intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Sức bền vật liệu năm 2019-2020 có đáp án - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng (Các ngành Cơ khí, Ô tô - Đề số 1)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi kết thúc học phần Cơ sở Toán cho các nhà kinh tế 1 năm 2018 - Đề số 3 (05/01/2018) sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Sức bền vật liệu năm 2019-2020 có đáp án - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng (Các ngành Cơ khí, Ô tô - Đề số 1)

  1. TRƯỜNG KỸ THUẬT CAO THẮNG ĐỀ THI HỌC KỲ II BỘ MÔN KỸ THUẬT CƠ SỞ MÔN: Sức bền vật liệu HỆ: Cao đẳng CK, Ôtô 19 (SV không sử dụng tài liệu, nộp lại đề) ĐỀ SỐ: 01 Thời gian: 90 phút Bài 1: (3đ) Cho thanh AC chịu kéo nén đúng tâm như hình 1 với các tải trọng P1=50KN đặt tai A; P2=70KN đặt tại B, thanh có đường kính d=4cm. [σ]=10KN/cm²; E=20MN/cm². a. Vẽ biểu đồ nội lực Nz b. Kiểm tra thanh theo điều kiện bền. c. Tính biến dạng dọc tuyệt đối thanh AC. Bài 2: (2đ) Cho thanh tròn đặc AE, có đường kính thay đổi với đoạn AB và CD có đường kính d1=8cm; đoạn BD có đường kính d2=10cm. Thanh chịu xoắn như hình vẽ với đầu A bị ngàm chặt. Các momen tác dụng m1  700KN .cm ; m2  200KN .cm ; m3  400KN .cm ; m4  200KN .cm . a. Vẽ biểu đồ nội lực cho thanh AE. b. Kiểm tra thanh AE theo điều kiện bền. Cho [ ]=6KN/cm2. Hình 1 Hình 2 Bài 3: (5đ): Cho thanh AE có trọng lượng không đáng kể, chịu uốn ngang phẳng với các tải trọng như hình 3. Với q=1KN/m; m=2KN.m đặt tại B; P=2KN đặt tại C. Cho [σ]=12KN/cm². Hãy: a. Vẽ biểu đồ lực cắt Qy và momen uốn Mx. b. Bỏ qua ảnh hưởng của lực cắt. Kiểm tra thanh AE theo điều kiện bền với mặt cắt hình 3.1. Cho d=10cm c. Xác định kích thước d của mặt cắt hình 3.2 theo điều kiện bền. Cho D=10cm Hình 3 Hình 3.1 Hình 3.2 Khoa cơ khí động lực Giáo viên ra đề
  2. TRƯỜNG KỸ THUẬT CAO THẮNG ĐÁP ÁN ĐỀ 1: SBVL BỘ MÔN: KTCS HỆ: CĐ 19 HỌC KỲ II Bài 1: (3đ) a. Vẽ biểu nội lực và tính ứng suất lớn nhất + Vẽ biểu đồ nội lực (1đ) b. Kiểm tra thanh theo điều kiện bền (1đ) Thanh có đường kính d=4cm và nội lực N Z max  50KN Theo điều kiện bền: NZ 50 KN KN  max    3,98 2  [ ]  10 2 F1  .4 2 cm cm 4 Thanh AC bền. c. Tính biến dạng dọc tuyệt đối thanh AC. (1đ) 50.2 20.2 l AC    2,39.10 4 m  .4 2  .4 2 2.104. 2.104. 4 4 Bài 2: (3 đ) a. Vẽ biểu đồ (1 đ) b. Kiểm tra thanh theo điều kiện bền xoắn: (1đ) * Xét đoạn BC và đoạn DE có đường kính d 2=8cm ta chọn momen xoắn M Z  400KN .cm để tính BC ứng suất J O1  0,1.d1  0,1.84  409,6cm 4 4 Ta có: .4  3,9 2     6 2 . 400 KN KN   AB  409,6 cm cm Đoạn BC và đoạn DE bền theo điều kiện bền xoắn. * Xét đoạn AB và CD có đường kính d1=10cm ta chọn momen xoắn M Z  600KN .cm để tính ứng CD suất J O 2  0,1.d 2  0,1.104  1000cm 4 4 Ta có: .5  3 2     6 2 . Đoạn AB và CD bền theo điều kiện bền xoắn. 600 KN KN   CD  1000 cm cm Vậy thanh AE bền theo điều kiện bền. Khoa cơ khí động lực Giáo viên ra đề
  3. Bài 3: (5đ) a. Tính phản lực (1đ): Y=5KN; N=3KN Vẽ biểu đồ Qy (1đ) Vẽ biểu đồ Mx (1đ) b. Kiểm tra dầm theo điều kiện bền cho mặt cắt hình 3.1. (1đ) Ta có: M X max  10KN .m  1000KN .cm ;    12 2 KN cm J X  0,05.10  500cm 4 4 ymax  5cm * Tính theo điều kiện bền: M  max  X max .ymax    JX .5  10 2     12 2 1000 KN KN  max  500 cm cm Thanh AD bền theo điều kiện bền. c. Tính đường kính d cho mặt cắt hình 3.2 theo điều kiện bền. Biết D= 10cm. (1đ) Ta có: M X max  10KN .m  1000KN .cm ;    12 2 KN cm J X  0,05.D  0,05.d  0,05.10  0,05.d 4 4 4 4 ymax  5cm * Tính theo điều kiện bền: M  max  X max .ymax    JX 1000 KN  max  .5  12 2 0,05.10  0,05.d 4 4 cm  d  6,39cm Chọn d=6,3cm Khoa cơ khí động lực Giáo viên ra đề
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2