![](images/graphics/blank.gif)
Đề thi kết thúc học phần học kì 3 môn Kế toán công năm 2023-2024 có đáp án - Trường ĐH Văn Lang
lượt xem 1
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Đề thi kết thúc học phần học kì 3 môn Kế toán công năm 2023-2024 có đáp án - Trường ĐH Văn Lang sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi kết thúc học phần học kì 3 môn Kế toán công năm 2023-2024 có đáp án - Trường ĐH Văn Lang
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN KHOA KẾ TOÁN KIỂM TOÁN Học kỳ 3, Năm học 2023-2024 (Phần công bố cho sinh viên) I. Thông tin chung Học phần: Kế toán Công Số tín chỉ: 3TC Mã học phần: 71ACCT40253 Mã nhóm lớp học phần: 71ACCT40253_01,02 Thời gian làm bài: 75 phút Hình thức thi: Trắc nghiệm kết hợp Tự luận SV được tham khảo tài liệu: GIẤY Có ☒ Không ☐ Giảng viên nộp đề thi, đáp án Lần 1 ☐ Lần 2 ☒ II. Các yêu cầu của đề thi nhằm đáp ứng CLO Lấy Trọng dữ số liệu Hình CLO Điểm đo Ký hiệu thức trong Câu hỏi Nội dung CLO số lường CLO đánh thành thi số tối đa mức giá phần đạt đánh PLO/ giá (%) PI (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) Vận dụng những kiến thức cơ bản về cơ chế quản lý tài chính của các đơn vị hành chính sự nghiệp có sử dụng ngân sách nhà nước, các Câu 1 0,5 khái niệm của đối tượng kế toán hành chính sự Câu 2 0,5 Trắc nghiệp, nguyên tắc kế toán cơ bản, các phương Câu 5 0,5 PLO2 CLO1 nghiệ 30% pháp thu thập, xử lý, tổng hợp thông tin phát Câu 6 0,5 /PI2.1 sinh trong hoạt động kinh tế, tài chính của đơn m Câu 7 0,5 vị hành chính sự nghiệp để xác định được sự Câu 8 0,5 biến động của các đối tượng kế toán trong đơn vị HCSN. Hạch toán nghiệp vụ phát sinh trong hoạt động kinh tế, tài chính của đơn vị hành chính sự nghiệp liên quan đến các khoản mục như: tiền, vật tư, tài sản cố định, xây dựng cơ bản, Tự 5,0 PLO8 CLO2 50% 1 bài các khoản đầu tư tài chính, các khoản phải thu, luận /PI8.1 phải trả, kinh phí, nguồn vốn, các quỹ, các khoản thu, chi ngân sách đúng theo quy định của văn bản pháp luật Vận dụng tư duy phản biện để phân tích các Câu 3 0,5 nghiệp vụ liên quan đến: tiền, vật tư, tài sản cố Trắc Câu 4 0,5 CLO3 định, xây dựng cơ bản, các khoản đầu tư tài nghiệ 20% PLO4 Câu 9 0,5 chính, các khoản phải thu, phải trả, kinh phí, m /PI4.1 nguồn vốn, các quỹ, các khoản thu, chi ngân Câu 10 0,5 Trang 1 / 13
- Lấy Trọng dữ số liệu Hình CLO Điểm đo Ký hiệu thức trong Câu hỏi Nội dung CLO số lường CLO đánh thành thi số tối đa mức giá phần đạt đánh PLO/ giá (%) PI (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) sách; Đạt được kỹ năng lập BCTC đơn vị HCSN; lập báo cáo quyết toán ngân sách. Trang 2 / 13
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN KHOA KẾ TOÁN KIỂM TOÁN Học kỳ 3, Năm học 2023-2024 (Phần công bố cho sinh viên) I. Thông tin chung Học phần: Kế toán Công Số tín chỉ: 3TC Mã học phần: 71ACCT40253 Mã nhóm lớp học phần: 71ACCT40253_01,02 Thời gian làm bài: 75 phút Hình thức thi: Trắc nghiệm kết hợp Tự luận SV được tham khảo tài liệu: GIẤY Có ☒ Không ☐ Giảng viên nộp đề thi, đáp án Lần 1 ☐ Lần 2 ☒ II. Nội dung câu hỏi thi PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) bao gồm 10 câu, mỗi câu 0.5 điểm Câu 1 (random 1 trong 2) Câu 1a-CLO1[lần 2] Rút dự toán ngân sách nhà nước (NSNN) thanh toán lương cho bộ trong đơn vị qua thẻ ATM và nộp các khoản trích theo lương. Chứng từ phát sinh của nghiệp vụ này gồm: A. Giấy rút dự toán, bảng thanh toán tiền B. Giấy rút dự toán, bảng thanh toán tiền lương, lương, giấy báo Nợ, giấy báo Có giấy báo Có C. Giấy rút dự toán, bảng thanh toán tiền D. Giấy rút dự toán, bảng chấm công, giấy báo Có lương, giấy báo Nợ ANSWER: A Câu 1b-CLO1[lần 2] Nhà tài trợ nước ngoài bằng 1 máy photocopy 50.000.000đ đã có chứng từ ghi thu – ghi chi ngân sách, tài sản đưa vào phòng hành chính sử dụng. Chứng từ phát sinh của nghiệp vụ này gồm: A.Chứng từ ghi thu – ghi chi ngân sách, biên B. Giấy xác nhận viện trợ, chứng từ ghi thu – ghi bản giao nhận tài sản cố định chi C. Giấy xác nhận viện trợ, chứng từ – ghi chi D. Biên bản giao nhận tài sản cố định ngân sách, biên bản giao nhận tài sản cố định ANSWER: A Câu 2 (random 1 trong 2) Câu 2a-CLO1[lần 2]: Ngày 10/4/N, đơn vị lập chứng từ và mang đến Kho bạc Nhà nước thực hiện chuyển trả lại khoản ngân sách nhà nước tạm ứng bằng lệnh chi tiền chưa dùng hết, số tiền 10.000.000đ, kế toán ghi: A. Nợ TK 3371 10.000.000 B. Nợ TK 3371 10.000.000 Có TK 112 10.000.000 Có TK 112 10.000.000 Trang 3 / 13
- Đồng thời ghi: Đồng thời ghi: Nợ. TK 01322: (10.000.000) Có. TK 01322: 10.000.000 C. Nợ TK 3371 10.000.000 D. Nợ TK 3371 10.000.000 Có TK 112 10.000.000 Có TK 112 10.000.000 Đồng thời ghi: Đồng thời ghi: Nợ. TK 01222: (10.000.000) Có TK 01222: 10.000.000 ANSWER: A Câu 2b-CLO1[lần 2] Ngày 10/4/N, đơn vị lập chứng từ và mang đến Kho bạc Nhà nước thực hiện chuyển trả lại khoản ngân sách nhà nước tạm ứng bằng lệnh chi tiền chưa dùng hết, số tiền 15.000.000đ, kế toán ghi: A. Nợ TK 3371 15.000.000 B. Nợ TK 3371 15.000.000 Có TK 112 15.000.000 Có TK 112 15.000.000 Đồng thời ghi: Đồng thời ghi: Nợ. TK 01322: (15.000.000) Có. TK 01322: 15.000.000 C. Nợ TK 3371 15.000.000 D. Nợ TK 3371 15.000.000 Có TK 112 15.000.000 Có TK 112 15.000.000 Đồng thời ghi: Đồng thời ghi: Nợ. TK 01222: (15.000.000) Có TK 01222: 15.000.000 ANSWER: A Câu 3 (random 1 trong 2) Câu 3a-CLO3[lần 2] Đơn vị HCSN có thu phí, lệ phí tự đảm bảo chi thường xuyên: Có bán hồ sơ mời thầu phục vụ mua sắm thường xuyên và xuất hóa đơn. Cho biết nguồn thu tổ chức mời thầu lớn hơn khoản chi ra cho hoạt động này. Kế toán phản ánh các khoản chi phí đấu thầu: A. Nợ TK 3378 B. Nợ tài 6118 Có TK 111, 112 Có 5118 C. Nợ TK 6118 D. Nợ TK 811 Có TK 111, 112 Có TK 111, 112 ANSWER: A Câu 3b-CLO3[lần 2] Đơn vị HCSN có thu phí, lệ phí tự đảm bảo chi thường xuyên: Có bán hồ sơ mời thầu phục vụ mua sắm thường xuyên và xuất hóa đơn. Cho biết nguồn thu tổ chức mời thầu nhỏ hơn khoản chi ra cho hoạt động này. Kế toán phản ánh bút toán xử lý chênh lệch thu/chi: A. Nợ TK 3378 B. Nợ tài 6118 Có TK 5118 Có 5118 C. Nợ TK 6118 D. Nợ TK 3378 Trang 4 / 13
- Có TK 3378 Có TK 531 ANSWER: A ANSWER: A Câu 4 (random 1 trong 2) Câu 4a-CLO3 [lần 2] Nhập kho lô đồ dùng học tập cho học sinh do dự án của Đức tài trợ trị giá 15.000.000đ, đã được làm thủ tục ghi thu- ghi chi, kế toán ghi: A. Nợ TK 153 15.000.000 B. Nợ TK 152 15.000.000 Có TK 3662 15.000.000 Có TK 3662 15.000.000 Đồng thời ghi: Đồng thời ghi: Nợ TK 004: 15.000.000 Nợ TK 004: 15.000.000 Đồng thời ghi: Đồng thời ghi: Có TK 004: 15.000.000 Có TK 004: 15.000.000 C. Nợ TK 153 15.000.000 D. Nợ TK 152 15.000.000 Có TK 3662 15.000.000 Có TK 3662 15.000.000 Đồng thời ghi: Đồng thời ghi: Nợ TK 004: 15.000.000 Nợ TK 004: 15.000.000 ANSWER: A Câu 4b-CLO3 [lần 2] Nhập kho lô sữa bột cho học sinh do dự án của Đức tài trợ trị giá 15.000.000đ, đã được làm thủ tục ghi thu- ghi chi, kế toán ghi: A. Nợ TK 152 15.000.000 B. Nợ TK 153 15.000.000 Có TK 3662 15.000.000 Có TK 3662 15.000.000 Đồng thời ghi: Đồng thời ghi: Nợ TK 004: 15.000.000 Nợ TK 004: 15.000.000 Đồng thời ghi: Đồng thời ghi: Có TK 004: 15.000.000 Có TK 004: 15.000.000 C. Nợ TK 153 15.000.000 D. Nợ TK 152 15.000.000 Có TK 3662 15.000.000 Có TK 3662 15.000.000 Đồng thời ghi: Đồng thời ghi: Nợ TK 004: 15.000.000 Nợ TK 004: 15.000.000 ANSWER: A Trang 5 / 13
- Câu 5 (random 1 trong 2) Câu 5a-CLO1[lần 2] Trong đơn vị Hành chính sự nghiệp khi thu phí và lệ phí bằng tiền gửi 20.000.000đ, kế toán ghi: A. Nợ TK 112 20.000.000 B. Nợ TK 112 20.000.000 Có TK 3373 20.000.000 Có TK 514 20.000.000 C. Nợ TK 112 20.000.000 D. Nợ TK 112 20.000.000 Có TK 3371 20.000.000 Có TK 531 20.000.000 ANSWER: A Câu 5b-CLO1[lần 2] Trong đơn vị Hành chính sự nghiệp khi cấp kinh phí cho cấp dưới bằng tiền gửi kế toán 20.000.000đ, kế toán ghi: A. Nợ TK 136 20.000.000 B. Nợ TK 336 20.000.000 Có TK 112 20.000.000 Có TK 112 20.000.000 C. Nợ TK 136 20.000.000 D. Nợ TK 1388 20.000.000 Có TK 112 20.000.000 Có TK 112 20.000.000 Đồng thời ghi: Nợ TK 008 264.000.000 ANSWER: A Câu 6 (random 1 trong 2) Câu 6a-CLO1[lần 2] 31/12/N, trích khấu hao tài sản cố định phục vụ hoạt động thu phí, tỷ lệ khấu hao là 10%/năm, biết tài sản có nguyên giá 24.000.000đ và tài sản này đưa vào sử dụng từ tháng 3/N, kế toán ghi: A. Nợ TK 614 2.000.000 B. Nợ TK 614 2.400.000 Có TK 214 2.000.000 Có TK 214 2.400.000 Đồng thời ghi Đồng thời ghi Nợ TK 36631 2.000.000 Nợ TK 36631 2.400.000 Có TK 514 2.000.000 Có TK 514 2.400.000 C. Nợ TK 614 2.000.000 D. Nợ TK 614 2.400.000 Có TK 214 2.000.000 Có TK 214 2.400.000 ANSWER: A Câu 6b-CLO1[lần 2] Trang 6 / 13
- 31/12/N, trích khấu hao tài sản cố định phục vụ hoạt động thu phí, tỷ lệ khấu hao là 10%/năm, biết tài sản có nguyên giá 24.000.000đ và tài sản này đưa vào sử dụng từ tháng 2/N, kế toán ghi: A. Nợ TK 614 2.200.000 B. Nợ TK 614 2.400.000 Có TK 214 2.200.000 Có TK 214 2.400.000 Đồng thời ghi Đồng thời ghi Nợ TK 36631 2.200.000 Nợ TK 36631 2.400.000 Có TK 514 2.200.000 Có TK 514 2.400.000 C. Nợ TK 614 2.200.000 D. Nợ TK 614 2.400.000 Có TK 214 2.200.000 Có TK 214 2.400.000 ANSWER: A Câu 7 (random 1 trong 2) Câu 7a-CLO1[lần 2] Đơn vị sự nghiệp công lập nhận được lệnh chi tiền tạm ứng vào tài koarn tiền gửi kho bạc 120.000.000 để chi cho dồng bào bị ảnh hưởng bão, kế toán ghi: A. Nợ TK 112 120.000.000 B. Nợ TK 611 120.000.000 Có TK 3371 120.000.000 Có TK 3371 120.000.000 Đồng thời ghi: Nợ TK 01322 120.000.000 C. Nợ TK 112 120.000.000 D. Nợ TK 112 120.000.000 Có TK 3371 120.000.000 Có TK 3371 120.000.000 Đồng thời ghi: Nợ TK 01222 120.000.000 ANSWER: A Câu 7b-CLO1[lần 2] Đơn vị sự nghiệp công lập nhận được lệnh chi tiền tạm ứng vào tài koarn tiền gửi kho bạc 220.000.000 để chi cho dồng bào bị ảnh hưởng bão, kế toán ghi: A. Nợ TK 112 220.000.000 B. Nợ TK 611 220.000.000 Có TK 3371 220.000.000 Có TK 3371 220.000.000 Đồng thời ghi: Nợ TK 01322 220.000.000 C. Nợ TK 112 220.000.000 D. Nợ TK 112 220.000.000 Có TK 3371 220.000.000 Có TK 3371 220.000.000 Đồng thời ghi: Nợ TK 01222 220.000.000 ANSWER: A Trang 7 / 13
- Câu 8 (random 1 trong 2) Câu 8a-CLO5[lần 2] Đơn vị sự nghiệp công chi tiền mặt 330.000đ (đã gồm 10% thuế GTGT) thanh toán tiền phí vận chuyển công cụ dụng cụ về nhập kho để phục vụ hoạt động thường xuyên, biết nguồn tiền từ ngân sách nhà nước. Kế toán ghi: A. Nợ TK 611 330.000 B. Nợ TK 611 300.000 Có TK 111 330.000 Nợ TK 133 30.000 Đồng thời ghi: Có TK 111 330.000 Nợ TK 3371 330.000 Đồng thời ghi: Có TK 511 330.000 Nợ TK 3371 330.000 Có TK 511 330.0000 C. Nợ TK 153 330.000 D. Nợ TK 153 300.000 Có TK 111 330.000 Nợ TK 133 30.000 Đồng thời ghi: Có TK 111 330.000 Nợ TK 3371 330.000 Đồng thời ghi: Có TK 3661 330.000 Nợ TK 3371 330.000 Có TK 3661 330.000 ANSWER: A Câu 8b-CLO5[lần 2] Đơn vị sự nghiệp công chi tiền mặt 440.000đ (đã gồm 10% thuế GTGT) thanh toán tiền phí vận chuyển công cụ dụng cụ về nhập kho để phục vụ hoạt động sự nghiệp, biết nguồn tiền từ ngân sách nhà nước. Kế toán ghi: A. Nợ TK 611 440.000 B. Nợ TK 611 400.000 Có TK 111 440.000 Nợ TK 133 40.000 Đồng thời ghi: Có TK 111 440.000 Nợ TK 3371 440.000 Đồng thời ghi: Có TK 511 440.000 Nợ TK 3371 440.000 Có TK 511 440.0000 C. Nợ TK 153 440.000 D. Nợ TK 153 400.000 Có TK 111 440.000 Nợ TK 133 40.000 Đồng thời ghi: Có TK 111 440.000 Nợ TK 3371 440.000 Đồng thời ghi: Có TK 3661 440.000 Nợ TK 3371 440.000 Có TK 3661 440.000 ANSWER: A Câu 9 (random 1 trong 2) Trang 8 / 13
- Câu 9a-CLO3[lần 2] Ngày 30/5N, đơn vị sự nghiệp công nhận chứng từ trả lại do khoản chuyển mua máy photocopy ngày 28/5/N bị nhầm tên đơn vị thụ hưởng, số tiền là 35.000.000đ. Kế toán phản ánh nhận trả lại chứng từ và đồng thời phục hồi lại dự toán, ghi: A. Nợ TK 36611 35.000.000 B. Nợ TK 36611 35.000.000 Có TK 331 35.000.000 Có TK 331 35.000.000 Đồng thời ghi: Đồng thời ghi: Có TK 008212: (35.000.000) Có TK 008212: 35.000.000 C. Nợ TK 3371 35.000.000 D. Nợ TK 3371 35.000.000 Có TK 36611 35.000.000 Có TK 36611 35.000.000 Đồng thời ghi: Đồng thời ghi: Có TK 008212: (35.000.000) Có TK 008212: 35.000.000 ANSWER: A Câu 9b-CLO3[lần 2] Ngày 30/5N, đơn vị sự nghiệp công nhận chứng từ trả lại do khoản chuyển mua máy photocopy ngày 25/5/N bị nhầm tên đơn vị thụ hưởng, số tiền là 45.000.000đ. Kế toán phản ánh nhận trả lại chứng từ và đồng thời phục hồi lại dự toán, ghi: A. Nợ TK 36611 45.000.000 B. Nợ TK 36611 45.000.000 Có TK 331 45.000.000 Có TK 331 45.000.000 Đồng thời ghi: Đồng thời ghi: Có TK 008212: (45.000.000) Có TK 008212: 45.000.000 C. Nợ TK 3371 45.000.000 D. Nợ TK 3371 45.000.000 Có TK 36611 45.000.000 Có TK 36611 45.000.000 Đồng thời ghi: Đồng thời ghi: Có TK 008212: (45.000.000) Có TK 008212: 45.000.000 ANSWER: A Câu 10 (random 1 trong 2) Câu 10a-CLO3[lần 2] Ngày 01/9/N, đơn vị sự nghiệp công có doanh thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh là 3.000.000.000 đồng; Chi phí hoạt động thường xuyên là 1.800.000.000 đồng; Chi phí hoạt động SXKD 2.700.000.000 đồng (trong đó giá vốn hàng bán 2.500.000.000 đồng, chi phí quản lý hoạt động SXKD là 200.000.000 đồng. Cuối năm xác định kết quả và trích quỹ: Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp 65%, quỹ bổ sung thu nhập 5%. Kế toán ghi A. Nợ TK 911 440.000.000 B. Nợ TK 911 1.200.000.000 Có TK 421 440.000.000 Có TK 421 1.200.000.000 Đồng thời ghi: Đồng thời ghi: Trang 9 / 13
- Nợ TK 421 440.000.000 Nợ TK 421 1.200.000.000 Có TK 4313 154.000.000 Có TK 4313 420.000.000 Có TK 4314 286.000.000 Có TK 4314 780.000.000 C. Nợ TK 911 440.000.000 D. Nợ TK 421 1.200.000.000 Có TK 421 440.000.000 Có TK 4313 420.000.000 Có TK 4314 780.000.000 ANSWER: A Câu 10 (random 1 trong 2) Câu 10b-CLO3[lần 2] Ngày 01/9/N, đơn vị sự nghiệp công có doanh thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh là 3.100.000.000 đồng; Chi phí hoạt động thường xuyên là 1.800.000.000 đồng; Chi phí hoạt động SXKD 2.700.000.000 đồng (trong đó giá vốn hàng bán 2.500.000.000 đồng, chi phí quản lý hoạt động SXKD là 200.000.000 đồng. Cuối năm xác định kết quả và trích quỹ: Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp 65%, quỹ bổ sung thu nhập 5%. Kế toán ghi A. Nợ TK 911 540.000.000 B. Nợ TK 911 1.300.000.000 Có TK 421 540.000.000 Có TK 421 1.300.000.000 Đồng thời ghi: Đồng thời ghi: Nợ TK 421 540.000.000 Nợ TK 421 1.300.000.000 Có TK 4313 189.000.000 Có TK 4313 455.000.000 Có TK 4314 351000.000 Có TK 4314 845.000.000 C. Nợ TK 911 540.000.000 D. Nợ TK 421 1.300.000.000 Có TK 421 540.000.000 Có TK 4313 455.000.000 Có TK 4314 845.000.000 ANSWER: A PHẦN TỰ LUẬN (5.0 điểm) Trích dữ liệu kế toán tại một đơn vị dự toán ngân sách, Viện nuôi trồng thuỷ sản X, như sau: - Chính sách kế toán áp dụng: • Tính giá xuất hàng tồn kho theo phương pháp Bình quân gia quyền liên hoàn; • Kê khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ; • Trích khấu hao tài sản cố định (TSCĐ) theo phương pháp đường thẳng; - Số dư ngày 01/12/N của một số tài khoản như sau: • Các tài khoản khác có số dư hợp lý. - Trích một số nghiệp vụ phát sinh trong năm N 1a. Ngày 01/4, mua chưa thanh toán lô thuốc xử lý môi trường nước và đáy ao Aqua clean trị giá gồm 10% thuế GTGT 44.000.000đ chưa thanh toán cho công ty K. (NSNN). 2a. Ngày 03/5, dự toán được điều chỉnh tăng trong năm 250.000.000đ. Trang 10 / 13
- 3a. Ngày 10/7, ra quyết định cử cán bộ đi công tác Hà Nội tham dự hội thảo, chi phí công tác gồm vé máy bay 4.500.000đ mua trực tuyến được thanh toán bằng chuyển khoản và cấp tạm ứng chi phí tiền ăn, tiền thuê phòng nghỉ cho cán bộ 5.000.000đ bằng tiền mặt. Biết nguồn tiền từ NSNN cấp. (1,0 điểm) 4a. Ngày 25/8, đơn vị thực hiện theo đơn đặt hàng của Nhà nước để sản xuất con giống tôm mới. NSNN hỗ trợ kinh phí cho đơn vị thông qua cho rút dự toán chi hoạt động là 100.000.000đ vào tài khoản kho bạc. Đơn vị thu tiền từ bán con giống là 40.000.000đ bằng tiền gửi ngân hàng. Chi phí phát sinh cho hoạt động nghiên cứu, sản xuất con giống là 25.000.000đ thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng. 5a. Ngày 6/9, thanh lý một máy hút ẩm mua bằng quỹ phúc lợi, có nguyên giá là 10.000.000đ, đã hao mòn luỹ kế 7.000.000đ, thu thanh lý 3.500.000đ bằng tiền mặt. 6a.Ngày 15/10, quyết định tạm chi bổ sung thu nhập tăng thêm cho cán bộ viên chức là 45.000.000đ. (0,5 điểm) Yêu cầu: Ghi sổ nhật ký (định khoản) các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại đơn vị Trang 11 / 13
- ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN VÀ THANG ĐIỂM Phần câu hỏi Nội dung đáp án Thang Ghi chú điểm I. Trắc nghiệm 5.0 Câu 1 A 0.5 Câu 2 A 0.5 Câu 3 A 0.5 Câu 4 A 0.5 Câu 5 A 0.5 Câu 6 A 0.5 Câu 7 A 0.5 Câu 8 A 0.5 Câu 9 A 0,5 Câu 10 A 0,5 II. Tự luận 5.0 1.a.1 Nợ 156: 40.000.000 0.5 Nợ 133: 4.000.000 Có 331K: 44.000.000 1.a.2 Nợ 008: 250.000.000 0,25 1.a.3 Nợ 611 1.320.000 0.5 Có 511 1.320.000 Nợ TK 141 5.000.000 0.5 Có TK 111 5.000.000 1.a.4 Nợ 1121: 100.000.000 0.5 Có 3371: 100.000.000 Đồng thời ghi 0.25 Có 008: 100.000.000 Thu tiền bán con giống 0.5 Nợ 1121: 40.000.000 Có 531: 40.000.000 Trang 12 / 13
- Nợ 154: 25.000.000 0.5 Có 1121: 25.000.000 5.a.1 Ghi giảm TSCĐ 0,5 Nợ 43122 3.000.000 Nợ 214 7.000.000 Có 211 10.000.000 Khoản thu thanh lý 0,5 Nợ 111 3.500.000 Có 7118 3.500.000 6.a.1 Nợ 1371 45.000.000 0,5 Có 334 45.000.000 Điểm tổng 10.0 TP. Hồ Chí Minh, ngày 07 Tháng 07 năm 2024 Người duyệt đề Giảng viên ra đề ThS. Phan Minh Nguyệt Trang 13 / 13
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Kế toán hành chính sự nghiệp năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p |
78 |
10
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Phân tích báo cáo tài chính năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p |
69 |
7
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Nguyên lý kế toán năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
4 p |
106 |
6
-
Đề thi kết thúc học phần môn Kế toán ngân hàng năm 2019-2020 - Trường Đại học Ngân Hàng TP.HCM
2 p |
69 |
6
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Kế toán quản trị 2 năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
4 p |
76 |
6
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Lý thuyết tài chính tiền tệ năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p |
53 |
5
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Quản trị rủi ro tài chính năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p |
43 |
4
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Kế toán chi phí năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
4 p |
36 |
4
-
Đề thi kết thúc học phần môn Bảo hiểm - Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
6 p |
105 |
4
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Kế toán quản trị 2 năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
4 p |
93 |
4
-
Đề thi kết thúc học phần môn Kế toán tài chính 1 năm 2019-2020 - Trường Đại học Ngân Hàng TP.HCM (Đề 1)
3 p |
158 |
4
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Tài chính công năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p |
54 |
4
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Quản trị rủi ro tài chính năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p |
23 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Kế toán quản trị năm 2020-2021 - Trường Đại học Kinh tế
2 p |
13 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Kế toán chi phí năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
4 p |
49 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Nghiệp vụ ngân hàng 2 năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p |
27 |
2
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Kế toán ngân hàng năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
4 p |
48 |
2
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Kế toán tài chính 1 năm 2020-2021 - Trường Đại học Kinh tế
2 p |
15 |
2
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)