Đề thi kết thúc học phần Vi sinh đại cương (năm học 2014): Đề số 4
lượt xem 48
download
Mời các bạn cùng tìm hiểu "Đề thi kết thúc học phần Vi sinh đại cương (năm học 2014): Đề số 4" dành cho các bạn sinh viên khoa Điều dưỡng. Đề thi gồm có hai phần với phần 1 là phần trắc nghiệm với 50 câu hỏi trắc nghiệm và phần hai là phần tự luận với 5 câu hỏi có kèm đáp án. Cùng tìm hiểu để nắm bắt nội dung thông tin tài liệu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi kết thúc học phần Vi sinh đại cương (năm học 2014): Đề số 4
- KHOA ĐIỀU DƯỠNG ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN BỘ MÔN VI SINH NĂM: 2014 ************ HỌC PHẦN: VI SINH ĐẠI CƯƠNG LỚP: ĐH11ĐD1A, ĐH11ĐD1B ĐỀ SỐ: 04 THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT (SINH VIÊN KHÔNG ĐƯỢC SỬ DỤNG TÀI LIỆU) PHẦN I (5 điểm): Sinh viên chọn một đáp án đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây: Câu 1: Bacillus là trực khuẩn: a. G+, sinh bào tử. b. G+, không sinh bào tử. c. G-, sinh bào tử. c. G-, không sinh bào tử. Câu 2: Vách tế bào vi khuẩn G+ được cấu tạo chủ yếu bởi: a. peptidoglycan, acid techoic . b. N- acetylglucosamin, acid N- acetylmuramic. c. Murein, acid techoic. d. Đáp án a,b đúng. Câu 3: Vi khuẩn không sinh bào tử là: a. Clostridium b. Sporosarcina c. Streptococcus d. Desulfotomaculum Câu 4: Đặc điểm khác biệt của xạ khuẩn so với vi khuẩn là: a. Kích thước tế bào nhỏ bé. b. Khả năng phân nhánh. c. Nhân tế bào chưa phân hóa. d. Màng tế bào không chứa xellulose hay kitin. Câu 5: Thành tế bào xạ khuẩn gồm 3 lớp, xếp theo thứ tự từ ngoài vào là: a. Protein, lipid, protein b. Lipid, protein, glycopeptid và acid techoic c. Lipid, protein, lipid d. Lipid, acid techoic, protein Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không có ở xoắn thể? a. Cấu tạo đơn bào. b. Không phân nhánh. c. Chưa có nhân phân hóa. d. Có tiên mao. Câu 7: Rickettsias là những vi sinh vật sống kí sinh bắt buộc, phát triển trong: a. Tế bào chất của tế bào vật chủ. c. Chỗ tế bào chất tiếp giáp với nhân tế bào. c. Nhân tế bào vật chủ. d. Cả a, b c đều đúng. Câu 8: Ở Mycoplasmas không có chứa: a. Ribosome b. Meosome c. Cả a, b đều sai d. Cả a, b đều đúng Mã đề: 04VSĐC/2014 Trang 1
- Câu 9: Hình thức sinh sản nào không có ở tảo lam? a. Sinh sản dinh dưỡng. b. Sinh sản vô tính. c. Sinh sản hữu tính. d. Hình thức sinh sản a và c không có ở tảo lam. Câu 10: Corynebacterium glutamicum là vi khuẩn: a. G+, không bào tử, không di động. b. G+, không bào tử, di động. c. G+, có bào tử, di động. d. G-, không bào tử, không di động. Câu 11: Cấu trúc nhiễm sắc thể của vi khuẩn là: a. Một nhiễm sắc thể duy nhất, không có màng nhân bao bọc. b. Một phân tử ADN xoắn kép. c. Một phân tử ADN vòng cuộn thành nhiều búi. d. Cả a, b, c đều đúng. Câu 12: Chủng vi khuẩn không có khả năng cố định đạm là: a. Azotobacter b. Rhizobium c.Anabaena d. Escherichia coli Câu 13: Capsule ở vi khuẩn có vai trò a. Dự trữ chất dinh dưỡng. b. Bảo vệ vi khuẩn tránh hiện tượng thực bào. c. Có tính kháng nguyên. d. Tất cả a, b, c đều đúng. Câu 14: Tế bào vi khuẩn hoàn toàn không có cấu tử nào sau đây a. Bộ golgi, ty thể, hệ thống võng nội tiết. b. Ty thể, không bào, trung thể. c. Hệ thống võng nội chất, ty thể, ribosome. d. Ty thể, giáp mạc, thể hạt dự trữ. Câu 15: Chức năng của thành tế bào vi khuẩn là: a. Giúp tế bào vi khuẩn tránh hiện tượng thực bào. b. Giúp hấp thụ và thải các chất một cách chọn lọc c. Nhiệm vụ bảo vệ và nâng đỡ tế bào. d. Nhiệm vụ trong hình thành vách ngăn khi tế bào phân chia. Câu 16: Vi khuẩn nào sau đây có bào tử? a. Rhizobium b. Escherichia coli c. Bacillus d. Cả a, b,c đều đúng. Câu 17: Vi khuẩn Pseudomonas là a. Cầu khuẩn b. Trực khuẩn c. Xoắn khuẩn d. Phẩy khuẩn. Câu 18: Chọn câu sai: a. Plasmid có thể di chuyển từ tế bào này sang tế bào khác qua hiện tượng giao phối. b. Plasmid là một hay nhiều AND vòng xoắn kép nhỏ hơn nhiều so với nhiễm sắc thể. c. Plasmid tự nhân đôi độc lập và di truyền cho thế hệ sau. d. Plasmid rất cần thiết cho sự sống còn của vi khuẩn. Mã đề: 04VSĐC/2014 Trang 2
- Câu 19: Kháng thể là một loại: a. Anpha-globuline trọng lượng phân tử la 1500. b. Gama-globuline trọng lượng phân tử là 1200. c. Beta-globuline trọng lượng phân tử là 1200. d. Albamine trọng lượng phân tử là 1200. Câu 20: Căn cứ vào đâu người ta chia miễn dịch thành: miễn dịch bẩm sinh và miễn dịch thu được? a. Tính chất của miễn dịch. b. Sự đề kháng của cơ thể. c. Nguồn gốc phát sinh. d. Tác dụng của miễn dịch. Câu 21: Liên kết giữa kháng nguyên và kháng thể là: a. Liên kết disulfide (-s-s-). b. Liên kết photphodiester. c. Liên kết peptide. d. Liên kết vander waals. Câu 22: loại kháng thể duy nhất truyền từ mẹ sang con là: a. Ig A. b. Ig G c. Ig M. d. Ig D. Câu 23: Miễn dịch tế bào không đặc hiệu gồm những thành phần nào? a. Da, niêm mạc, hệ bạch huyết, một số cơ quan nội tạng, các tế bào tham gia thực bào. b. Da, niêm mạc, bổ thể, kháng thể tự nhiên. c. Da, hệ bạch huyết, thực bào, bổ thể. d. Da, bổ thể, kháng thể tự nhiên, niêm mạc. Câu 24: Tiêm huyết thanh cho gia súc: a. Tạo miễn dịch tiếp thu tự nhiên. b. Tạo miễn dịch tiếp thu bị động. c. Tạo miễn dịch tiếp thu chủ động. d. Kích thích gia tăng sự thực bào. Câu 25: Cơ chế tác động của kháng sinh tới vi khuẩn là: a. Ức chế sự tổng hợp a.nucleic. b. Ảnh hưởng đến sự tổng hợp protein. c. Ức chế tổng hợp thành tế bào. d. Tất cả đều đúng. Câu 26: Đặc điểm không phải của kháng nguyên: a. Không đặc hiệu với kháng thể. b. Là protein lạ đối với cơ thể. c. Có trọng lượng phân tử lớn. d. Kích thích cơ thể tạo kháng thể đặc hiệu Câu 27: Miễn dịch dịch thể đặc hiệu có sự tham gia của: a. Đại thực bào, lympho T và lympho B. b. Tiểu thực bào, Lympho bào T và B. c. Bổ thể, đại thực bào, Lympho bào T và B. d. Bổ thể, đại thực bào, Interferon. Câu 28: Tính đặc hiệu của kháng nguyên không phụ thuộc vào điều kiện nào? a. Các cấu trúc phân tử protein của các kháng nguyên. b. Bản chất hoá học của kháng nguyên. c. Các nhóm quyết định kháng nguyên. d. Trọng lượng phân tử của kháng nguyên. Mã đề: 04VSĐC/2014 Trang 3
- Câu 29: Kháng nguyên và kháng thể kết hợp đƣợc với nhau là nhờ: a. Lực hút phân tử. b. Lực hút tĩnh điện. c. Lực liên kết giữa các cầu nối hidro giữa các nhóm hydroxy. d. Cả a, b, c đều đúng. Câu 30: Miễn dịch được tạo thành sau khi khỏi bệnh là: a. Miễn dịch tiếp thu nhân tạo chủ động. b. Miễn dịch tiếp thu nhân tạo bị động. c. Miễn dịch tiếp thu tự nhiên chủ động. d. Miễn dịch tiếp thu tự nhiên bị động. Câu 31: Bệnh viên gan mãn tính thuộc loại: a. Bệnh miễn dịch dung nạp. b. Bệnh tự miễn dịch. c. Bệnh dị ứng. d. Bệnh suy giảm miễn dịch. Câu 32: Khi mới sinh ra, trẻ em đã có miễn dịch chống lại một số loại bệnh, đó là: a. Miễn dịch tiếp thu nhân tạo chủ động. b. Miễn dịch tiếp thu nhân tạo bị động. c. Miễn dịch tiếp thu tự nhiên chủ động. d. Miễn dịch tiếp thu tự nhiên bị động. Câu 33: Điều kiện làm gia tăng sản xuất kháng thể là: a. Loại kháng nguyên đưa vào cơ thể. b. Số lần đưa kháng nguyên vào cơ thể. c. Tuổi của cá thể được tiêm. d. Tất cả đều đúng. Câu 34: Miễn dịch được tạo thành sau khi được tiêm vaccin là: a. Miễn dịch tiếp thu nhân tạo chủ động. b. Miễn dịch tiếp thu nhân tạo bị động. c. Miễn dịch tiếp thu tự nhiên chủ động. d. Miễn dịch tiếp thu tự nhiên bị động. Câu 35: Thành tế bào vi khuẩn G+ và G- giống nhau ở điểm nào? a. Có lớp glycopetide dày. b. Có acid teichoic. c. Mang kháng nguyên O. d. Có permease vận chuyển dưỡng chất. Câu 36: Dạng hình sợi phân nhánh của nấm mốc gọi là: a. Khuẩn ty b. Sợi nấm c. Hypha d. Cả a, b, c đều đúng Câu 37: Nấm mốc có bao nhiêu hình thức sinh sản: a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 Câu 38: Cách sinh sản vô tính thông thường nhất ở nấm là bằng: a. Bào tử b. Sợi nấm c. Nẩy chồi d. Cả a, c đều đúng. Câu 39: Bào tử kín được hình thành trong các bọc đặc biệt gọi là: a. Nang b. Nang động bào tử c. Bì bào tử d. Cả a, b đều đúng Câu 40: Nấm mốc có màu trắng: a. Asp.niger b. Mucor c. Penicillium d. Neospora rassa Mã đề: 04VSĐC/2014 Trang 4
- Câu 41: Có mấy dạng sợi nấm: a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu 42: Lớp Nấm nào không có khả năng sinh sản hữu tính? a. Lớp nấm đảm. b. Lớp nấm túi c. Lớp nấm bất toàn d. Tất cả đều đúng Câu 43: Hằng số tốc độ phân chia C phụ thuộc vào những điều kiện nào sau đây: (1) Loài vi khuẩn; (2) Độ pH của môi trường; (3) Nhiệt độ nuôi cấy; (4) Môi trường nuôi cấy; (5) Thời gian nuôi cấy. a. (1); (2); (3) b. (1); (3); (4) c. (1); (2); (5) d. (1); (2); (4) Câu 44: Trong phase ổn định, tổng số vi sinh vật sống là một hằng số vì: a. Có sự cân bằng về số lượng tế bào sinh ra và tế bào chết đi. b. Do quần thể ngừng phân chia và chỉ còn những hoạt động biến dưỡng. c. Cả a và b đều đúng. d. Cả a và b đều sai. Câu 45: Hiệu suất tăng trưởng (Y) được diễn tả là: a. Khối lượng vi sinh vật tạo thành / khối lượng cơ chất tiêu thụ. b. Khối lượng vi sinh vật tạo thành nhân khối lượng cơ chất tiêu thụ. c. Gram tế bào tạo thành / mol ATP sinh ra. d. Khối lượng cơ chất tiêu thụ + Khối lượng vi sinh vật tạo thành. Câu 46: Chọn ý đúng về ảnh hưởng của nhiệt độ với vi sinh vật: a. Không một loài vi sinh vật nào phát triển được ở 450C. b. Hầu hết vi sinh vật phát triển ở 4 - 450C, một số có thể phát triển ở dưới 40C và một số có thể phát triển ở nhiệt độ cao từ 45 - 650C. c. Tất cả các loài vi sinh vật đều phát triển được ở 25 - 450C. d. Tất cả các vi sinh vật đều bị diệt ở 1000C. Câu 47: Nhóm neutrophile tăng trưởng tối ưu ở pH bao nhiêu? a. pH 1.0 – 5.5. b. pH 5.5 – 8.0. c. pH 8.5 – 11.5. d. pH từ 10.0 trở lên Câu 48: Nhóm chất nào sau đây không có tác dụng khử trùng? a. Chất tẩy rửa b. Phenol và các dẫn xuất c. Cồn d. Chất oxy hóa Câu 49: Lên men dấm được coi là ứng dụng của quá trình: a. Hô hấp hiếu khí không hoàn toàn. b. Lên men kỵ khí. c. Hô hấp kỵ khí. d. Hô hấp hiếu khí hoàn toàn. Câu 50: Trong pha tiềm phát: a. Vi sinh vật gia tăng ngay sản lượng và kích thước tế bào. b. Có sự cân bằng giữa vi sinh vật mới sinh ra và chết đi. Mã đề: 04VSĐC/2014 Trang 5
- c. Vi sinh vật chỉ có sự gia tăng kích thước tế bào. d. Cả a, b, c đều sai. PHẦN II (5 điểm): Sinh viên điền vào chỗ trống còn thiếu trong mỗi câu dưới đây: Câu 1: Đặc điểm khuẩn lạc của Mycoplasma trên môi trường chọn lọc là: . ................. Câu 2: Vi khuẩn có khả năng dung huyết là do có chứa enzyme ........ Câu 3: Virut HIV khi tấn công vào hệ thống miễn dịch của cơ thể thì nó sẽ tấn công vào tế bào . .............. Câu 4: Chất có ở trung tâm diệp lục của vi khuẩn là . ........ Câu 5: Ngày nay, các sản phẩm có giá trị như: kháng sinh, vitamin, enzyme, acid amin v.v đƣợc sản xuất bằng con đường …………………, là một trong những ngành ứng dụng các thành quả của di truyền vi sinh vật. -------------------------HẾT---------------------- Mã đề: 04VSĐC/2014 Trang 6
- KHOA ĐIỀU DƯỠNG ĐÁP ÁN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN BỘ MÔN VI SINH NĂM: 2014 ************ HỌC PHẦN: VI SINH ĐẠI CƯƠNG ĐỀ SỐ: 04 MÃ ĐỀ: 04VSĐC/2014 LỚP: ĐH11ĐD1A, ĐH11ĐD2A Phần I: Chọn câu trả lời đúng nhất (5 điểm) Câu số Đáp án Câu số Đáp án Câu số Đáp án Câu số Đáp án 1. a 14. a 27. a 40. b 2. d 15. c 28. b 41. b 3. c 16. c 29. d 42. c 4. b 17. b 30. c 43. b 5. b 18. d 31. b 44. c 6. d 19. b 32. d 45. a 7. d 20. c 33. d 46. b 8. b 21. d 34. a 47. b 9. c 22. b 35. c 48. a 10. a 23. a 36. d 49. a 11. d 24. b 37. b 50. d 12. d 25. d 38. a 13. d 26. a 39. d Phần II: Điền vào chỗ trống (5 điểm) Câu 1: . ..... Khuẩn lạc tròn lồi hình trứng chiên. Câu 2: . ..... Hemolyzin. Câu 3: . ..... Lymphocyte T. Câu 4: . ..... Mg. Câu 5: . ..... Công nghệ sinh học ....... Mã đề: 04VSĐC/2014 Trang 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn thi tham khảo ôn thi kết thúc học phần: Bệnh chó mèo - Học kỳ 2 (Năm học 2013-2014)
35 p | 407 | 74
-
Đề ôn kết thúc học phần: Điều dưỡng người lớn nội khoa - ĐH Công Nghệ Đồng Nai
7 p | 992 | 72
-
Đề thi kết thúc học phần Vi sinh đại cương (năm 2014): Đề số 1
7 p | 249 | 32
-
Đề thi kết thúc học phần Vi sinh đại cương (năm 2014): Đề số 2
6 p | 198 | 29
-
Đề thi kết thúc học phần Vi sinh đại cương (năm học 2014): Đề số 3
6 p | 131 | 24
-
Đề thi kết thúc học phần Vi sinh đại cương năm học 2014: Đề số 02 - Lớp ĐH11ĐD1A, ĐH11ĐD1B
6 p | 152 | 17
-
Đề thi kết thúc học phần Vi sinh đại cương năm học 2014: Đề số 04 - Lớp ĐH11ĐD1A, ĐH11ĐD1B
7 p | 108 | 14
-
Đề thi kết thúc học phần Vi sinh đại cương năm học 2014: Đề số 03 - Lớp ĐH11ĐD1A, ĐH11ĐD1B
6 p | 118 | 14
-
Đề thi kết thúc học phần Vi sinh đại cương năm học 2014: Đề số 01 - Lớp ĐH11ĐD1A, ĐH11ĐD1B
7 p | 75 | 12
-
Đề cương ôn thi tham khảo ôn thi kết thúc học phần: Bệnh do rối loạn dinh dưỡng - Học kỳ 2 (Năm học 2012-2013)
20 p | 115 | 11
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Sinh lý học học sinh Tiểu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p | 50 | 10
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Phòng bệnh và đảm bảo an toàn cho trẻ năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p | 24 | 7
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Phòng bệnh và đảm bảo an toàn cho trẻ năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p | 37 | 7
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Phòng bệnh và đảm bảo an toàn cho trẻ năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p | 15 | 6
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Vệ sinh phòng bệnh cho trẻ mầm non năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p | 32 | 6
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Sự phát triển thể chất trẻ em năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p | 20 | 6
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Sức khỏe Tâm thần năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
5 p | 13 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn