intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi khảo sát môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202

Chia sẻ: Ninh Duc So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

41
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Đề thi khảo sát môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202 để tích lũy kinh nghiệm giải đề các em nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi khảo sát môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202

 <br /> SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3<br /> MÔN : TOÁN 10<br /> Thời gian làm bài: 90 phút;<br /> (50 câu trắc nghiệm)<br /> <br />  <br /> <br />  <br /> Mã đề thi<br /> 202<br /> Câu 1: Tập xác định của hàm số  y  3  2 x  5  6 x  là <br /> 6<br /> <br />   ;  . <br /> 5<br /> A. <br /> <br /> 3<br /> <br />   ;  . <br /> 2<br /> B. <br /> <br /> 2<br /> <br />   ;  . <br /> 3<br /> C. <br /> <br /> 5<br /> <br />   ;  . <br /> 6<br /> D. <br /> <br /> Câu 2: Dấu của tam thức bậc 2: f ( x)   x 2  5 x  6 được xác định như sau<br /> A. f  x   0 với  2  x  3  và  f  x   0  với  x  2 hoặc  x  3 . <br /> B. f  x   0 với  2  x  3  và  f  x   0  với  x  2 hoặc  x  3 . <br /> C. f  x   0 với  3  x  2  và  f  x   0  với  x  3 hoặc  x  2 . <br /> D. f  x   0 với  3  x  2  và  f  x   0  với  x  3 hoặc  x  2 . <br /> Câu 3: Với giá trị nào của m thì hàm số  y   2  m  x  5m  là hàm số bậc nhất <br /> A. m  2  <br /> B. m  2  <br /> C. m  2  <br /> Câu 4: Hãy chọn kết luận đúng trong các kết luận sau: <br /> A. x  1  1  x  1 .  B. x  1  x  1 .  C. x  1  x  1 . <br /> <br /> D. m  2  <br /> D. x  1  x  1 . <br /> <br /> Câu 5: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số  f  x  3 x 2  2 x  1  <br /> A. hàm số vừa chẵn vừa lẻ. <br /> C. hàm số không chẵn, không lẻ. <br /> <br /> B. hàm số chẵn. <br /> D. hàm số lẻ. <br /> <br /> Câu 6: Gọi  S  là tập nghiệm của bất phương trình  x 2  8 x  7  0 . Trong các tập hợp sau, tập nào không <br /> là tập con của  S ?<br /> A.  ;0 . <br /> B.  ; 1 . <br /> C. 8;  . <br /> D.  6; . <br /> Câu 7: Cho phương trình   x 2  1  x –1 x  1  0 . Phương trình  nào sau đây tương đương với phương <br /> trình đã cho ?<br /> A.  x –1 x  1  0.  <br /> <br />  <br /> <br />   <br /> <br /> B. x  1  0.  <br /> <br /> C. x2  1  0.  <br /> <br /> D. x  1  0.  <br /> <br /> Câu 8: Cho  a, b  0 ,  a, b đối nhau. Mệnh đề nào  dưới đây là mệnh đề  sai : <br /> <br />  <br /> <br /> <br /> <br />  <br /> <br /> A. a, b ngược hướng.  B. a  b  0 . <br /> <br />  <br /> <br /> C. a, b cùng độ dài. <br /> <br /> Câu 9: Cho  ABC có  b  6, c  8, A  600 .  Độ dài cạnh  a  là: <br /> A. 3 12.  <br /> B. 20.  <br /> C. 2 13.  <br /> <br />  <br /> <br /> D. a, b cùng  hướng. <br /> D. 2 37.  <br /> <br /> Câu 10: Cho a > b > 0 và c khác không . Bất dẳng thức nào sau đây sai?<br /> 2<br /> 2<br /> A. a – c > b – c <br /> B. a + c > b + c <br /> C. ac  > bc  <br /> D. ac > bc <br /> Câu 11: Cho hàm số:  y  f  x   x3  9 x . Kết quả nào sau đây đúng? <br /> A. f  1  8; f  2  :  không xác định <br /> <br /> B. f  0   2; f  3  4  <br /> <br /> C. Tất cả các câu trên đều đúng <br /> <br /> D. f  2  :  không xác định;  f  3  5  <br /> <br /> 3 x  y  1<br /> Câu 12: Gọi  ( x0 ; y0 ) là  nghiệm của hệ phương trình:  <br /> . Tính  x0  y0  <br /> 6 x  3 y  5<br /> A.<br /> <br /> 11<br />  <br /> 3<br /> <br /> B. 3  <br />  <br /> <br /> C.<br /> <br /> 7<br />  <br /> 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> 2<br />  <br /> 3<br /> <br />                                               Trang 1/5 - Mã đề thi 202 <br /> <br />  <br /> <br /> x  5  1 t<br /> Câu 13: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng   : <br /> 2 ? <br /> <br />  y  3  3t<br /> <br /> <br />   1 <br />   1 <br /> A. u1  1;3  <br /> B. u4  1; 6  <br /> C. u3   ;3  <br /> D. u2   ;3  <br />  2 <br /> 2 <br /> <br /> Câu 14: Khi giải phương trình x <br /> <br /> 1<br /> 2x  3<br /> <br /> 1 , một học sinh tiến hành theo các bước sau: <br /> x2<br /> x2<br /> <br /> Bước  1 : đk: x  2  <br /> Bước  2 :với điều kiện trên  1  x  x  2  1    2x  3  2  <br /> Bước  3 :   2  x 2  4 x  4  0  x  2 . <br /> Bước  4 :Vậy phương trình có tập nghiệm là: T  2 . <br /> Cách giải trên sai từ bước nào?<br /> A. Sai ở bước  1. <br /> B. Sai ở bước  2 . <br /> C. Sai ở bước  3 . <br /> Câu 15: Cho A= 1;5; B= 1;3;5. Tập nào là tập con của tập  A  B  <br /> A. 1;3 <br /> B. 1 <br /> C. 1;2;5 <br /> Câu 16: Cho góc    tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? <br /> A. tan   0 . <br /> B. sin   0 . <br /> C. cot   0 . <br /> <br /> D. Sai ở bước  4 . <br /> D. 1;3;5. <br /> D. cos   0 . <br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 17: Parabol  y  4 x  2 x  có đỉnh là: <br /> A. I 1;1  <br /> B. I  1; 2   <br />  <br /> <br /> C. I  1;1  <br /> <br /> D. I  2;0   <br /> <br /> Câu 18: Cho tam giác  ABC có  A 1;1 ,  B(0; 2),  C  4;2 .  Lập phương trình đường trung tuyến của tam <br /> giác  ABC kẻ từ A <br /> A. x  y  2  0.  <br /> <br /> B. x  y  0.  <br /> <br /> C. x  2 y  3  0.  <br /> <br /> D. 2 x  y  3  0.  <br /> <br /> Câu 19:  Hai  cạnh  của  hình  chữ  nhật  nằm  trên  hai  đường  thẳng 4 x – 3 y  5  0,<br /> <br /> A  2;1 . Diện tích của hình chữ nhật là <br /> A. 3 <br /> B. 4 <br /> <br /> C. 1 <br /> <br /> 3 x  4 y – 5  0,   đỉnh <br /> <br /> D. 2 <br /> <br /> 2<br /> <br />  x  4  0<br /> Câu 20: Hệ bất phương trình  <br />  có số nghiệm nguyên là <br /> 2<br />  x  1  x  5 x  4   0<br /> A. Vô số <br /> B. 2 <br /> C. 1 <br /> D. 3 <br /> <br /> Câu 21: Phương trình   m 2 – 4 m  3  x  m 2 – 3m  2  có nghiệm duy nhất khi: <br /> A. m  1và  m  3 . <br /> <br /> B. m  3 . <br /> <br /> C. m  1 . <br /> <br /> D. m  1 và  m  3 . <br /> <br /> Câu 22: Cho tam giác  ABC  vuông cân tại  A  có  BC  a 2 ,  M  là trung điểm của  BC . Khẳng định nào  <br /> sau đây đúng. <br />   a 3<br />   a 10<br />   a 2<br />  <br /> .   B. BA  BM  a.  <br /> .   D. BA  BM <br /> . <br /> A. BA  BM <br /> C. BA  BM <br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 23: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ? <br /> A. Bất phương trình  ax  b  0  vô nghiệm khi  a  0 . <br /> B. Bất phương trình  ax  b  0  có tập nghiệm là    khi  a  0  và  b  0 . <br /> C. Bất phương trình  ax  b  0  vô nghiệm khi  a  0  và  b  0 . <br /> D. Bất phương trình bậc nhất một ẩn luôn có nghiệm. <br /> <br /> <br />  <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> a<br /> b<br /> Câu 24: Cho 2 vectơ đơn vị   và    thỏa a  b  2 . Hãy xác định  3a  4b 2a  5b  <br /> <br /> <br /> <br /> A. 5 . <br /> <br /> B. 7 . <br /> <br /> C. 5 . <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> D. 7 . <br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 25: Cho phương trình  mx – 2  m – 2 x  m – 3  0 . Khẳng định nào sau đây là sai: <br />  <br /> <br />                                               Trang 2/5 - Mã đề thi 202 <br /> <br />  <br /> A. Nếu  0  m  4  thì phương trình có  nghiệm:  x <br /> <br /> m2 4m<br /> m2 4m<br /> ,  x <br /> . <br /> m<br /> m<br /> <br /> B. Nếu  m  4  thì phương trình vô nghiệm. <br /> C. Nếu  m  4  thì phương trình có nghiệm kép  x <br /> <br /> 3<br /> . <br /> 4<br /> <br /> 3<br /> . <br /> 4<br /> Câu 26: Muốn đo chiều cao của tháp chàm Por Klong Garai ở Ninh Thuận người ta lấy hai điểm A và B <br /> trên mặt đất có khoảng cách AB=12m cùng thẳng hàng với chân C của tháp để đặt hai giác kế. Chân của <br /> giác kế có chiều cao h=1,3m. Gọi D là đỉnh tháp và hai điểm  A1 , B1  cùng thẳng hàng với C1  thuộc chiều <br /> <br /> <br /> cao CD của tháp. Người ta đo được góc  DA<br /> C  49 0  và  DB<br /> C  350 . Tính chiều cao CD của tháp. <br /> <br /> D. Nếu  m  0  thì phương trình có nghiệm  x <br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br />  <br /> <br />  <br /> <br /> A. 21,47 m <br /> B. 22,77 m <br /> C. 20,47 m <br /> Câu 27: Tìm số nghiệm của các phương trình sau <br />                       <br />                                            4x  x  1   2x  1  1  <br /> <br /> D. 21,77 m <br /> <br /> A. 3 nghiệm <br /> B. 2 nghiệm <br /> Câu 28: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R: <br /> 1 <br />  1<br /> A. y  <br /> <br />  x 5 <br />  2019 2018 <br /> C. y   m 2  1 x  3  <br /> <br /> D. 4 nghiệm <br /> <br /> C. 1 nghiệm <br /> B. y  mx  9  <br /> <br /> D. y  3 x 2  2  <br />   <br /> Câu 29: Cho hình bình hành  ABCD , điểm  M  thoả mãn:  MA  MC  AB , Khi đó  M là trung điểm của: <br /> A. CD . <br /> B. BC . <br /> C. AB . <br /> D. AD . <br /> Câu 30: Tam giác  ABC  có  a  6, b  4 2, c  2.   M  là điểm trên cạnh  BC  sao cho  BM  3  . Độ dài đoạn <br /> AM  bằng bao nhiêu ? <br /> 1<br /> A. 9.  <br /> B. 9 .  <br /> C.<br /> D. 3.  <br /> 108 .  <br /> 2<br /> Câu 31: Khoảng cách giữa hai đường thẳng  d1 : 6 x – 8 y  3  0 và  d 2 : 3 x – 4 y – 6  0  là<br /> 1<br /> 3<br /> 5<br /> A. .  <br /> B. .  <br /> C. .  <br /> D. 2. <br /> 2<br /> 2<br /> 2<br />  x2  y 2  6 x  2 y  0<br /> Câu 32: Cho hệ phương trình  <br /> . Từ hệ phương trình này ta thu được phương trình <br /> x  y  8<br /> sau đây ? <br /> A. x2  10x  24  0.   B. x2  16 x  20  0.  <br /> C. x 2  x – 4  0.  <br /> D. 20 x  48  0  <br /> Câu 33: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hệ phương trình sau vô nghiệm <br />  <br /> <br />                                               Trang 3/5 - Mã đề thi 202 <br /> <br />  <br /> <br /> <br /> 2 m 2 x  3 m  1 y  3<br /> <br />                             <br />  <br /> <br /> m<br /> x<br /> <br /> y<br /> <br /> y<br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. 4 <br /> B. 2 <br />  <br /> <br /> C. 3 <br /> <br /> D. 1 <br /> <br /> x 2  mx  2<br /> có nghiệm dương: <br /> 2 x<br /> C. 1  m  3 . <br /> D. 2 6  4  m  1  <br /> <br /> Câu 34: Tìm tất cả giá trị của m để phương trình : m 2  x <br /> A. 4  2 6  m  1 . <br /> <br /> B. 0  m  2 6  4 . <br /> <br /> Câu 35: Số các giá trị nguyên âm của  x   để đa thức f  x    x  3 x  2  x  4  không âm là <br /> A. 1. <br /> <br /> B. 2 . <br /> C. 0 . <br /> D. 3 . <br /> 1 a<br /> 1 b<br /> Câu 36: Cho  a  b  0  và  x <br /> ,  y <br /> . Mệnh đề nào sau đây đúng? <br /> 2<br /> 1 a  a<br /> 1  b  b2<br /> A. x  y . <br /> B. Không so sánh được. <br /> C. x  y . <br /> D. x  y . <br /> Câu 37:  Cho  hàm  số  y  x 2  2 x  2   có  đồ  thị  (P),  và  đường  thẳng  (d)  có  phương  trình <br /> <br /> y  x  m . Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho  OA2  OB 2  đạt giá trị nhỏ <br /> nhất. <br /> 5<br /> 5<br /> A. m  2  <br /> B. m   <br /> C. m    <br /> D. m  1  <br /> 2<br /> 2<br />  x  y  2a  1<br /> Câu 38: Câu 46  Cho hệ phương trình   2<br />  . Giá trị thích hợp của tham số  a  sao cho hệ <br /> 2<br /> 2<br />  x  y  a  2a  3<br /> có nghiệm   x; y   và tích  x. y  nhỏ nhất là : <br /> A. a  1.  <br /> <br /> B. a  2.  <br /> <br /> C. a  2.  <br /> <br /> D. a  1.  <br /> <br /> Câu 39: Trong mặt phẳng tọa độ cho ba điểm  A  1; 4  ,  B  2; 2   và  C  4; 2  .Xác định tọa độ điểm M <br /> sao cho tổng  MA 2  2 MB2  3 MC 2  nhỏ nhất. <br /> 3<br /> <br /> 3 <br /> A. M  ; 1   <br /> B. M  ;1   <br /> 2<br /> <br /> 2 <br /> <br />  3 <br /> C. M   ;1   <br />  2 <br /> <br />  3<br /> <br /> D. M   ; 1   <br />  2<br /> <br /> <br /> Câu 40: Để phương trình  m2  x –1  4 x  5m  4  có nghiệm âm, giá trị thích hợp cho tham số  m  là : <br /> A. – 4  m  –2  hay – 1  m  2  . <br /> C. m  –4  hay m  –2  . <br /> <br /> B. m  –2  hay m   2  . <br /> D. m  –4  hay m  –1  . <br /> <br /> Câu 41:  Có bao  nhiêu  giá  trị    m  nguyên  để  hàm  số  y  1 <br /> định là  R  <br /> A. 2 <br /> <br /> B. 0 <br /> <br /> Câu 42: Cho các bất đẳng thức:   <br /> <br />  m  1 x 2  2  m  1 x  2  2m   có  tập xác <br /> <br /> C. 3 <br /> <br /> (I) <br /> <br /> D. 1 <br /> <br /> a b<br />   ≥ 2 ;   <br /> b a<br /> a b c<br />    ≥ 3 ; <br /> b c a<br /> <br />   <br /> <br />         <br /> <br /> (II) <br /> <br />   <br /> <br />         <br /> <br /> (III) <br /> <br /> Khẳng định nào sau đây là đúng? <br /> A. Chỉ (I) đúng <br /> C. (I), (II), (III) đều đúng <br /> <br /> 1 1 1<br /> 9<br />  (với a, b, c > 0).  <br />   ≥ <br /> a b c abc<br /> <br />  <br /> <br />  <br /> <br /> B. Chỉ (III) đúng <br /> D. Chỉ (II) đúng <br />                                               Trang 4/5 - Mã đề thi 202 <br /> <br />  <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />  x  2  2  2x<br /> <br /> 0<br /> Câu 43: Tìm  m  để hệ bất phương trình    2 x  1 x  2 <br />  có nghiệm <br /> <br />  mx  2<br /> <br /> A. m  1  và  m  2 .  B. 1  m  2 . <br /> <br /> C. 0  m  2 . <br /> <br />  1  m  0<br /> D. <br />  <br /> m  2<br /> <br /> Câu 44: Parabol   P   có phương trình  y   x 2  đi qua A, B có hoành độ lần lượt là  3  và  3 . Cho O là <br /> gốc tọa độ. Khi đó: <br /> A. Tam giác AOB là tam giác có một góc tù. <br /> B. Tam giác AOB là tam giác nhọn. <br /> C. Tam giác AOB là tam giác đều. <br /> D. Tam giác AOB là tam giác vuông. <br /> <br />  x  3 4  x   0<br />  vô nghiệm khi <br />  x  m 1<br /> <br /> Câu 45: Hệ bất phương trình  <br /> A. m  1 . <br /> <br /> B. m  0 . <br /> C. m  2 . <br /> D. m  2 . <br /> Câu 46:  Cho  hình  thang  vuông  ABCD có  đáy  lớn  AB  4a ,  đáy  nhỏ  CD  2 a ,  đường  cao  AD  3a   <br />  <br /> Tính  DA.BC  <br /> A. 9a 2 . <br /> B. 15a 2 . <br /> C. 9a 2  <br /> D. 0 . <br /> Câu 47:  Cho  các  số  thực  không  âm x,y,z thỏa  mãn:  x  y  z  1 .  Tìm  giá  trị  lớn  nhất <br /> của:  P  9 xy  10 yz  11zx . <br /> 495<br /> 49<br /> 95<br /> 45<br /> A. max P <br />  <br /> B. max P <br />  <br /> C. max P <br />  <br /> D. max P <br />  <br /> 148<br /> 148<br /> 148<br /> 18<br /> Câu 48: Bất phương trình    x 2  6 x  5  8  2 x    có bao nhiêu nghiệm nguyên? <br /> A. 4 <br /> B. 2 <br /> C. 3 <br /> D. 1 <br /> 2<br />  x  1  2m  x  2m  0<br /> Câu 49: Cho   2<br /> khẳng định nào sai? <br />  x   2  m  x  2m  0<br /> A. m  0 : S  1  <br /> B. m  1: S   2;1  <br /> <br /> C. 1  m  0 : S   2a; a  <br /> Câu 50: Cho bất phương trình  4<br /> với  x   1;3 . <br /> A. 0  m  12  <br />  <br /> <br /> D. m  0 : S  0  <br /> <br />  x  1 3  x   x 2  2 x  m  3 . Xác định m để bất phương trình nghiệm <br /> <br /> B. m  12  <br /> <br /> C. m  12  <br /> <br /> D. m  0  <br /> <br /> ----------------------------------------------- <br /> <br /> ----------- HẾT ---------- <br />  <br />  <br /> <br />  <br /> <br />                                               Trang 5/5 - Mã đề thi 202 <br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0