Anh lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 6
7 p | 213 | 25
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Lịch sử lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 15
9 p | 336 | 24
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn tiếng Anh lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 7
6 p | 282 | 19
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn tiếng Anh lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 5
6 p | 327 | 18
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn tiếng Anh lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 4
6 p | 116 | 16
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn tiếng Anh lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 8
5 p | 132 | 16
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn tiếng Anh lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 9
7 p | 113 | 14
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 8
7 p | 207 | 14
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 5
6 p | 288 | 13
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn tiếng Anh lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 1
7 p | 126 | 12
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn tiếng Anh lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 11
8 p | 116 | 12
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn tiếng Anh lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 3
10 p | 74 | 12
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 3
8 p | 113 | 9
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn tiếng Anh lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 12
5 p | 98 | 9
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 4
5 p | 199 | 8
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 11
6 p | 214 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn