intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi khảo sát môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 308

Chia sẻ: Ninh Duc So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

35
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo Đề thi khảo sát môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 308 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi khảo sát môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 308

 <br /> SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3<br /> MÔN : TOÁN 10<br /> Thời gian làm bài: 90 phút;<br /> (50 câu trắc nghiệm)<br /> <br />  <br /> <br />  <br /> Mã đề thi<br /> 308<br /> Câu 1: Cho a > b > 0 và c khác không . Bất dẳng thức nào sau đây sai?<br /> A. ac2 > bc2 <br /> B. a – c > b – c <br /> C. ac > bc <br /> D. a + c > b + c <br /> Câu 2: Cho  ABC có  b  6, c  8, A  600 .  Độ dài cạnh  a  là: <br /> A. 2 13.  <br /> B. 2 37.  <br /> C. 20.  <br /> Câu 3: Hãy chọn kết luận đúng trong các kết luận sau: <br /> A. x  1  x  1 . <br /> B. x  1  1  x  1 .  C. x  1  x  1 . <br /> <br /> D. 3 12.  <br /> D. x  1  x  1 . <br /> <br /> Câu 4: Dấu của tam thức bậc 2: f ( x)   x 2  5x  6 được xác định như sau<br /> A. f  x   0 với  2  x  3  và  f  x   0  với  x  2 hoặc  x  3 . <br /> B. f  x   0 với  3  x  2  và  f  x   0  với  x  3 hoặc  x  2 . <br /> C. f  x   0 với  3  x  2  và  f  x   0  với  x  3 hoặc  x  2 . <br /> D. f  x   0 với  2  x  3  và  f  x   0  với  x  2 hoặc  x  3 . <br /> Câu 5: Cho A= 1;5; B= 1;3;5. Tập nào là tập con của tập  A  B   <br /> A.<br /> 1;3;5. <br /> B.  1;3 <br /> C.  1;2;5 <br /> <br /> D.  1 <br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 6: Parabol  y  4 x  2 x  có đỉnh là: <br /> A. I  1;1  <br /> B. I 1;1  <br /> <br /> C. I  2;0   <br /> <br /> Câu 7: Cho góc    tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? <br /> A. sin   0 . <br /> B. cot   0 . <br /> C. cos   0 . <br /> <br /> D. I  1; 2   <br /> D. tan   0 . <br /> <br /> Câu 8: Với giá trị nào của m thì hàm số  y   2  m  x  5m  là hàm số bậc nhất <br /> A. m  2  <br /> B. m  2  <br /> C. m  2  <br /> D. m  2  <br /> Câu 9: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số  f  x  3 x 2  2 x  1  <br /> A. hàm số chẵn. <br /> C. hàm số vừa chẵn vừa lẻ. <br /> <br /> B. hàm số lẻ. <br /> D. hàm số không chẵn, không lẻ. <br /> <br /> Câu 10: Gọi  S  là tập nghiệm của bất phương trình  x 2  8 x  7  0 . Trong các tập hợp sau, tập nào không <br /> là tập con của  S ?<br /> A.  ; 1 . <br /> B.  6; . <br /> C. 8; . <br /> D.  ;0 . <br /> Câu 11: Cho phương trình   x 2  1  x –1 x  1  0 . Phương trình nào sau đây tương đương với phương <br /> trình đã cho ?<br /> A. x2  1  0.  <br /> <br /> B. x  1  0.  <br /> <br /> Câu 12: Khi giải phương trình x <br /> <br /> C. x  1  0.  <br /> <br /> D.  x –1 x  1  0.  <br /> <br /> 1<br /> 2x  3<br /> <br /> 1 , một học sinh tiến hành theo các bước sau: <br /> x2<br /> x2<br /> <br /> Bước  1 : đk: x  2  <br /> Bước  2 :với điều kiện trên  1  x  x  2  1    2x  3  2  <br /> Bước  3 :   2  x 2  4 x  4  0  x  2 . <br /> Bước  4 :Vậy phương trình có tập nghiệm là: T  2 . <br /> Cách giải trên sai từ bước nào?<br />  <br /> <br />                                               Trang 1/5 - Mã đề thi 308 <br /> <br />  <br /> A. Sai ở bước  4 . <br /> <br /> B. Sai ở bước  2 . <br /> <br /> D. Sai ở bước  1. <br /> <br /> C. Sai ở bước  3 . <br /> <br /> Câu 13: Cho hàm số:  y  f  x   x3  9 x . Kết quả nào sau đây đúng? <br /> A. f  2  :  không xác định;  f  3  5  <br /> <br /> B. f  0   2; f  3  4  <br /> <br /> C. f  1  8; f  2  :  không xác định <br /> <br /> D. Tất cả các câu trên đều đúng <br /> <br /> <br /> x  5  1 t<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br />  y  3  3t<br /> <br /> Câu 14: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng   : <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> B. u2   ;3  <br /> <br /> A. u1  1;3  <br /> <br /> <br /> <br />  1 <br />  2 <br /> <br /> C. u3   ;3  <br /> <br /> ? <br /> <br /> <br /> D. u4  1; 6  <br /> <br /> 3 x  y  1<br /> Câu 15: Gọi  ( x0 ; y0 ) là  nghiệm của hệ phương trình:  <br /> . Tính  x0  y0  <br /> 6 x  3 y  5<br /> A.<br /> <br /> 11<br />  <br /> 3<br /> <br /> B. 3  <br /> <br /> C.<br /> <br /> 7<br />  <br /> 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> 2<br />  <br /> 3<br /> <br /> Câu 16: Tập xác định của hàm số  y  3  2 x  5  6 x  là <br /> 2<br /> <br />   ;  . <br /> 3<br /> <br /> A.<br /> <br />  <br /> <br /> 5<br /> <br />   ;  . <br /> 6<br /> <br /> B.<br /> <br />   <br /> <br /> 3<br /> <br />   ;  . <br /> 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> 6<br /> <br />   ;  . <br /> 5<br /> <br /> D.<br /> <br /> Câu 17: Cho  a, b  0 ,  a, b đối nhau. Mệnh đề nào  dưới đây là mệnh đề  sai : <br /> <br />  <br /> <br /> <br /> <br />  <br /> <br /> A. a, b ngược hướng.  B. a  b  0 . <br />  <br /> Câu 18: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R: <br /> A. y  mx  9  <br /> 1 <br />  1<br /> C. y  <br /> <br />  x 5 <br />  2019 2018 <br /> <br />  <br /> <br /> C. a, b cùng độ dài. <br /> <br />  <br /> <br /> D. a, b cùng  hướng. <br /> <br /> B. y   m 2  1 x  3  <br /> D. y  3x 2  2  <br /> <br /> Câu 19: Phương trình   m 2 – 4 m  3  x  m 2 – 3m  2  có nghiệm duy nhất khi: <br /> A. m  1và  m  3 . <br /> <br /> B. m  1 và  m  3 . <br /> <br /> C. m  3 . <br /> <br /> D. m  1. <br /> <br /> Câu 20: Cho tam giác  ABC có  A 1;1 ,  B(0; 2),  C  4;2 .  Lập phương trình đường trung tuyến của tam <br /> giác  ABC kẻ từ A <br /> A. x  y  0.  <br /> <br /> B. 2 x  y  3  0.  <br /> C. x  y  2  0.  <br /> D. x  2 y  3  0.  <br /> <br /> <br />  <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 21: Cho 2 vectơ đơn vị  a  và  b   thỏa a  b  2 . Hãy xác định  3a  4b 2 a  5b  <br /> <br /> <br /> <br /> A. 5 . <br /> <br /> B. 7 . <br /> <br /> C. 5 . <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> D. 7 . <br /> <br /> Câu 22: Cho tam giác  ABC  vuông cân tại  A  có  BC  a 2 ,  M  là trung điểm của  BC . Khẳng định nào  <br /> sau đây đúng. <br />   a 2<br />   a 3<br />   a 10<br />  <br /> A. BA  BM <br /> C. BA  BM <br /> .   B. BA  BM  a.  <br /> .   D. BA  BM <br /> . <br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 23: Cho phương trình  mx2 – 2  m – 2 x  m – 3  0 . Khẳng định nào sau đây là sai: <br /> A. Nếu  0  m  4  thì phương trình có  nghiệm:  x <br /> <br /> m2 4m<br /> m2 4m<br /> ,  x <br /> . <br /> m<br /> m<br /> <br /> B. Nếu  m  4  thì phương trình vô nghiệm. <br /> C. Nếu  m  4  thì phương trình có nghiệm kép  x <br /> <br /> 3<br /> . <br /> 4<br /> <br /> 3<br /> . <br /> 4<br /> Câu 24: Tìm số nghiệm của các phương trình sau <br /> <br /> D. Nếu  m  0  thì phương trình có nghiệm  x <br /> <br />  <br /> <br />                                               Trang 2/5 - Mã đề thi 308 <br /> <br />  <br />                       <br />                                            4x  x  1   2x  1  1  <br /> A. 2 nghiệm <br /> B. 4 nghiệm <br /> C. 3 nghiệm <br /> D. 1 nghiệm <br /> Câu 25: Khoảng cách giữa hai đường thẳng  d1 : 6 x – 8 y  3  0 và  d 2 : 3x – 4 y – 6  0  là<br /> 3<br /> 5<br /> 1<br /> A. .  <br /> B. 2. <br /> C. .  <br /> D. .  <br /> 2<br /> 2<br /> 2<br />  x 2  4  0<br /> Câu 26: Hệ bất phương trình  <br />  có số nghiệm nguyên là <br /> 2<br />  x  1  x  5 x  4   0<br /> A. 1 <br /> B. 2 <br /> C. 3 <br /> D. Vô số <br /> Câu 27: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hệ phương trình sau vô nghiệm <br /> 2 m 2 x  3 m  1 y  3<br /> <br />                             <br />  <br /> <br /> <br /> <br /> m  x  y  y  2<br /> A. 1 <br /> B. 4 <br /> C. 3 <br /> D. 2 <br />   <br /> Câu 28: Cho hình bình hành  ABCD , điểm  M  thoả mãn:  MA  MC  AB , Khi đó  M là trung điểm của: <br /> A. AB . <br /> B. CD . <br /> C. AD . <br /> D. BC . <br /> Câu 29: Muốn đo chiều cao của tháp chàm Por Klong Garai ở Ninh Thuận người ta lấy hai điểm A và B <br /> trên mặt đất có khoảng cách AB=12m cùng thẳng hàng với chân C của tháp để đặt hai giác kế. Chân của <br /> giác kế có chiều cao h=1,3m. Gọi D là đỉnh tháp và hai điểm  A1 , B1  cùng thẳng hàng với C1  thuộc chiều <br /> <br /> <br /> cao CD của tháp. Người ta đo được góc  DA<br /> C  49 0  và  DB<br /> C  350 . Tính chiều cao CD của tháp. <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br />  <br /> <br />  <br /> <br /> A. 22,77 m <br /> B. 21,77 m <br /> C. 20,47 m <br /> D. 21,47 m <br /> Câu 30:  Hai  cạnh  của  hình  chữ  nhật  nằm  trên  hai  đường  thẳng 4 x – 3 y  5  0, 3 x  4 y – 5  0,   đỉnh <br /> <br /> A  2;1 . Diện tích của hình chữ nhật là <br /> A. 3 <br /> B. 4 <br /> C. 1 <br /> Câu 31: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ? <br /> A. Bất phương trình bậc nhất một ẩn luôn có nghiệm. <br /> B. Bất phương trình  ax  b  0  có tập nghiệm là    khi  a  0  và  b  0 . <br /> C. Bất phương trình  ax  b  0  vô nghiệm khi  a  0 . <br /> D. Bất phương trình  ax  b  0  vô nghiệm khi  a  0  và  b  0 . <br /> <br /> D. 2 <br /> <br /> Câu 32: Tam giác  ABC  có  a  6, b  4 2, c  2.   M  là điểm trên cạnh  BC  sao cho  BM  3  . Độ dài đoạn <br /> AM  bằng bao nhiêu ? <br /> 1<br /> A. 3.  <br /> B. 9 .  <br /> C.<br /> D. 9.  <br /> 108 .  <br /> 2<br /> <br />  <br /> <br />                                               Trang 3/5 - Mã đề thi 308 <br /> <br />  <br />  x2  y 2  6 x  2 y  0<br /> Câu 33: Cho hệ phương trình  <br /> . Từ hệ phương trình này ta thu được phương trình <br /> x  y  8<br /> sau đây ? <br /> A. x 2  16 x  20  0.   B. x 2  10 x  24  0.  <br /> C. x 2  x – 4  0.  <br /> D. 20 x  48  0  <br />  <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />  x  2  2  2x<br /> <br /> 0<br /> Câu 34: Tìm  m  để hệ bất phương trình    2 x  1 x  2 <br />  có nghiệm <br /> <br />  mx  2<br /> A. m   1  và  m  2 .  B. 1  m  2 . <br /> <br /> C. 0  m  2 . <br /> <br />  1  m  0<br /> D. <br />  <br /> m  2<br /> <br /> 2<br />  x  1  2m  x  2m  0<br /> Câu 35: Cho   2<br /> khẳng định nào sai? <br />  x   2  m  x  2m  0<br /> A. m  1: S   2;1  <br /> B. m  0 : S  1  <br /> <br /> C. 1  m  0 : S   2a; a  <br /> <br /> D. m  0 : S  0  <br /> <br /> Câu 36: Để phương trình  m2  x –1  4 x  5m  4  có nghiệm âm, giá trị thích hợp cho tham số  m  là : <br /> A. m  –4  hay m  –1  . <br /> B. m  –2  hay m   2  . <br /> C. m  –4  hay m  –2  . <br /> D. – 4  m  –2  hay – 1  m  2  . <br /> Câu 37: Parabol   P   có phương trình  y   x 2  đi qua A, B có hoành độ lần lượt là  3  và  3 . Cho O là <br /> gốc tọa độ. Khi đó: <br /> A. Tam giác AOB là tam giác có một góc tù. <br /> B. Tam giác AOB là tam giác vuông. <br /> C. Tam giác AOB là tam giác đều. <br /> D. Tam giác AOB là tam giác nhọn. <br /> Câu 38: Số các giá trị nguyên âm của  x   để đa thức f  x    x  3 x  2  x  4  không âm là <br /> A. 0 . <br /> B. 3 . <br /> C. 2 . <br /> D. 1. <br /> Câu 39:  Cho  hàm  số  y  x 2  2 x  2   có  đồ  thị  (P),  và  đường  thẳng  (d)  có  phương  trình <br /> <br /> y  x  m . Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho  OA2  OB 2  đạt giá trị nhỏ <br /> nhất. <br /> 5<br /> 5<br /> A. m  1 <br /> B. m    <br /> C. m  2  <br /> D. m   <br /> 2<br /> 2<br /> Câu 40: Cho bất phương trình  4<br /> <br />  x  1 3  x   x 2  2 x  m  3 . Xác định m để bất phương trình nghiệm <br /> <br /> với  x   1;3 . <br /> A. 0  m  12  <br /> <br /> B. m  12  <br /> <br /> C. m  12  <br /> <br /> Câu 41:  Có bao  nhiêu  giá  trị    m  nguyên  để  hàm  số  y  1 <br /> định là  R  <br /> A. 3 <br /> <br /> B. 0 <br /> <br />  m  1 x 2  2  m  1 x  2  2m   có  tập xác <br /> <br /> C. 2 <br /> <br /> D. 1 <br /> <br /> x  mx  2<br /> có nghiệm dương: <br /> 2 x<br /> C. 0  m  2 6  4 .  D. 1  m  3 . <br /> <br /> Câu 42: Tìm tất cả giá trị của m để phương trình : m 2  x <br /> A. 4  2 6  m  1 . <br /> <br /> D. m  0  <br /> <br /> 2<br /> <br /> B. 2 6  4  m  1  <br /> Câu 43:  Cho  hình  thang  vuông  ABCD có  đáy  lớn  AB  4a ,  đáy  nhỏ  CD  2 a ,  đường  cao  AD  3a   <br />  <br /> Tính  DA.BC  <br /> A. 0 . <br /> B. 15a 2 . <br /> C. 9a 2  <br /> D. 9a 2 . <br /> 1 a<br /> 1 b<br /> Câu 44: Cho  a  b  0  và  x <br /> ,  y <br /> . Mệnh đề nào sau đây đúng? <br /> 2<br /> 1 a  a<br /> 1  b  b2<br />  <br /> <br />                                               Trang 4/5 - Mã đề thi 308 <br /> <br />  <br /> B. x  y . <br /> D. x  y . <br /> <br /> A. Không so sánh được. <br /> C. x  y . <br /> <br /> Câu 45:  Cho  các  số  thực  không  âm x,y,z thỏa  mãn:  x  y  z  1 .  Tìm  giá  trị  lớn  nhất <br /> của:  P  9 xy  10 yz  11zx . <br /> 49<br /> 495<br /> 95<br /> 45<br /> A. max P <br />  <br /> B. max P <br />  <br /> C. max P <br />  <br /> D. max P <br />  <br /> 148<br /> 148<br /> 148<br /> 18<br /> Câu 46: Trong mặt phẳng tọa độ cho ba điểm  A  1; 4  ,  B  2; 2   và  C  4; 2  .Xác định tọa độ điểm M <br /> sao cho tổng  MA 2  2 MB 2  3 MC 2  nhỏ nhất. <br />  3 <br />  3<br /> <br /> A. M   ;1   <br /> B. M   ; 1   <br />  2 <br />  2<br /> <br /> <br /> 3 <br /> C. M  ;1   <br /> 2 <br /> <br /> 3<br /> <br /> D. M  ; 1   <br /> 2<br /> <br /> <br />  x  y  2a  1<br /> Câu 47: Câu 46  Cho hệ phương trình   2<br />  . Giá trị thích hợp của tham số  a  sao cho hệ <br /> 2<br /> 2<br />  x  y  a  2a  3<br /> có nghiệm   x; y   và tích  x. y  nhỏ nhất là : <br /> A. a  1.  <br /> B. a  2.  <br /> C. a  2.  <br /> D. a  1.  <br /> <br />  x  3 4  x   0<br />  vô nghiệm khi <br />  x  m 1<br /> <br /> Câu 48: Hệ bất phương trình  <br /> A. m  1 . <br /> <br /> B. m  0 . <br /> <br /> Câu 49: Cho các bất đẳng thức:   <br /> <br /> C. m  2 . <br /> <br /> (I) <br /> <br /> a b<br />   ≥ 2 ;   <br /> b a<br /> a b c<br />    ≥ 3 ; <br /> b c a<br /> <br />   <br /> <br />         <br /> <br /> (II) <br /> <br />   <br /> <br />         <br /> <br /> (III) <br /> <br />  <br /> <br /> D. m  2 . <br /> <br /> 1 1 1<br /> 9<br />  (với a, b, c > 0).  <br />   ≥ <br /> a b c abc<br /> <br /> Khẳng định nào sau đây là đúng? <br /> <br /> A. Chỉ (I) đúng <br /> C. (I), (II), (III) đều đúng <br /> <br /> B. Chỉ (II) đúng <br /> D. Chỉ (III) đúng <br /> <br /> Câu 50: Bất phương trình    x 2  6 x  5  8  2 x    có bao nhiêu nghiệm nguyên? <br /> A. 2 <br /> B. 4 <br /> C. 3 <br /> D. 1 <br />  <br /> ----------------------------------------------- <br /> <br /> ----------- HẾT ---------- <br />  <br />  <br /> <br />  <br /> <br />                                               Trang 5/5 - Mã đề thi 308 <br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2