intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi kết thúc học phần môn Toán lớp 8 - Mã đề thi 238

Chia sẻ: Nguyễn Tiến Khanh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

151
lượt xem
20
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để củng cố thêm thông tin và kiến thức về môn Toán chuẩn bị cho các kì thi học kì sắp tới mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi kết thúc học phần môn Toán lớp 8 - Mã đề thi 149". Đề thi gồm có 65 câu hỏi trắc nghiệm với thời gian làm bài 45 phút.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi kết thúc học phần môn Toán lớp 8 - Mã đề thi 238

  1. ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN  Tên học phần: Kiểm tra 1 tiết Thời gian làm bài: 45 phút;  (65 câu trắc nghiệm)   Mã đề thi  238 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã học sinh: ............................. Câu 1: Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta: A.  Nhân đơn thức với đơn thức rồi cộng các tổng lại với nhau B. Nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tổng lại với nhau C. Nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích lại với nhau D. Nhân đơn thức với từng hạng tử của đơn thức rồi cộng các tích lại với nhau Câu 2: Lập phương của một hiệu có dạng: A. (A ­ B)2 = A2 ­ 2AB + B2 B. A3 + B3 = (A + B)(A2 ­ AB + B2) C.  (A ­ B)3 = A3 + 2AB + B3 D.  (A ­ B)3 =  A3 ­ 3A2B + 3AB2 ­ B3 Câu 3: Viết đa thức x2 + 4x + 4 dưới dạng bình phương của một tổng ta được kết quả: A. (x + 2)2 B. (x + 1)2 C. (x + 9)2 D. (x + 4)2 Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, AC = 3cm, BC = 5cm. Diện tích của tam giác   ABC bằng: A. 10cm2 B. 6cm2 C. 15cm2 D. 12cm2 Câu 5: Cho  ABC, M và N lần lượt là trung điểm của cạnh AB và cạnh AC, biết MN =   50cm thì độ dài BC là: A. 50cm B. 100cm C. 25cm D. 150cm Câu 6: Biết 3x + 2 (5 ­ x) = 0, giá trị của x là: A. ­ 10 B. ­ 9 C. kết quả khác D. ­ 8 Câu 7: Chọn câu trả lời đúng: (2x3 ­ 3xy + 12x)(­1/6xy) bằng: x2y2 A.  ­ 1/3 x4y + 1/2 x2y2  ­  2x2y3 B. ­ 1/3 x4y + 1/2 x2y2  ­ 2xy2 C.  ­ 1/3 x4y + 1/2 x2y2  + 2xy2 D.  ­ 1/3 x4y + 1/2 x2y2  ­ 2x2y Câu 8: Kết quả rút gọn phân thức    (với   ) là: A. ­x B.    C. x D.   Câu 9: Kết quả của phép tính (1/2x ­ 0,5)2 là: A. 1/2 x2 ­ 1/2x + 0,25 B. 1/4 x2 + 0,25 C. 1/4 x2 + 0,5x + 2,5 D.  1/4 x2  ­ 0,5x + 2,5 Câu 10: Nhận xét tính đúng sai của mệnh đề: “Một tứ giác có 4 góc đều nhọn” A. Tuỳ theo từng trường hợp có thể sai. B. Đúng. C. Tuỳ theo từng trường hợp có thể đúng. D. Sai.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 238
  2. Câu 11: Hình thang có độ dai hai đáy là 6cm và 8cm thì độ dài đường trung bình của nó   là: A. 14cm B. 4cm C. 7cm D. 3cm Câu 12: Cho biểu thức: (3x­5)(2x+11) ­ (2x+3)(3x+7) kết quả thực hiện phép tính là: A.  6x2 ­15x ­55 B. Không phụ thuộc biến x C. Kết quả khác D.  ­43x­55 Câu 13: Cho tam giác ABC, M và N lần lượt là trung điểm của cạnh AB và cạnh AC,  biết MN = 50cm thì độ dài BC là: A. 150cm B. 50cm C. 100cm D. 25cm Câu 14: Biểu thức rút gọn và khai triển của R là: R=(2x­3).(4+6x)­(6­3x)(4x­2) là: A. kết quả khác B. 40x C. 0 D. ­ 40x Câu 15: Tích của đa thức: 4x +7x  và đơn thức ­3x  là: 5 2 3 A.  ­12x8­21x5 B.  ­12x8+21x5 C.  12x8+21x5 D.  12x8­21x5 Câu 16: Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là: A. Hình chữ nhật B. Hình bình hành C. Hình thoi D. Hình thang cân Câu 17: Giá trị nhỏ nhất của y=(x­3)2 +1 là: A.  Không có GTNN trên TXĐ B.  3 khi x=1 C.  1 khi x=3 D.  0 khi x=3 Câu 18: Giá trị của biểu thức A =(2x+y)(2z+y)+(x­y)(y­z) với x=1; y=1; z= ­1 là: A. 3 B. ­3 C. 2 D. ­2 Câu 19: Nếu tam giác ABC có MN // BC, (M ∈ AB, N ∈ AC) theo định lý Talet ta có: A. AB/MB = AN/NC B. AM/AB = AN/NC C. AM/MB = AN/NC D. AM/MB = AN/AC Câu 20: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? A. 0x + 1 = 0 B. 2/3 x – 1 = 0 C. 2/x – 3 = 0 D.  x2 + 3x = 0 Câu 21: Với mọi giá trị của biến số giá trị của biểu thức 16x4 ­40x2y3 +25y6 là 1 số: A.  Dương B.  Âm C.  Không dương D.  Không âm Câu 22: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn: A. (x ­ 1)2 ≤ 2x B. 0.x ­ 1 ≥ 0 C. x + y > 2 D. 2x ­ 5 > 1 Câu 23: Một  bể  bơi hình hộp chữ  nhật dài 12m, rộng 4,5m, chiều cao của nước trong  bể 1,5m. Khi đó thể tích nước trong bể là: A. 45m3 B. 12m3 C. 90m3 D.  81m3 Câu 24: Tính (x2­2xy+y2).(x­y) bằng: A.  ­x3­3x2y+3xy2­y3 B.  x3­3x2y+3xy2­y3 C.  x3­3x2y­3xy2­y3 D.  ­x3­3x2y+3xy2+y3 Câu 25: Giá trị của x thoả mãn: 2x.(5­3x)+2x(3x­5) ­ 3(x­7)=3 là: A. 6 B. ­ 6 C. 4 D. ­ 4 Câu 26: Tích của đơn thức x và đa thức 1­x là: A.  1­2x B.  x­x2 C.  x2+x D.  x2­x Câu 27: Chọn kết quả đúng: (2x+3y)(2x­3y) bằng: A.  4x2 ­ 9y2 B.  4x ­ 9y C.  4x2 + 9y2 D.  2x2 ­ 3y2 Câu 28: Biểu thức rút gọn của (2x+y)(4x2­2xy+y2) là:                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 238
  3. A.  x3­8y3 B.  8x3+y3 C. 8x3­y3 D.  2x3­y3 Câu 29: Với mọi giá trị của biến số, giá trị của biểu thức x2­ 20x + 101 là 1 số: A. Âm B. Dương C. Không dương D. Không âm Câu 30: Tính (x+1/4)2 ta được: A.  x2 ­ ½x +¼ B.  x2 + ½x +1/8 C.  x2 ­ ½x  ­ ¼ D.  x2 + ½x + 1/16 Câu 31: Cặp phương trình tương đương là: A. 5 – 2x = x + 1 và 2x – 7 = x + 6 B. 2x – 3 = x + 1 và x + 4 = 1 – x C. 4x – 1 = 3x + 2 và 5x – 5 = 4x – 2 D. x – 6 = 6 – x và x + 3 = x – 5 Câu 32: Tính (a + b + c)(a2 + b2 + c2­ ab ­ bc ­ ca) bằng: A.  a3+b3+c3 –3abc B.  a3+b3+c3 +abc C.  a3+b3+c3 –abc D.  a3+b3+c3 +3abc Câu 33: Rút gọn biểu thức (x+y)2 + (x­y)2 ­ 2x2 ta được kết quả là: A.  2y B.  4x+2y2 C. ­2y2 D.  2y2 Câu 34: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường  là hình thoi. B. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình  hành. C. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông. D. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông. Câu 35: Trong các hình sau hình nào không có trục đối xứng? A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình thoi Câu 36: Với mọi x thuộc R phát biểu nào sau đây là sai: A.  x2 ­ x+1 > 0 B.  x2 ­ x ­ 100  0 D.  6x ­ x2­10 
  4. Câu 46: Điều kiện xác định của phương trình  _ là: A. x ≠ 0 B. x ≠ 3 C. x ≠ 0 và x ≠ ­3 D. x ≠ 0 và x ≠ 3 Câu 47: Tính (x­y)(2x­y) ta được: A.  2x2+xy –y2 B.  2x2­xy+y2 C.  2x2+3xy­y2 D.  2x2­3xy+y2 Câu 48: Kết quả phân tích đa thức 2x – 1 – x2 thành nhân tử là: A.  (x – 1)2 B. ­(x + 1)2 C. ­(x – 1)2 D.  (­x – 1)2 Câu 49: Để biểu thức 9x2 +30x+a là bình phương của một tổng giá trị của a phải là: A. 25 B. 9 C. 36 D.  Kết quả khác Câu 50: Bất phương trình –2x + 2 10 có tập nghiệm là: A. S = {x/x ≤ ­4} B. S = {x/x ≥ ­4} C. S = {x/x ≥ 4} D. S = {x/x ≤4} Câu 51: Kết quả phép tính    bằng: A. 3y2 B.  3xy2 C. 3y D. 3xy Câu 52: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 9x2 ­ 6x+5 đạt được khi x bằng: A.  1/2 B. 1/3 C. 2 D. 4/3 Câu 53: Giá trị của biểu thức   tại x = 1 là: A. 0 B. 1 C. ­1 D. 2 Câu 54: Giá trị của x thoả mãn (10x+9).x­(5x­1)(2x+3) =8 là: A. 1,5 B. 3 C. 1,25 D. ­ 1,25 Câu 55: Biểu thức rút gọn của: (4x+9)2 +(4x­9)2 là: A. 2(16x2+81) B. Kết quả khác C.  16x2+81 D.  4x2+9 Câu 56: Tính (5x­y)2 ta được: A.  25x2 +10xy +25y2 B. 25x2 +10xy +y2 C.  25x2 ­10xy +y2 D.  25x2 +16xy +25y2 Câu 57: Tính và thu gọn: 3x2(3x2­2y2) ­ (3x2­2y2)(3x2+2y2) được kết quả là: A.  6x2y2­4y4 B.  ­6x2y2­4y4 C.  ­6x2y2+4y4 D.  18x4 ­4y4 Câu 58: Tính (5x+2y)2 +(5x­2y)2 +2(1+2y)(1­2y) bằng: A.  50x2­4y2 B.  50x2 +4y2 C.  50x2+2 D.  50x2+1 Câu 59: Hình hộp chữ nhật là hình có bao nhiêu mặt? A. 6 mặt B. 5 mặt C. 7 mặt D. 4 mặt Câu 60: Hình vuông có cạnh bằng 1cm thì độ dài đường chéo bằng: A. √2cm B. 2cm C. 4cm D. 1cm Câu 61: Giá trị nhỏ nhất của đa thức A=4x2 +4x+11 là: A.  10 khi x= ­1/2 B.  ­10 khi x= ­1/2 C.  9 khi x= ­1/2 D.  ­11 khi x= ­1/2 Câu 62: 0001: Cho 3x + 12 = 30, Vậy x bằng? A. 7 B. 4 C. 9 D. 6 Câu 63: Hai góc kề một cạnh bên của hình thang: A. Khác nhau B. Bằng nhau C. Bù nhau D. Mỗi góc bằng 180o Câu 64: Hình chữ  nhật ABCD có AB = 8 cm; AD = 4 cm. Diện tích của hình chữ  nhật   ABCD là:                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 238
  5. A. 4cm2 B. 32cm2 C. 6cm2 D. 12cm2 Câu 65: Độ  dài hai đường chéo của một hình thoi bằng 4cm và 6cm. Độ  dài cạnh hình  thoi là: A.  √52 cm B. 13cm C. √13 cm D. 52 cm ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 238
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2