intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi kết thúc học phần: Kỹ thuật thuỷ khí Đề số: 2

Chia sẻ: Nguyễn đình Khôi | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

139
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Khi chất lỏng có tỷ trọng =1,2 dâng lên đến độ cao H=4,2m thì vật hình trụ (gắn vào bản lề tại A) bắt đầu bị đẩy lên. Bán kính trụ R=0,8m, chiều dài trụ L=2m. Áp suất mặt thoáng là áp suất khí trời. 1/ Tìm trọng lượng của trụ? 2đ 2/ Tìm áp lực dư chất lỏng tác dụng lên trụ?

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi kết thúc học phần: Kỹ thuật thuỷ khí Đề số: 2

  1. Đề thi kết thúc học phần: Kỹ thuật thuỷ Trưởng Bộ môn ký duyệt HỘI ĐỒNG THI KHOA KHCB khí BỘ MÔN CƠ HỌC Đề số: 2 - Thời gian làm bài: 70 phút Ghi chú: Sinh viên không được: sử dụng tài liệu; viết vẽ vào đề thi. Đề thi phải nộp cùng bài thi. ( C¸c kÕt qu¶ lµm trßn ®Õn 2 sè sau dÊu phÈy) C©u 1 (4,5 điểm) Khi chất lỏng có tỷ trọng δ=1,2 x O dâng lên đến độ cao H=4,2m thì vật hình trụ (gắn vào bản lề tại A) bắt đầu H bị đẩy lên. Bán kính trụ R=0,8m, chiều A z dài trụ L=2m. Áp suất mặt thoáng là áp R suất khí trời. O 1/ Tìm trọng lượng của trụ? 2đ 2/ Tìm áp lực dư chất lỏng tác dụng lên trụ? 2đ Đáp án: γ = 1,2 x 9810 = 11772 N/m3     1/ P = Px + Py + Pz Py = 0 (vì chất lỏng không tác dụng lên mặt cong theo phương Oy) Px = γ hCxωx= γ (H+R/2)RL = 11772 (4,2 +0,8/2)0,8 x2 = 86641,92 N Pz = γ VAL = γ (Vhộp + V ¼ trụ ) = γ (R.H.L +πR2/4 .L) = γ R.L (H+πR/4 ) = 11772 .2.0,8( 4,2 +3,14 . 0,8/4) = 90936,35 N Trọng lượng trụ chính là G = P . sinα = PZ = 90936,35 N 2/ P = (Px2+Pz2)0,5 = 125603,5 N α = arctg (Pz/Px)= 46,38o Vậy áp lực dư chất lỏng tác dụng lên mặt trụ có giá trị bằng 90936,35 N, hướng vào tâm trụ, hợp với phương ngang một góc là 46,38o. (5,5điểm) C©u 2 Chất lỏng có tỷ trọng δ=1,2 chảy từ bể B sang bể A hình vẽ. Biết s ố ch ỉ của áp kế có giá trị dư là 0,12at; H=1m; HB=3m; áp suất tại mặt thoáng bể A là áp suất khí trời. Lưu lượng chảy trong ống Q=4(l/s); hệ số nhớt động ν=0,015cm2/s; đường kính ống dẫn không thay đổi d=50mm; tổng chiều dài ống l=20m; h ệ s ố t ổn th ất u ốn t ại 3 v ị trí
  2. đều bằng ξu=3; bỏ qua tổn thất tại cửa vào và cửa ra của ống; l ấy g=9,81m/s 2. Trường 0,3164 hợp chất lỏng chảy rối tính λ theo công thức: λ = và α=1. Re 0, 25 1/ Tìm chiều cao HA=? 3,5đ 2/ Chất lỏng sẽ hoá hơi ở điều kiện áp suất là 0,34at. Nếu từ đ ầu ống đ ến đi ểm S là 18m thì tại đó có xảy ra hiện tượng xâm thực không? 2đ S S pa H po A A B B HA HB A B 0 0 Đáp án: 1/ có v =4Q/πd2 = 2,038 m/s Re = vd/ν = 67940,55 >2320 chảy rối 0,3164 λ= =0,019 Re 0, 25 Viết phương trình Bernoulli (mặt chuẩn tại đáy bể A và bể B) cho đoạn dòng chảy đi từ mặt cắt B-B tại mặt thoáng của bể B đến mặt cắt A-A tại mặt thoáng bể A ta có như sau: zB + pB/γ = zA+pA/γ + hwB-A
  3. HB + pdB/γ = HA + 0 + hw B – A (*) Ta có: tổn thất khi chất lỏng chảy từ bể B đến bể A: hwB-A= (3. ξu+ λ .l/d) v2/2g = (3.3 + 0,019 .20/0,05). 2,3082/2.9,81 = 3,51m Vậy: thay vào phương trình (*) 3 + 0,12 .98100/ (1,2 .9810) = HA + 3,51 HA = 4- 3,51 = 0,49 m 2/ Viết phương trình Bernoulli từ mặt thoáng bể B (mặt cắt B –B) đến điểm S (mặt cắt S-S) , chọn chuẩn trùng mặt cắt B – B ta có: 0+ pod/γ = H + pdS /γ + α v2/2g + hwB-S pdS /γ = pod/γ − H - α v2/2g -hwB-S Ta có: hwB-S = ( 3. ξu + λ 18/d) v2/2g = (3. 3 + 0,019 .18/ 0,015) 2,0382/(2.9,81)) = 3,35 m Vậy: pdS/γ = 1 – 1 - 2,0382/ (2.9,81) – 3,35 = - 3,56 (m) suy ra: pdS = -3,56 . γ = − 3,56 . 1, 2 . 9 8 1 0 = − 4 1 9 0 8, 3 2 N/m2 pdS = - 0,43 at Vậy tại điểm S xuất hiện áp suất chân không: pckS = 0,43 at Áp suất tuyệt đối tại điểm S: ptS = 1-0,43= 0,57 at > 0,34 at Vậy tại điểm S không xảy ra hiện tượng xâm thực.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2