Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 3
lượt xem 9
download
Mời các em học sinh lớp 9 tham khảo Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 3. Đây là tài liệu ôn tập dành cho các em học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi HSG cấp huyện, tham khảo để củng cố kiến thức và nâng cao kỹ năng giải đề các em nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 3
- UBND HUYỆN LƯƠNG TÀI ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐỢT 1 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học 2015 2016 Môn thi: Vật lý – lớp 9 Th ời gian làm bài 120 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1: ( 2,0 điểm) Lúc 6 giờ sáng một xe máy bắt đầu đi từ bến xe A về B với vận tốc 15m/s. Cùng lúc đó xe máy khác bắt đầu đi từ B đến A với vận tốc 10m/s. Biết AB = 15km . Coi hai xe đi với vận tốc không đổi. a) Lập công thức xác định vị trí của hai xe đối với bến xe A vào thời điểm t kể từ lúc bắt đầu khởi hành. b) Xác định vị trí và thời điểm 2 người cách nhau 5km Câu 2: (2,0 điểm) Một bình thông nhau chứa nước. Người ta đổ thêm dầu hỏa vào một nhánh. Hai mặt thoáng ở hai nhánh chênh lệch nhau 25mm. Tính độ cao của cột dầu hỏa. Biết khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3 và của dầu hỏa là 800kg/m3. Câu 3: (2,0 điểm) Có một số điện trở giống nhau, mỗi điện trở có giá trị là 12Ω. Tìm số điện trở ít nhất và cách mắc để A có điện trở tương đương là 7,5Ω A B Câu 4: (2,0 điểm) R4 R3 Cho mạch điện như hình vẽ: R1=R2=R3=R4= 20 Ω , K ampe kế có điện trở không đáng kể. R1 R2 Đặt vào 2 đầu AB một hiệu điện thế U=24V. Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở và số chỉ của ampe kế khi a) K mở b) K đóng
- Câu 5: (2,0 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ. U=16V, R1=12Ω, R2=4Ω, R là giá trị của biến trở a) Xác định R sao cho công suất tiêu thụ trên nó là 9W b) Với giá trị nào của R thì công suất tiêu thụ trên nó là cực đại? Tính công suất đó. R2 R R1 HẾT (Đề thi gồm có 02 trang) Thí sinh không được sử dụng tài liệu. cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh…………………………………; Số báo danh……………………..
- UBND HUYỆN LƯƠNG TÀI HƯỚNG DẪN CHẤM PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Môn thi: vật lý – Lớp 9 Bài 1: (2 điểm) Ý/Phần Đáp án Điểm Vị trí của xe đi từ A đối với bến xe A là: x1= 15t (m) 0.25 a) Vị trí của xe đi từ B đối với bến xe A là: 0.25 x2= 1500010t (m) b) Hai xe cách 5km trước khi gặp nhau x2 x1 = 5000 0.25 1500010t15t=5000 T=400s=60 phút 40 s Lúc đó là 6h 6 phút 40 s 0.25 X1= 15.400=6000 (m) 0.25 X2 = 15000 10.400= 11000 (m) Hai xe cách nhau 5km sau khi gặp nhau X1 x2= 5000 0.25 15t – (1500010t) = 5000 T= 800s= 13 phút 20s Lúc đó là 6 h 13 phút 20s 0.25 X1= 15.800= 12000 (m) 0.25
- X2 = 15000 – 10.800 = 7000 (m) Bài 2 Ý/Phần Đáp án Điểm Trọng lượng riêng của dầu: d1 10 D1 8000 N / m3 0.25 Trọng lượng riêng của nước: d 2 10 D2 1000 N / m3 Gọi chiều cao của cột dầu là h Áp suất do cột dầu gây ra tại M ở mặt phân cách giữa 0.25 dầu và nước bên nhánh 1 là: p1 d1h Áp suất do nước gây ra tại điểm thẳng hàng bên nhánh 2 là: p2 d 2 (h 25) 0.25 Do p2 p1 d1h1 d 2 (h2 25) 0.5 25d 2 h d 2 d1 0.5 h 125cm 0.25 Bài 3: (2,0 điểm) Ý/Phần Đáp án Điểm Khi mắc nối tiếp: Rtđ Ri Rtđ Ri 0.25 1 1 1 Khi mắc song song: .... Rtđ Ri Rtđ R1 Rn Do R 12 Rtđ 7,5 mạch mắc song song 0.25 Mạch cấu tạo R // Rx1 RRx1 12 Rx1 R1 7,5 R Rx1 12 Rx1 0.25
- Rx1 20 Do Rx1 R trong Rx1 gồm R nt Rx 2 0.25 Rx 2 Rx1 R 20 12 8 Do Rx2 R trong Rx 2 gồm R // Rx 3 RRx 3 12 Rx 3 Rx 2 8 R Rx 3 12 Rx 3 0.25 Rx 3 24 Rx 3 gồm R nt R vậy phải mất 5 điện trở 0.25 Cấu tạo mạch: 0.5 Bài 4: (2,0 điểm) Ý/Phần Đáp án Điểm Khi k mở Mạch (R2 nt R1) // R4 0.25 Tính được Rtđ = 40 3 Ω U Im = Rtđ = 1,8 (A) a) 0.25 => Im = 1,8 (A) U U = U4 => I4= R4 = 1,2 (A) 0.25
- I2 = I3 = I4 = 0,8 (A) 0.25 Khi K đóng R4 // [ (R1 nt R2) nt R3] 0.25 Tính được Rtđ = 12Ω U Im = Rtđ = 2 (A) b) U 0.25 U = U4 => I4= R4 = 1,2 (A) I123 = Im = I4 = 0,8 (A) I3 = 0,8 (A) => U3 = 16V => U12 = 8V 0.25 => I1 = I2 = 0,4 (A) IA = I4 + I2 = 1,6 (A) 0.25 Bài 5: (2,0 điểm) Ý/Phần Đáp án Điểm Mạch ( R1 // R) nt R2 0.25 16( R 3) Rtđ = R 12 U R 12 Im = Rtđ = R 3 a) 4 R 48 0.25 U2 = I2R2 = R 3
- 12 R UR = U – U2 = ( R 3) U R2 144 R 0.25 PR = = 2 = 9 R ( R 3) Giải R = 9Ω hoặc R = 1Ω 0.25 144 0.25 U R2 144 R PR = = 2 = 9 R ( R 3) R 6 R 9 PR max ó R + min R 9 9 Theo cô si R + ≥ 2 R. = 6 b) R R 9 0.25 => R + nhỏ nhất bằng 6 R Dấu “=” xảy ra khi R = 3 0.25 Thay vào được Pmax = 12 0.25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Toán lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 1
3 p | 143 | 18
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 11
7 p | 123 | 18
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Toán lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 10
4 p | 140 | 16
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn tiếng Anh lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 9
7 p | 113 | 14
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 8
7 p | 207 | 14
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 5
6 p | 288 | 13
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn tiếng Anh lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 13
6 p | 95 | 9
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Toán lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 7
6 p | 103 | 9
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 4
5 p | 197 | 8
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Toán lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 9
6 p | 68 | 8
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Toán lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 4
10 p | 88 | 7
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn GDCD lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 4
5 p | 105 | 7
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Toán lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 6
4 p | 98 | 6
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 13
7 p | 87 | 6
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn GDCD lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 9
4 p | 127 | 6
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 15
5 p | 68 | 5
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Địa lý lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 11
6 p | 130 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn