Đề thi khảo sát HSG môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Cụm chuyên môn số 02 Sơn Tây
lượt xem 4
download
Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi khảo sát HSG môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Cụm chuyên môn số 02 Sơn Tây” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi khảo sát HSG môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Cụm chuyên môn số 02 Sơn Tây
- UBND THỊ Xà SƠN TÂY ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 7 CỤM CHUYÊN MÔN SỐ 02 Năm học 2022-2023 Môn: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề 1 2 1 3 a/ M = �1 − 1 � : − 26.33.�1 − 1 � Bài 1: (5,0 điểm). 1/ Thực hiện phép tính 1 1 1 2 3 36 3 4 + 236 .312 − 418 .96 73 .(−5)10 − 255 .492 (23 .3)12 + 169 .312 (125.7)3 + (−5)9 .(−14)3 b/ N = a/ �3 − �𝑥𝑥 − �� . � − �+ =1 1 8 1 2 2/ Tìm số hữu tỉ x biết: 2 15 5 3 + = + 𝑥𝑥+1 𝑥𝑥+2 𝑥𝑥+3 𝑥𝑥+4 2022 2021 2020 2019 b/ Bài 2: (3,0 điểm). Lớp 7A có 52 học sinh chia làm ba tổ. Nếu tổ một bớt đi 1 học sinh, tổ hai bớt đi 2 học sinh, tổ ba thêm vào 3 học sinh thì số học sinh tổ một, tổ hai, tổ ba tỉ lệ nghịch với 3;4;2. Tìm số học sinh của mỗi tổ. Bài 3: (4,0 điểm). 2022𝑥𝑥+2023𝑦𝑦−2024𝑧𝑧 a/ Cho ba số x, y, z tỉ lệ với 3, 4, 5. 2022𝑥𝑥−2023𝑦𝑦+2024𝑧𝑧 Tính giá trị của biểu thức P = b/ Tìm hệ số a sao cho đa thức G(x) = x4 + x2 + a chia hết cho đa thức M(x) = x2 – x + 1. Bài 4: (7,0 điểm) Cho tam giác ABC có AB < AC. Tia phân giác của góc A cắt cạnh BC tại điểm I. Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AD = AB. b/ Tia DI cắt tia AB tại điểm E. Chứng minh rằng ∆IBE = ∆IDC, Từ đó a/ Chứng minh rằng BI = ID. suy ra BD // CE. và AH ⊥ BD. c/ Gọi H là trung điểm của EC. Chứng minh ba điểm A, H, I thẳng hàng d/ Cho � = 2. � . Chứng minh AB + BI = AC. 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 + + 𝑥𝑥 𝑦𝑦 𝑧𝑧 Bài 5: (1,0 điểm). 𝑥𝑥𝑥𝑥+𝑥𝑥+1 𝑦𝑦𝑦𝑦+𝑦𝑦+1 𝑥𝑥𝑥𝑥+𝑧𝑧+1 Cho biết xyz = 1. Tính giá trị A = . _______________________HẾT_____________________ Họ tên học sinh: ………………………………………….SBD:………… Lưu ý: Giáo viên không giải thích gì thêm; học sinh không được dùng máy tính.
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT HSG TOÁN 7 NĂM HỌC 2022-2023 Bài Nội dung Điểm 1 2 1 3 1a/ M = �1 − 1 � : − 26.33.�1 − 1 � 1 1 1 2 3 36 3 4 1.1a 2 1 3 = � − � . 36 − 2 .3 .� − � 1 1 1 (1,5đ) 0,5 2 3 3 4 6 3 . 36 − 26.33. 1 1 36 33 .4 3 = 0,5 = 1 – 1 =0 0,5 + 236 .312 − 418 .96 73 .(−5)10 − 255 .492 1b/ N = (23 (125.7)3 + (−5)9 .(−14)3 .3)12 + 169 .3 12 1.1b + 236 .312 − 236 .312 73 .510 − 510 .74 (1,5đ) = (23 .3)12 + 169 .3 12 59 .73 + 59 .23 .73 0,5 73 .510 (1−7) 59 .73 (1 + 23 ) =0+ 0,5 5.(−6) 10 0,5 9 3 = =- a/ �3 − �𝑥𝑥 − �� . � − �+ =1 1 8 1 2 2 15 5 3 1.2a 1 8 3 2 �3 − �𝑥𝑥 − �� . � − �=1− 2 15 15 3 (1,0đ) �3 − �𝑥𝑥 − ��. = 1 1 1 2 3 3 �3 − �𝑥𝑥 − �� = : 1 1 1 2 3 3 3 − �𝑥𝑥 − � = 1 1 0,5 2 �𝑥𝑥 − � = 3 − 1 = 2 1 2 𝑥𝑥 − = ±2 1 2 𝑥𝑥 − = 2 𝑥𝑥 = 2 + = 1 1 5 � 2 ⇔� 2 2 𝑥𝑥 − = −2 𝑥𝑥 = −2 + = 1 1 −3 2 2 2 0,5 Vậy x ∈ � ; � 5 −3 2 2
- + = + 𝑥𝑥+1 𝑥𝑥+2 𝑥𝑥+3 𝑥𝑥+4 2022 2021 2020 2019 � + 1� + � + 1� = � + 1� + � + 1� b/ 𝑥𝑥+1 𝑥𝑥+2 𝑥𝑥+3 𝑥𝑥+4 2022 2021 2020 2019 1.2b 0,5 (1,0đ) 𝑥𝑥+2023 𝑥𝑥+2023 𝑥𝑥+2023 𝑥𝑥+2023 2022 2021 2020 2019 (x + 2023). � + − − �=0 + = + 1 1 1 1 2022 2021 2020 2019 + − − ≠ 0) 1 1 1 1 0,5 2022 2021 2020 2019 x + 2023 = 0 ( vì x = - 2023 Vậy x = - 2023. (3,0đ) c ∈ N ; a, b, c < 52) 2 Gọi số học sinh tổ 1; tổ 2; tổ 3 lần lượt là a, b, c (học sinh; a, b, 0,5 * Vì lớp 7A có 52 học sinh được chia làm 3 tổ nên ta có 0,5 a + b + c = 52 (1) số học sinh tổ 1; tổ 2; tổ 3 sau khi thêm bớt lần lượt là a - 1, b - 0,5 2, c + 3 ( học sinh) Vì tổ một bớt đi 1 học sinh, tổ hai bớt đi 2 học sinh, tổ ba thêm vào 3 học sinh thì số học sinh tổ một, hai, ba tỉ lệ nghịch với ⇒ = = 𝑎𝑎−1 𝑏𝑏−2 𝑐𝑐+3 3;4;2 nên ta có 3(a – 1) = 4(b – 2) = 2(c + 3) 0,5 4 3 6 (2) = = = =4 𝑎𝑎−1 𝑏𝑏−2 𝑐𝑐+3 𝑎𝑎+𝑏𝑏+𝑐𝑐−1−2+3 52 Từ (1) và (2) áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có 4 3 6 4+3+6 13 a - 1= 4.4 = 16 ⇒ a = 17 = b - 2 = 4.3 = 12 ⇒ b = 14 c + 3 = 4.6 = 24 ⇒ c = 21 1,0 Vậy số học sinh tổ 1; tổ 2; tổ 3 của lớp 7A lần lượt là 17; 14; 21 Ta có x, y, z thỉ lệ với 3; 4; 5 nên ta có = = = 𝑘𝑘 𝑥𝑥 𝑦𝑦 𝑧𝑧 học sinh. 3 4 5 (2,0đ) ⇒ x = 3k; y = 4k ; z = 5k 3a 0,5 2022.3𝑘𝑘+2023.4𝑘𝑘−2024.5𝑘𝑘 2022.3𝑘𝑘−2023.4𝑘𝑘+2024.5𝑘𝑘 Thay vào P ta có P = 6066𝑘𝑘+8092𝑘𝑘−10120𝑘𝑘 6066𝑘𝑘−8092𝑘𝑘+10120𝑘𝑘 1,0 = = 4038𝑘𝑘 2019 8094𝑘𝑘 4047 = . 0,5
- 3b x4 + x2 + a x2 – x + 1 x4 –x3 + x2 x2 + x + 1 (2,0đ) 1,0 x3 +a x –x + x 3 2 x2 – x + a x2 – x + 1 a-1 ⇔a–1=0 đa thức x + x + a chia hết cho đa thức x2 – x + 1 4 2 1,0 a=1 Vậy với a = 1 thì đa thức G(x) = x4 + x2 + a chia hết cho đa thức M(x) = x2 – x + 1. 4 A D C 0,5 B I H E a/ Xét ∆ABI và ∆ADI có 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝐴𝐴𝐴𝐴 ( 𝑔𝑔𝑔𝑔) 4a � = � (𝑔𝑔𝑔𝑔)� ⇒ ∆ABI = ∆ADI (c.g.c) 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 𝐷𝐷𝐷𝐷𝐷𝐷 (1,5đ) 𝑐𝑐ạ𝑛𝑛ℎ 𝐴𝐴𝐴𝐴 𝑐𝑐ℎ𝑢𝑢𝑢𝑢𝑢𝑢 ⇒ 𝐵𝐵𝐵𝐵 = 𝐷𝐷𝐷𝐷 ( hai cạnh tương ứng) 1,0 *) Ta có ∆ABI = ∆ADI (cmt) � � (2,0đ) ⇒ 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 (hai góc tương ứng) 4b � � � Mà 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 + � = 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 + 𝐼𝐼𝐼𝐼𝐼𝐼 = 1800 ( kề bù) 𝐼𝐼𝐼𝐼𝐼𝐼 𝐼𝐼𝐼𝐼𝐼𝐼 � ⇒ � = 𝐼𝐼𝐼𝐼𝐼𝐼 0,5 Xét ∆IBE và ∆IDC có � � = 𝐼𝐼𝐼𝐼𝐼𝐼 ( 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐) 𝐼𝐼𝐼𝐼𝐼𝐼 𝐼𝐼𝐼𝐼 = 𝐼𝐼𝐼𝐼 (𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐) � ⇒ ∆IBE = ∆IDC (g.c.g) 𝐵𝐵𝐵𝐵 𝐵𝐵 = � ( đố𝑖𝑖 đỉ𝑛𝑛ℎ) � 𝐷𝐷𝐷𝐷𝐷𝐷 0,5
- Ta có ∆IBE = ∆IDC (cmt) ⇒ BE = DC ( hai cạnh tương ứng) Mà AB = AD ⇒ AB + BE = AD + DC hay AE = AC � 0,5 ⇒ ∆AEC cân tại A ⇒ 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 = 1800 − � 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 2 � Lại có AB = AD (gt) ⇒ ∆ABD cân tại A ⇒ 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 = 1800 − � 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 2 � � ⇒ 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 . Chúng ở vị trí đồng vị của hai đường thẳng BD và CE ⇒ BD // CE ( đfcm) 0,5 Xét ∆AEH và ∆ACH có 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝐴𝐴𝐴𝐴( 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐) 4c 𝐴𝐴𝐴𝐴 𝑐𝑐ℎ𝑢𝑢𝑢𝑢𝑢𝑢 � ⇒ ∆AEH = ∆ACH (c.c.c) (2,0đ) 𝐸𝐸𝐸𝐸 = 𝐶𝐶𝐶𝐶 (𝑔𝑔𝑔𝑔) ⇒ � = � ( hai góc tương ứng) 𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸 𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶 ⇒ AH là phân giác của góc BAC 0,5 ⇒ AH trùng AI hay ba điểm A, I, H thẳng hàng Mà AI là phân giác của góc BAC 0,5 Ta có ∆AEH = ∆ACH (cmt) ⇒ � = � ( hai góc tương ứng) 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 Mà � + � = 1800 ( kề bù) 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 ⇒ � = � = 1800 : 2 = 900 ⇒ AH ⊥ EC mà EC // BD 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 0,5 ⇒ AH ⊥ BD ( đfcm) 0,5 Ta có ∆IBE = ∆IDC ( cmt) � ⇒ � = 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 (hai góc tương ứng) 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 4d (1,5đ) Mà � = 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 + � ( Góc ngoài của ∆BEI) 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � 𝐵𝐵𝐵𝐵 𝐵𝐵 và BE = DC ( hai cạnh tương ứng) ⇒ 2. � = � + � ⇔ � = � hay 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 = � 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐵𝐵𝐵𝐵 𝐵𝐵 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐵𝐵𝐵𝐵 𝐵𝐵 � 𝐵𝐵𝐵𝐵 𝐵𝐵 0,5 ⇒ ∆ BEI cân tại B ⇒ BE = BI mà BE = DC ( cmt) ⇒ BI = DC ⇒ AC = AD + DC = AB + BI ( đfcm) lại có AB = AD (gt) 0,5
- + + 𝑥𝑥 𝑦𝑦 𝑧𝑧 5 Với xyz = 1 ta có 𝑥𝑥𝑥𝑥+𝑥𝑥+1 𝑦𝑦𝑦𝑦+𝑦𝑦+1 𝑥𝑥𝑥𝑥+𝑧𝑧+1 + + (1,0đ) A= . 𝑥𝑥 𝑥𝑥𝑥𝑥 𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥 𝑥𝑥𝑥𝑥+𝑥𝑥+1 𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥+𝑥𝑥𝑥𝑥+𝑥𝑥 𝑥𝑥 2 𝑦𝑦𝑦𝑦+𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥+𝑥𝑥𝑥𝑥 0,5 + + = . 𝑥𝑥 𝑥𝑥𝑥𝑥 1 𝑥𝑥𝑥𝑥+𝑥𝑥+1 𝑥𝑥𝑥𝑥+𝑥𝑥+1 𝑥𝑥𝑥𝑥+𝑥𝑥+1 =1 = 𝑥𝑥𝑥𝑥+𝑥𝑥+1 0,5 𝑥𝑥𝑥𝑥+𝑥𝑥+1 = Chú ý: Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tương đương
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi khảo sát chất lượng HSG Toán 7 đợt 1
1 p | 283 | 36
-
Đề thi khảo sát chất lượng HSG năm học 2014 - 2015 môn Toán 10
1 p | 185 | 29
-
Đề thi khảo sát chất lượng HSG môn Toán lớp 8 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Ý Yên
5 p | 394 | 20
-
2 Đề thi khảo sát HSG lần 1 Toán 12 (2013-2014) - THPT Lạng Giang số 1
14 p | 166 | 17
-
Đề thi khảo sát đội tuyển HSG môn Sinh học 9
53 p | 310 | 11
-
Đề thi khảo sát HSG môn Toán 7 năm 2018-2019 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Xuân Trường
4 p | 116 | 8
-
Đề thi khảo sát HSG môn Địa lí 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
7 p | 122 | 7
-
Đề thi khảo sát đội tuyển HSG môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
1 p | 48 | 5
-
Đề thi khảo sát học sinh giỏi môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 (Vòng 1) - Phòng GD&ĐT Hoàn Kiếm, Hà Nội
1 p | 9 | 4
-
Đề thi khảo sát HSG môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phú Thái
4 p | 32 | 4
-
Đề thi khảo sát chất lượng đội tuyển HSG môn Toán lớp 10 (Lần 1)
4 p | 21 | 4
-
Đề thi khảo sát chất lượng học sinh giỏi Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT Diễn Châu
4 p | 32 | 4
-
Đề thi khảo sát chất lượng học sinh giỏi Toán lớp 6 năm 2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Hậu Lộc
5 p | 39 | 4
-
Đề thi khảo sát đội tuyển HSG cấp tỉnh môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 (Lần 1) - Phòng GD&ĐT TP. Sầm Sơn
1 p | 24 | 4
-
Đề thi khảo sát HSG môn Toán 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Hưng Nhân
34 p | 60 | 3
-
Đề thi khảo sát HSG môn Toán 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Quế Võ số 1
8 p | 104 | 3
-
Đề thi khảo sát HSG cấp trường môn Hóa học khối THPT năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương
18 p | 16 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn