Đề thi khảo sát môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Yên Phong 1 - Mã đề 132
lượt xem 3
download
Để trang bị kiến thức và thêm tự tin hơn khi bước vào kì thi sắp đến mời các bạn học sinh lớp 11 tham khảo Đề thi khảo sát môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Yên Phong 1 - Mã đề 132. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi khảo sát môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Yên Phong 1 - Mã đề 132
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI KHẢO SÁT HÈ 2018 TRƯỜNG THPT YÊN PHONG 1 MÔN: Toán 11 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD : ............................. x 2 − 3x − 1 Câu 1: Cho hàm số y = . Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để y ' < 0 ? x+2 A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 2: Phương trình sin x − cos x = 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn [ 0;3π ] A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 3: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = − x 3 + 2 x 2 + 2 , biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y = x + 2 . 1 67 50 A. y = x − B. y = x + C. y = x + 2 D. y = x + 3 27 27 uuur uuur uuur uuur Câu 4: Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Biết DA + DB + DC = k .DG ,với k R Khi đó giá trị của k là ? A. k = 2 B. k = 3 C. k = 4 D. k = 1 −1 3 Câu 5: Một vật chuyển động theo qui luật s = t + 9t 2 với t ( giây) là khoảng thời gian tính từ lúc 2 vật bắt đầu chuyển động và s ( mét ) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó . Tính vận tốc của vật tại thời điểm t = 4 giây ? A. 66m / s B. 58m / s C. 72m / s D. 48m / s Câu 6: Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy ABC , đáy là tam giác đều cạnh 2a. Biết góc giữa đường thẳng SB và đáy bằng 300 . Tính giá trị của tích : SA.S∆ABC a3 A. a 3 B. C. 2a 3 D. a 3 3 2 Câu 7: ) Đạo hàm cấp ba của hàm số y = sin 2 x là A. −8cos 2x B. − cos 2x C. 8sin 2x D. 8cos 2x Câu 8: Tính giới hạn lim x − ( x2 + x + 1 + x ) −1 1 A. B. C. − D. + 2 2 Câu 9: Tìm m để hàm số y = sin x − cos x + 2018 2mx có y ' 0 với ∀x R 1 1 A. m = 0 B. m < 0 C. m D. 0 < m 2018 2018 Câu 10: Cho dãy số ( un ) thỏa mãn : u1 = 2 , 1 + un = 2un +1 với mọi số tụ nhiên n 1 . Tìm u5 ? 5 17 17 A. u5 = 1 B. u5 = C. u5 = D. u5 = 4 16 18 Câu 11: Cho hình hộp chữ nhật có độ dài ba kích thước lần lượt là 2cm,5cm, 4cm . Khi đó độ dài đường chéo của hình hộp đã cho bằng ? A. 2 5 cm B. 2 3 cm C. 3 5 cm D. 5 3 cm Trang 1/5 Mã đề thi 132
- Câu 12: Tìm m để y ' = 0 có hai nghiệm phân biệt , biết y = ( m + 2 ) x + 3x + mx − 5 3 2 A. m 1 B. m > 0 C. −3 < m < 0 D. −3 < m < −2 hoặc −2 < m < 1 n 1� Câu 13: Trong khai triển � �x + �, hệ số của số hạng thứ ba lớn hơn hệ số của số hạng thứ hai là 35. � x� Tìm số hạng không chứa x trong khai triển trên. A. 225 B. 252 C. 522 D. 255 Câu 14: Hình lập phương có bao nhiêu mặt? A. 4 B. 6 C. 8 D. 10 Câu 15: Hàm số nào dưới đây liên tục trên R ? 2x −1 A. f ( x ) = x 2 − 1 B. f ( x ) = tan 2 x C. f ( x ) = D. f ( x ) = x + sin 3 x 2 x+3 Câu 16: Tính giới hạn lim x − 2 x + 1 2 x 1 x −1 A. 1 B. −1 C. 0 D. Không tồn tại x−2 Câu 17: Tìm m để hàm số y = có đạo hàm luôn dương trên tập ( − ; −1) x+m A. −2 < m < 1 B. −2 < m 1 C. m < −2 D. m −2 Câu 18: Nghiệm của phương trình y ' = 0 , với y = 4 x − x là 1 1 1 1 A. x = B. x = C. x = D. x = 4 8 16 64 Câu 19: Gọi E là tập các số tự nhiên có ba chữ số abc ( a 0 ) sao cho ba số a,b,c khác nhau theo thứ tự đó tăng dần. Tính xác xuất để lấy ra từ tập E một phần tử là số chẵn? 17 7 13 19 A. B. C. D. 42 42 42 42 x4 Câu 20: Cho hàm số y = − x 2 + 2 . Chọn khẳng định đúng ? 4 A. y ' = 0 có hai nghiệm âm B. y ' = 0 có ba nghiệm phân biệt lập thành cấp số nhân C. y ' = 0 có ba nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng D. y ' = 0 có hai nghiệm phân biệt Câu 21: Cho hình chóp S . ABCD có SA ⊥ ( ABCD ) , đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết tam giác SAC cân. Tính khoảng cách từ điểm S đến ( ABCD ) a A. B. 2a C . a 2 D. a 2 2 Câu 22: Nghiệm âm của phương trình y ' = 0 , với y = x 3 + 3 x 2 là A. x = 1 B. x = −2 C. x = −3 D. x = 0, x = −2 Câu 23: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác cân . Biết SA = a = AB , SA vuông góc với ᄋ đáy, BAC = 1200 . Tính góc giữa hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SAC ) . A. 600 B. 450 C. 1200 D. 300 Câu 24: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số và cả hai chữ số của nó đều chẵn? A. 20 B. 45 C. 90 D. 16 Trang 2/5 Mã đề thi 132
- Câu 25: Cho hàm số y = − x3 + 3x 2 + 3(m 2 − 1) x − 3m 2 − 1 . Biết có hai giá trị của m để phương trình y ' = 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 − x2 = 2 . Tính tổng các giá trị của m tìm được. A. 1 B. 2 C. 0 D. −1 x 2 + ax + b Câu 26: Biết lim = 3 , Tính giá trị của biểu thức S = 3a + 2b ? x 2 x−2 A. 0 B. −7 C. 5 D. −8 Câu 27: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên R và thỏa mãn: 2 f ( x ) = 1 + x. f ( x ) với mọi x. Biết 3 f ( 1) là số nguyên , gọi d là đường thẳng tiếp tuyến của đồ thị hàm số f ( x ) tại điểm có hoành độ x0 = 1 . Hỏi điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d ? A. ( 3; −1) B. ( 2018; −2018 ) C. ( 0;1) D. ( 2018; −2017 ) 3 Câu 28: Cho hàm số f ( x ) = k . 3 x + x . Tìm k để f ' ( 1) = 2 A. k = 1 B. k = 3 C. k = 5 D. k = 4 3x − 1 Câu 29: Đạo hàm của hàm số y = là? x+2 3x − 1 −7 5 7 A. y ' = B. y ' = C. y ' = D. y ' = ( x + 2) ( x + 2) ( x + 2) ( x + 2) 2 2 2 2 Câu 30: Nếu đặt t = sin x thì phương trình 2 − 3sin x + 2 cos 2 x = 0 trở thành phương trình nào ? A. 4t 2 − 3t + 4 = 0 B. 4t 2 + 3t + 4 = 0 C. −4t 2 − 3t + 2 = 0 D. −4t 2 − 3t + 4 = 0 Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD, biết SA vuông góc với đáy. Khi đó góc giữa cạnh SB và đáy ABCD là ? ᄋ A. SBA B. ᄋASB ᄋ C. SBC ᄋ D. SAB Câu 32: Hàm số nào sau đây có đạo hàm lớn hơn không trên tập số thực R x −3 A. y = x 2 + 1 B. y = 2x +1 1 C. y = x 3 + 2 x 2 + 5 x − 10 D. y = sin 2 x 3 Câu 33: Cho tứ diện ABCD có cạnh AB = a , các cạnh còn lại bằng 3a . Tính d ( AB, CD) ? a 2 a 26 a 3 a 26 A. B. C. D. 2 3 2 2 Câu 34: Tìm mệnh đề sai khi nói về hình chóp đều S . ABCD ? A. Các cạnh bên bằng nhau B. Hình chiếu của đỉnh là tâm của đáy C. Đáy là hình thoi D. Các mặt bên tạo với đáy các góc bằng nhau Câu 35: Một nhóm học sinh có 10 em, trong đó có 3 em nữ. Chọn ngẫu nhiên ra 3 em từ 10 em học sinh.Tính xác suất để 3 em được chọn có ít nhất 1 em nữ . 1 17 2 17 A. B. C. D. 3 24 3 26 Câu 36: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy ABCD là hình vuông. Gọi ϕ là góc lớn nhất giữa đường thẳng BD ' và ( DBC ') . Khi đó sin ϕ bằng ? 3 1 1 A. 1 B. C. D. 2 3 3 Câu 37: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . SA = 2a vuông góc với đáy.Tính tan ϕ , với ϕ là góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( SAB ) ? Trang 3/5 Mã đề thi 132
- 51 51 15 3 A. B. C. D. 17 7 7 7 Câu 38: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a . Biết mặt bên tạo với đáy góc 300 . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( SBC ) ? a 3 a 2 a 3 A. a 3 B. C. D. 12 2 4 Câu 39: Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác với AB = a, AC = 2a , ᄋ BAC = 1200 , AA ' = 2a 5 . Gọi M là trung điểm của CC ' . Tính d ( A, ( A ' MB ) ) ? a 3 a 5 a 2 a 5 A. B. C. D. 3 3 2 2 Câu 40: Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông, biết AB = BC = a và cạnh bên AA ' = a 2 . Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và B 'C a a a 3 A. a 7 B. C. D. 2 7 4 Câu 41: Cho hàm số f ( x ) = 2 x − 1 có đồ thị là ( C ) . Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến của ( C ) tại điểm có hoành độ x0 = 1 . Khi đó giá trị của k bằng ? −1 1 A. k = 1 B. k = C. k = D. k = −1 2 2 Câu 42: Cho hình chóp S . ABC có SA = a vuông góc với đáy ABC , đáy là tam giác vuông cân tại B. a 6 Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng . Tính diện tích tam giác ABC 3 a2 3 A. 2a 2 B. a 2 C. a 2 2 D. 4 Câu 43: Cho hàm số y = x − 2018 x có đồ thị là ( C ) . Gọi M 1 là điểm trên ( C ) có hoành độ x1 = 1 . 3 Tiếp tuyến của ( C ) tại điểm M 1 cắt ( C ) tại điểm M 2 khác M 1 , tiếp tuyến của ( C ) tại điểm M 2 cắt ( C ) tại điểm M 3 khác M 2 , cứ như trên thì tiếp tuyến của ( C ) tại điểm M n −1 cắt ( C ) tại điểm M n khác M n −1 ( n = 4,5, 6,...) .Gọi ( xn ; yn ) là tọa độ của điểm M n . Tìm n để : 2018 xn + yn + 2423 = 0 A. n = 141 B. n = 124 C. n = 121 D. n = 142 Câu 44: Tìm mệnh đề đúng ? A. Hình lập phương cạnh a có độ dài đường chéo là a 3 B. Hình chóp tam giác đều luôn có các cạnh bằng nhau C. Hình hộp luôn có đáy là hình vuông 0 D. Góc giữa hai mặt phẳng thuộc 0 ,180 0 ( ) 7 Câu 45: Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a , Biết A ' A = A ' B = A ' C = a 12 Gọi h là khoảng cách giữa hai đáy và S d là diện tích đáy. Tính tích h.S d ? a3 a3 3 3a 3 3 a3 3 A. B. C. D. 8 8 8 4 Câu 46: Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' . Hỏi cạnh CC ' vuông góc với mặt phẳng nào ? Trang 4/5 Mã đề thi 132
- A. ( ABC ') B. ( A ' BC ') C. ( A ' B ' C ' ) D. ( ACC ') Câu 47: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . SA = 2a vuông góc với đáy.Gọi ( α ) là SH mặt phẳng đi qua B và vuông góc với SC cắt cạnh SC tại điểm H . Tính tỉ số SC 1 3 9 2 A. B. C. D. 10 10 10 3 Câu 48: Cho hàm số y = x3 − 3 x + 1 , hỏi y ' < 0 trên khoảng nào ? A. ( − ;1) B. ( 1; + ) C. ( 0;3) D. ( −1;1) 1 3 Câu 49: Cho hàm số f ( x ) = x − 2 x 2 + 3x − 9 . Gọi x1 , x2 ( x1 < x2 ) là hai nghiệm phân biệt của 3 phương trình f ' ( x ) = 0 . Tính 2x1 + x2 ? A. 5 B. 0 C. 7 D. 4 Câu 50: Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau là A. độ dài đường vuông góc chung của hai đường thẳng đó B. Khoảng cách giữa hai điểm bất kì lần lượt nằm trên hai đường thẳng đó C. Độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng đó D. Khoảng cách từ một điểm bất kì trên một đường thẳng đến một mặt phẳng bất kì chứa đường thẳng còn lại HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 132
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi khảo sát môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Lần 1) - Trường THPT Tam Dương 2, Vĩnh Phúc (Mã đề 201)
8 p | 29 | 5
-
Đề thi khảo sát môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngọc Thụy
1 p | 49 | 3
-
Đề thi khảo sát môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Phúc Thọ
5 p | 13 | 3
-
Đề thi khảo sát môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thanh Trì
6 p | 23 | 3
-
Đề thi khảo sát môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT thành phố Bắc Giang
6 p | 25 | 3
-
Đề thi khảo sát môn Toán lớp 12 năm 2022 có đáp án (Lần 4) - Trường THPT chuyên Hùng Vương, Phú Thọ (Mã đề 122)
7 p | 20 | 3
-
Đề thi khảo sát môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án (Lần 3) - Trường THPT Thành Nhân (Mã đề 101)
6 p | 13 | 3
-
Đề thi khảo sát môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 (Lần 3) - Trường THPT Lê Qúy Đôn, Quảng Ninh (Mã đề 573)
6 p | 13 | 3
-
Đề thi khảo sát môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 (Lần 2) - Trường THPT Thuận Thành 1, Bắc Ninh (Mã đề 132)
7 p | 12 | 3
-
Đề thi khảo sát môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 (Lần 2) - Trường THPT Thăng Long, Hà Nội (Mã đề 184)
12 p | 16 | 3
-
Đề thi khảo sát môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án ( Lần 1) - Trường THPT Đông Sơn 1, Thanh Hóa
23 p | 20 | 3
-
Đề thi khảo sát môn Toán lớp 9 năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT huyện Thanh Trì (Lần 2)
1 p | 45 | 3
-
Đề thi khảo sát môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Phòng GD&ĐT quận Cầu Giấy
1 p | 29 | 3
-
Đề thi khảo sát môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng
6 p | 17 | 3
-
Đề thi khảo sát môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Viết Xuân, Vĩnh Phúc (Mã đề 001)
4 p | 8 | 2
-
Đề thi khảo sát môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo, Bắc Ninh (Mã đề 110)
5 p | 16 | 2
-
Đề thi khảo sát môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Liễn Sơn, Vĩnh Phúc
6 p | 10 | 2
-
Đề thi khảo sát môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 (Lần 1) - Trường THPT Lý Thái Tổ, Bắc Ninh
1 p | 21 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn