intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi khảo sát môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 4 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303

Chia sẻ: An Lạc | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

44
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi khảo sát môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 4 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi khảo sát môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 4 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 4 KHỐI 12  TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN MÔN VẬT LÝ  Thời gian làm bài: 50 phút;  (40 câu trắc nghiệm)   Mã đề thi  303  (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:.....................................................................S ố báo danh: ............................. Cho biết hằng số Plăng h=6,625.10­34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; độ  lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10­19C; số Avôgađrô NA = 6,022.1023 mol­1, 1MeV=1,6.10­13J,  1uc2 = 931,5MeV Câu 1: Một chùm electron bật ra từ  cực âm của tụ  điện với vận tốc không đáng kể. Tính công của   điện trường làm di chuyển 1 electron từ  bản cực âm sang bản cực dương, biết hiệu điện thế  2 bản   này là 2V. A. 3,2.10­19J. B. 3,2J. C. 1,6.10­19J. D. 2J. Câu 2: Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác  nhau nên A. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều. B. có khả năng đâm xuyên khác nhau. C. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều. D. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X­quang (chụp điện). Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (ω thay đổi được), vào hai đầu đoạn mạch R, C, L nối  tiếp (cuộn dây thuần cảm). Khi ω = ω0 thì công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại, khi ω = ωL = 48π  (rad/s) thì ULmax. Ngắt mạch ra khỏi điện áp xoay chiều nói trên rồi nối mạch vào hai cực của một máy  phát điện xoay chiều một pha có điện trở  trong không đáng kể, phần cảm là nam châm có 1 cặp cực.  Khi tốc độ quay của rôto là n1 = 20 (vòng/s) hoặc n2 = 60 (vòng/s) thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn  cảm bằng nhau. Giá trị của ω0 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 161,52 rad/s. B. 156,1 rad/s. C. 172,3 rad/s. D. 149,37 rad/s. Câu 4: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì A. chu kì của nó tăng. B. tần số của nó không thay đổi. C. bước sóng của nó giảm. D. bước sóng của nó không thay đổi. Câu 5: Một người cận thị đeo kính có độ  tụ  ­2dp thì nhìn rõ được các vật ở  xa mà không phải điều   tiết. Điểm cực viễn cách mắt người đó một khoảng bằng A. 50 cm B. 0,5 cm C. 2 cm D. 2 m Câu 6: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 40 cm  cho một ảnh trước thấu kính 20 cm. Đây là: A. thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm. B. thấu kính phân kì có tiêu cự 40 cm. C. thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. D. thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm. Câu 7: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu  điện thế  hiệu dụng 220 V. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ  cấp để  hở  là 484 V.   Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là A. 2500. B. 2000. C. 1100. D. 2200. Câu 8: Trong thí nghiệm Y­âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có   bước sống 0,6 m. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ  mặt phẳng chứa hai khe   đến màn quan sát là 1,5m. Trên màn quan sát, hai vân tối liên tiếp cách nhau một đoạn là A. 0,45 mm. B. 0,6 mm. C. 0,9 mm. D. 1,8 mm                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 303
  2. Câu 9: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt   nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm S 1 và S2 cách nhau 10cm. Tốc  độ  truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S1, bán  kính S1S2, điểm mà phần tử  tại đó dao động với biên độ  cực đại cách điểm S 2 một đoạn ngắn nhất  bằng A. 85 mm. B. 15 mm. C. 10 mm. D. 89 mm. Câu 10: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở  10−3 thuần R1 = 40   mắc nối tiếp với tụ  điện có diện dụng  C = F , đoạn mạch MB gồm điện trở  4π thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị  hiệu dụng và  tần   số   không   đổi   thì   điện   áp   tức   thời   ở   hai   đầu   đoạn   mạch   AM   và   MB   lần   lượt   là   :   7π u AM = 50 2 cos(100πt − ) (V)  và  u MB = 150 cos100πt (V) . Hệ số công suất của đoạn mạch AB là 12 A. 0,84. B. 0,71. C. 0,86. D. 0,95. Câu 11: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos( t +  ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc  và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là : ω2 a 2 v2 a2 v2 a2 v2 a2 A.  2 + 4 = A 2 B.  4 + 2 = A 2 C.  2 + 4 = A 2 D.  2 + 2 = A 2 v ω ω ω ω ω ω ω Câu 12: Để đo tốc độ truyền sóng v trên một sợ dây đàn hồi AB, người ta nối đầu A vào một nguồn   dao động có tần số f = 100 (Hz) ± 0,02%. Đầu B được gắn cố định. Người ta đo khoảng cách giữa hai  điểm trên dây gần nhất không dao động với kết quả d = 0,02 (m) ± 0,82%. Tốc độ truyền sóng trên sợi  dây AB là A. v = 2(m/s) ± 0,84% B. v = 4(m/s) ± 0,84% C. v = 2(m/s) ± 0,016% D. v = 4(m/s) ± 0,016% Câu 13: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động đều   hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là  ∆l . Chu kì dao động của con lắc này là ∆l g 1 ∆l 1 g A.  2π B.  2π C.  D.  g ∆l 2π g 2π ∆l Câu 14: Một con lắc lò xo dao động đều hòa với tần số   2f1 . Động năng của con lắc biến thiên tuần  hoàn theo thời gian với tần số  f 2  bằng f A.  2f1 . B.  f1 . C. 4 f1 . D.  1 . 2 Câu 15: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần A. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch. B. luôn lệch pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. C. cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0. D. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Câu 16: Động năng ban đầu cực đại của các êlectrôn (êlectron) quang điện A. phụ thuộc bản chất kim loại làm catốt và bước sóng ánh sáng kích thích B. không phụ thuộc bản chất kim loại làm catốt. C. phụ thuộc cường độ ánh sáng kích thích. D. không phụ thuộc bước sóng ánh sáng kích thích. Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi 150 V vào đoạn mạch AMB gồm đoạn   AM chỉ  chứa điện trở  R, đoạn mạch MB chứa tụ  điện có điện dung C mắc nối tiếp với một cuộn   cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết sau khi thay đổi độ tự cảm L thì điện áp hiệu dụng hai   đầu mạch MB tăng 2 2  lần và dòng điện trong mạch trước và sau khi thay đổi lệch pha nhau một góc  . Tìm điện áp hiệu dụng hai đầu mạch AM khi chưa thay đổi L? 2 A. 100 V. B. 100 2  V. C. 100 3  V. D. 120 V.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 303
  3. Câu 18: Một chùm sáng hẹp, song song đi từ không khí đến mặt phân cách với nước (chiết suất của  nước bằng 4/3) với góc tới 300 thì góc khúc xạ trong nước có giá trị xấp xỉ bằng: 0 0 0 0 A. 42 B. 30 C. 22 D. 60 Câu 19: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể. Dao động điện từ riêng (tự do) của   mạch LC có chu kì 2,0.10 – 4 s. Năng lượng điện trường trong mạch biến đổi điều hoà với chu kì là A. 0,5.10 – 4  s. B. 4,0.10 – 4  s. C. 2,0.10 – 4  s. D. 1,0. 10 – 4  s. Câu 20: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng dao động là 1 J và lực  đàn hồi cực đại là 10 N. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Gọi Q là đầu cố định của lò xo, khoảng thời   gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp Q chịu tác dụng lực kéo của lò xo có độ lớn  5 3 N là 0,1 s. Quãng  đường lớn nhất mà vật nhỏ của con lắc đi được trong 0,4 s là A. 60 cm. B. 115 cm C. 40 cm. D. 80 cm. Câu 21:  Ở  một nhiệt độ  nhất định, nếu một đám hơi có khả  năng phát ra hai ánh sáng đơn sắc có   bước sóng tương ứng λ1  và  λ2  (với λ 
  4. chu kỳ chưa tích điện của mỗi con lắc, các vật nặng được tích điện là q1 và q2 thì chu kỳ trong điện  trường tương ứng là T1 và T2, biết T1 = 0,8T0 và T2 = 1,2T0. Tỉ số q2/q1 là: A. ­44/81. B. 44/81. C. ­81/44. D. 81/44. Câu 31: Ban đầu có 20 gam chất phóng xạ X có chu kì bán rã T. Khối lượng của chất X còn lại sau   khoảng thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu bằng A. 3,2 gam. B. 2,5 gam. C. 1,5 gam. D. 4,5 gam. Câu 32: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện   được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm   với tốc độ là  40 3  cm/s. Lấy   = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là π π A.  x = 4 cos(20t − ) (cm) B.  x = 4 cos(20t + ) (cm) 3 3 π π C.  x = 6 cos(20t − ) (cm) D.  x = 6 cos(20t + ) (cm) 6 6 Câu 33:  Ở  mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20cm, dao   động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = 2cos40 t và uB = 2cos(40 t +  ) (uA và uB tính  2 bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB  thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BN là A. 8. B. 9. C. 12. D. 19 Câu 34: Cho: 1eV = 1,6.10­19 J; h = 6,625.10­34 J.s; c = 3.108 m/s. Khi êlectrôn (êlectron) trong nguyên tử  hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng Em  = ­ 0,85eV  sang quĩ đạo dừng có năng lượng  En = ­   13,60eV  thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng A. 0,4340 μm. B. 0,0974 μm. C. 0,4860 μm. D. 0,6563 μm. Câu 35: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ  điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR , uL , uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R,   L và C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là A. uL sớm pha π/2 so với uC. B. uC trễ pha π so với  uL . C. uR trễ pha π/2 so với  uC . D. UR sớm pha π/2 so với uL . Câu 36: Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn A. số nuclôn. B. số nơtrôn (nơtron). C. khối lượng. D. số prôtôn. Câu 37: Bản chất của dòng điện là “dòng chuyển dời có hướng của A. các electron. B. các ion dương. C. các ion âm D. các điện tích. 10 Câu 38: Hạt nhân  Be có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) mn = 1,0087u, khối  4 lượng của prôtôn (prôton) mP  = 1,0073u, 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân  10 4 Be  là A. 0,6321 MeV. B. 63,2152 MeV. C. 6,3215 MeV. D. 632,1531 MeV. Câu 39: Một lăng kính có góc chiết quang A = 6 0 (coi là góc nhỏ) được đặt trong không khí. Chiếu   một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt  phẳng phân giác của góc chiết quang, rất gần cạnh của lăng kính. Đặt một màn E sau lăng kính, vuông  góc với phương của chùm tia tới và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1,2 m. Chiết suất   của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là nđ = 1,642 và đối với ánh sáng tím là nt = 1,685. Độ rộng từ màu  đỏ đến màu tím của quang phổ liên tục quan sát được trên màn là A. 36,9 mm. B. 4,5 mm. C. 5,4 mm. D. 10,1 mm. Câu 40: Một khung dây phẳng, diện tích 10 cm2, gồm 100 vòng dây đặt trong từ  trường đều. Vectơ  cảm  ứng từ  vuông góc với mặt phẳng khung dây và có độ  lớn B = 4.10­4   T. Người ta làm cho từ  trường giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,01 s. Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện  trong khung dây trong khoảng thời gian từ trường biến đổi là: A. 2 mV B. 4 V C. 4 mV D. 2.10­4  V                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 303
  5. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 303
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2