intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi khảo sát môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Yên Phong 1 - Mã đề 357

Chia sẻ: Lac Duy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

60
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi khảo sát môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Yên Phong 1 - Mã đề 357 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi khảo sát môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Yên Phong 1 - Mã đề 357

  1. SỞ  GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI KHẢO SÁT HÈ 2018  TRƯỜNG THPT YÊN PHONG 1 MÔN: Toán 11  Thời gian làm bài: 90 phút;  (50 câu trắc nghiệm)   Mã đề thi  357 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD : ............................. Câu 1:  Cho hàm số   y = − x3 + 3x 2 + 3( m 2 − 1) x − 3m 2 − 1 . Biết có hai giá trị  của   m   để  phương trình  y ' = 0  có hai nghiệm phân biệt  x1 , x2  thỏa mãn  x1 − x2 = 2 . Tính tổng các giá trị của  m tìm được. A.  −1 B.  2 C.  1 D.  0 x 2 + ax + b Câu 2: Biết   lim = 3 , Tính giá trị của biểu thức  S = 3a + 2b  ? x 2 x−2 A.  5 B.  −8 C.  0 D.  −7 Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD, biết SA vuông góc với đáy. Khi đó góc   giữa cạnh SB và đáy ABCD là ? ᄋ A.  SBA ᄋ B.  SAB C.  ᄋASB ᄋ D.  SBC Câu 4: ) Đạo hàm cấp ba của hàm số  y = sin 2 x  là A.  8cos 2x B.  −8cos 2x C.  8sin 2x D.  − cos 2x Câu 5: Cho hàm số  y = x3 − 3 x + 1 , hỏi  y ' < 0  trên khoảng nào  ? A.  ( 1; + ) B.  ( − ;1) C.  ( −1;1) D.  ( 0;3) Câu 6: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số và cả hai chữ số của nó đều chẵn? A. 20 B. 45 C. 16 D. 90                            Câu 7: Gọi E là tập các số tự nhiên có ba chữ số  abc   ( a 0 )  sao cho ba số a,b,c khác nhau theo thứ tự  đó tăng dần. Tính xác xuất để lấy ra từ tập E một phần tử là số chẵn? 7 17 13 19 A.  B.  C.  D.  42 42 42 42 Câu 8: Tìm mệnh đề sai khi nói về hình chóp đều  S . ABCD  ? A. Các cạnh bên bằng nhau B. Hình chiếu của đỉnh là tâm của đáy C. Các mặt bên tạo với đáy các góc bằng nhau D. Đáy là hình thoi uuur uuur uuur uuur Câu 9: Cho tứ diện  ABCD  . Gọi G là trọng tâm của tam giác  ABC . Biết  DA + DB + DC = k .DG ,với  k R Khi đó giá trị của k là ? A.  k = 2 B.  k = 4 C.  k = 1 D.  k = 3 7 Câu 10: Cho lăng trụ  ABC. A ' B ' C '  có đáy là tam giác đều cạnh  a  , Biết  A ' A = A ' B = A ' C = a 12 Gọi  h  là khoảng cách giữa hai đáy và  S d  là diện tích đáy. Tính tích  h.S d  ? a3 3 3a 3 3 a3 a3 3 A.  B.  C.  D.  8 8 8 4 Câu 11: Cho hàm số  f ( x ) = 2 x − 1  có đồ thị là  ( C ) . Gọi  k  là hệ số góc của tiếp tuyến của  ( C )  tại  điểm có hoành độ  x0 = 1 . Khi đó giá trị của  k  bằng ? −1 1 A.  k = 1 B.  k = −1 C.  k = D.  k = 2 2                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 357
  2. Câu 12: Phương trình   sin x − cos x = 0  có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn  [ 0;3π ] A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 13: Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau là A. độ dài đường vuông góc chung của hai đường thẳng đó B. Độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng đó C. Khoảng cách từ một điểm bất kì trên một đường thẳng đến một mặt phẳng bất kì chứa đường  thẳng còn lại D. Khoảng cách giữa hai điểm bất kì lần lượt nằm trên hai đường thẳng đó Câu 14: Tìm m để  y ' = 0  có hai nghiệm phân biệt , biết  y = ( m + 2 ) x + 3x + mx − 5 3 2 A.  −3 < m < −2  hoặc  −2 < m < 1 B.  m 1 C.  −3 < m < 0 D.  m > 0 Câu 15: Cho hình chóp  S . ABCD  có  SA ⊥ ( ABCD )  , đáy  ABCD  là hình vuông cạnh  a .  Biết tam giác  SAC  cân. Tính khoảng cách từ điểm  S   đến  ( ABCD )  . A.  a B.  a 2                               C.  a D.  2a 2                                   2                                  Câu 16: Cho hình chóp tam giác đều   S . ABC  có cạnh đáy bằng  a . Biết mặt bên tạo với đáy góc  300 .  Tính khoảng cách từ điểm  A  đến mặt phẳng  ( SBC )   ? a 3 a 2 a 3 A.  B.  C.  a 3 D.  4 2 12 Câu 17: Một nhóm học sinh có 10 em, trong đó có 3 em nữ. Chọn ngẫu nhiên ra 3 em từ  10 em học   sinh.Tính xác suất để 3 em được chọn có  ít nhất 1 em nữ . 1 17 2 17 A.  B.  C.  D.  3 26 3 24 Câu 18: Cho lăng trụ đứng   ABC. A ' B ' C ' . Hỏi cạnh  CC '  vuông góc với mặt phẳng nào ? A.  ( ABC ') B.  ( A ' BC ') C.  ( A ' B ' C ' ) D.  ( ACC ') Câu 19: Hàm số nào dưới đây liên tục trên R ? 2x −1 A.  f ( x ) = x 2 − 1 B.  f ( x ) = x + sin 3 x C.  f ( x ) = D.  f ( x ) = tan 2 x 2 x+3 Câu 20: Tìm m để hàm số  y = sin x − cos x + 2018 2mx  có  y ' 0  với  ∀x R 1 1 A.  m B.  m < 0 C.  m = 0 D.  0 < m 2018 2018 Câu 21: Cho hàm số  y = x − 2018 x  có đồ thị là  ( C ) . Gọi  M 1  là điểm trên  ( C )  có hoành độ  x1 = 1 . 3 Tiếp tuyến của  ( C )  tại điểm  M 1  cắt  ( C )  tại điểm  M 2  khác  M 1  , tiếp tuyến của  ( C )  tại điểm  M 2  cắt  ( C )  tại điểm  M 3  khác  M 2 , cứ như trên thì tiếp tuyến của  ( C )  tại điểm  M n −1  cắt  ( C )  tại  điểm   M n   khác   M n −1   ( n = 4,5, 6,...)   .Gọi   ( xn ; yn )   là   tọa   độ   của   điểm   M n .   Tìm   n   để   :  2018 xn + yn + 2423 = 0 A.  n = 124 B.  n = 121 C.  n = 142 D.  n = 141                          3 Câu 22: Cho hàm số  f ( x ) = k . 3 x + x . Tìm k để  f ' ( 1) = 2 A.  k = 3 B.  k = 1 C.  k = 4 D.  k = 5                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 357
  3. Câu 23: Cho hình chóp  S . ABC  có  SA = a  vuông góc với đáy  ABC , đáy là tam giác vuông cân tại B.  a 6 Biết khoảng cách từ  A  đến mặt phẳng  ( SBC )  bằng  . Tính diện tích tam giác  ABC 3 a2 3 A.  a 2 2 B.  C.  2a 2 D.  a 2 4 Câu 24: Cho hình chóp  S . ABC  có đáy là tam giác đều cạnh  a .  SA = 2a  vuông góc với đáy.Tính  tan ϕ  , với ϕ   là góc giữa đường thẳng  SC  và mặt phẳng  ( SAB )  ? 51 15 51 3 A.  B.  C.  D.  7 7 17 7 Câu 25: Cho hình chóp  S . ABC  có đáy  ABC  là tam giác cân . Biết  SA = a = AB ,  SA  vuông góc với  ᄋ đáy,  BAC = 1200 . Tính góc giữa hai mặt phẳng  ( SAB )  và  ( SAC ) . A.  1200 B.  600 C.  450 D.  300 Câu 26: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số   y = − x 3 + 2 x 2 + 2  , biết tiếp tuyến song song  với đường thẳng  y = x + 2 . 67 50 1 A.  y = x + 2 B.  y = x + C.  y = x + D.  y = x − 27 27 3 Câu 27: Cho lăng trụ  đứng  ABC. A ' B ' C '  có đáy  ABC là tam giác vuông, biết  AB = BC = a  và cạnh  bên  AA ' = a 2 . Gọi  M  là trung điểm của cạnh  BC . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng  AM  và  B 'C a 3 a a A.  B.  C.  D.  a 7 4 7 2 Câu 28: Hàm số nào sau đây có đạo hàm lớn hơn không trên tập số thực R x −3 A.  y = B.  y = x 2 + 1 2x +1 1 C.  y = sin 2 x D.  y = x 3 + 2 x 2 + 5 x − 10 3 Câu   29:  Cho   lăng   trụ   đứng   ABC. A ' B ' C '   có   đáy   ABC là   tam   giác   với   AB = a, AC = 2a , ᄋ BAC = 1200 , AA ' = 2a 5 . Gọi M là trung điểm của  CC ' . Tính  d ( A, ( A ' MB ) )  ? a 3 a 5 a 2 a 5 A.  B.  C.  D.  3 3 2 2 Câu 30: Nghiệm âm của phương trình  y ' = 0  , với  y = x 3 + 3 x 2  là A.  x = −2 B.  x = 0, x = −2 C.  x = −3 D.  x = 1 Câu 31: Cho hàm số   y = f ( x )  có đạo hàm trên R và thỏa mãn:  2 f ( x ) = 1 + x. f ( x )  với mọi x. Biết  3 f ( 1)  là số nguyên , gọi  d  là đường thẳng tiếp tuyến của đồ  thị hàm số   f ( x )  tại điểm có hoành độ  x0 = 1 . Hỏi điểm nào sau đây thuộc đường thẳng  d  ? A.  ( 2018; −2018 ) B.  ( 3; −1) C.  ( 0;1) D.  ( 2018; −2017 ) Câu 32: Cho tứ diện  ABCD   có cạnh   AB = a  , các cạnh còn lại bằng  3a . Tính  d ( AB, CD)  ? a 26 a 2 a 3 a 26 A.  B.  C.  D.  3 2 2 2 1 Câu 33:  Cho hàm số   f ( x ) = x3 − 2 x 2 + 3x − 9 . Gọi   x1 , x2   ( x1 < x2 )   là hai nghiệm phân biệt của  3 phương trình  f ' ( x ) = 0 . Tính  2x1 + x2  ? A.  5 B.  0 C. 7 D. 4                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 357
  4. Câu 34: Cho hình hộp chữ nhật  ABCD. A ' B ' C ' D '  có đáy  ABCD  là hình vuông. Gọi  ϕ  là góc lớn nhất  giữa đường thẳng  BD '  và  ( DBC ') . Khi đó  sin ϕ  bằng ? 3 1 1 A.  1 B.  C.  D.  2 3 3 x 2 − 3x − 1 Câu 35: Cho hàm số  y = . Có bao nhiêu giá trị nguyên của  x  để  y ' < 0  ? x+2 A.  4 B.  5 C.  3 D.  6 Câu 36: Cho dãy số  ( un )  thỏa mãn :  u1 = 2  ,  1 + un = 2un +1  với mọi số tụ nhiên   n 1 . Tìm  u5  ? 17 17 5 A.  u5 = B.  u5 = 1 C.  u5 = D.  u5 = 18 16 4 3x − 1 Câu 37: Đạo hàm của hàm số  y =  là? x+2 3x − 1 −7 5 7 A.  y ' = B.  y ' = C.  y ' = D.  y ' = ( x + 2) ( x + 2) ( x + 2) ( x + 2) 2 2 2 2 Câu 38:  Cho hình hộp chữ  nhật có độ  dài ba kích thước lần lượt là   2cm,5cm, 4cm . Khi đó độ  dài  đường chéo của hình hộp đã cho bằng ? A.  3 5   cm B.  2 5 cm C.  2 3   cm D.  5 3 cm n 1� Câu 39: Trong khai triển  � �x + �, hệ số của số hạng thứ ba lớn hơn hệ số của số hạng thứ hai là 35.  � x� Tìm số hạng không chứa  x  trong khai triển trên. A. 522 B. 255 C.  225 D. 252 x−2 Câu 40: Tìm m để hàm số  y =  có đạo hàm luôn dương trên tập  ( − ; −1) x+m A.  m −2 B.  −2 < m < 1 C.  −2 < m 1 D.  m < −2 Câu 41: Cho hình chóp  S . ABC  có  SA  vuông góc với đáy  ABC  , đáy là tam giác đều cạnh 2a. Biết góc   giữa đường thẳng  SB  và đáy bằng  300 . Tính giá trị của tích :  SA.S∆ABC a3 A.  a 3 B.  C.  a 3 3 D.  2a 3 2 Câu 42: Tìm mệnh đề đúng ? A. Hình lập phương cạnh a có độ dài đường chéo là  a 3 B. Hình chóp tam giác đều luôn có các cạnh bằng nhau C. Hình hộp luôn có đáy là hình vuông 0 D. Góc giữa hai mặt phẳng  thuộc  0 ,180 0 ( ) −1 3 Câu 43: Một vật chuyển động theo qui luật  s = t + 9t 2  với  t  ( giây) là khoảng thời gian tính từ lúc   2 s vật bắt đầu chuyển động và   ( mét ) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó . Tính  vận tốc của vật  tại thời điểm  t = 4  giây ? A.  72m / s B.  48m / s C.  58m / s D.  66m / s Câu 44: Tính giới hạn  lim x − 2 x + 1 2 x 1 x −1 A. Không tồn tại B.  −1 C.  0 D.  1 x4 Câu 45: Cho hàm số  y = − x 2 + 2 . Chọn khẳng định đúng ? 4 A.  y ' = 0  có ba nghiệm phân biệt lập thành cấp số nhân                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 357
  5. B.  y ' = 0  có hai nghiệm phân biệt C.  y ' = 0  có ba nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng D.  y ' = 0  có hai nghiệm âm Câu 46: Nghiệm của phương trình  y ' = 0  , với  y = 4 x − x  là 1 1 1 1 A.  x = B.  x = C.  x = D.  x = 8 64 16 4 Câu 47: Nếu đặt  t = sin x   thì phương trình  2 − 3sin x + 2 cos 2 x = 0  trở thành phương trình nào ? A.  4t 2 + 3t + 4 = 0 B.  −4t 2 − 3t + 2 = 0 C.  −4t 2 − 3t + 4 = 0 D.  4t 2 − 3t + 4 = 0 Câu 48: Hình lập phương có bao nhiêu mặt? A. 8 B. 10 C. 4 D. 6 Câu 49: Tính giới hạn  lim x − ( x2 + x + 1 + x ) 1 −1 A.  B.  C.  + D.  − 2 2 Câu 50: Cho hình chóp  S . ABC  có đáy là tam giác đều cạnh  a .  SA = 2a  vuông góc với đáy.Gọi  ( α )  là  SH mặt phẳng đi qua  B  và vuông góc với  SC  cắt cạnh  SC  tại điểm  H . Tính tỉ số  SC 2 3 9 1 A.  B.  C.  D.  3 10 10 10 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 357
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2