intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi kiểm tra học kì 1 lớp 11 môn Đại số - Trường THPT Tuần Giáo

Chia sẻ: Mai Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

51
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Gửi đến các bạn Đề thi kiểm tra học kì 1 lớp 11 môn Đại số giải tích - Trường THPT Tuần Giáo giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi kiểm tra học kì 1 lớp 11 môn Đại số - Trường THPT Tuần Giáo

SỞ GD-ĐT ĐIÊN BIÊN<br /> TRƯỜNG PTDTNT THPT TUẦN GIÁO<br /> TỔ TOÁN -LÝ<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II<br /> MÔN : ĐSGT - KHỐI 11<br /> Thời gian : 45 phút<br /> <br /> Đề 1<br /> Câu 1: Tính<br /> x2  2x  11<br /> b) lim<br /> x 5<br /> 5  2x<br /> <br /> a) lim  n2  2n  n <br /> <br /> <br /> 7x  1<br /> d) lim<br /> x3 x  3<br /> <br /> e)<br /> <br /> lim<br /> x 1<br /> <br /> c) lim<br /> <br /> x3<br /> <br /> x 1  2<br /> 9  x2<br /> <br /> x3  3 x7<br /> x 2  3x  2<br /> <br /> Câu 2: Xét tính liên tục của các hàm số sau:<br />  3 x  x2<br /> a) f ( x)   2x  2  2<br /> 2 x  1<br /> <br />  x2  3x  2<br /> b) f ( x)   x  2<br /> 3<br /> <br /> khi x  3<br /> <br /> tại x = 3<br /> <br /> khi x  3<br /> <br /> khi x  2<br /> <br /> trên tập xác định<br /> <br /> khi x  2<br /> <br /> Câu 3: Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất hai nghiệm : 2x3  5x2  x  1  0 .<br /> <br /> SỞ GD-ĐT ĐIÊN BIÊN<br /> TRƯỜNG PTDTNT THPT TUẦN GIÁO<br /> TỔ TOÁN -LÝ<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II<br /> MÔN : ĐSGT - KHỐI 11<br /> Thời gian : 45 phút<br /> <br /> Đề 2<br /> Câu 1: Tính<br /> a) lim  n2  2n  3n <br /> <br /> <br /> <br /> x2  7 x  1<br /> lim<br /> x3<br /> 2x  3<br /> <br /> b)<br /> 3<br /> <br /> 2x  11<br /> d) lim<br /> x 5 5  x<br /> <br /> e) lim<br /> x 1<br /> <br /> c) lim<br /> <br /> x1<br /> <br /> x32<br /> x2  1<br /> <br /> x7  5 x<br /> x 2  3x  2<br /> <br /> Câu 2: Xét tính liên tục của các hàm số sau:<br />  4  x2<br /> khi x  2<br /> a) f ( x)   x  2  2<br /> 2x  20<br /> khi x  2<br /> <br />  x2  x  6<br /> khi x  2<br /> b) f ( x)   x  2<br /> -5<br /> khi x  2<br /> <br /> tại x = 2<br /> <br /> trên tập xác định<br /> <br /> Câu 3: Chứng minh rằng phương trình x5  3x4  5x  2  0 có ít nhất ba nghiệm phân biệt<br /> trong khoảng (–2; 5).<br /> ĐÁP ÁN ĐỀ 1<br /> Câu<br /> Ý<br /> Nội dung<br /> Điểm<br /> a<br /> <br /> 2 <br />  2<br /> <br /> lim  n  2n  n   lim n  1   1  <br /> <br /> n <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> <br /> <br /> 2 <br /> vì lim n  , lim  1   1  2  0<br /> <br /> n <br /> <br /> <br /> b<br /> 1<br /> c<br /> <br /> x2  2x  11 52  2.5  11<br /> 24<br /> lim<br /> <br /> <br /> x 5<br /> 5  2x<br /> 5  2.5<br /> 5<br /> lim<br /> <br /> x3<br /> <br /> d<br /> <br /> x 1  2<br /> 9 x<br /> <br /> Ta có:<br /> <br /> 2<br /> <br /> x3<br /> <br /> = lim<br /> <br /> x3 (3 <br /> <br /> 1<br /> <br /> x)(3  x)( x  1  2)<br /> <br /> x3 ( x  3)(<br /> <br /> lim ( x  3)  0, lim (7 x  1)  20  0; x  3  0<br /> <br /> x3<br /> <br /> 1<br /> <br />  lim<br /> <br /> x3<br /> <br /> <br /> <br /> x  1  2)<br /> <br /> 1<br /> 24<br /> <br /> khi x  3 nên<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> <br /> I  <br /> <br /> e<br /> <br /> lim<br /> x 1<br /> <br /> a<br /> 2<br /> <br /> x3 3 x7<br /> x3 2<br /> 2 3 x7<br /> 1<br /> 11<br /> <br /> <br />  1   <br /> 2<br /> lim<br /> 2<br /> lim<br /> 2<br /> x  3x  2<br /> 12<br /> 12<br /> x 1 x  3 x  2<br /> x 1 x  3 x  2<br /> <br />  Tập xác định: D = R.<br />  Tại x = 3 thuộc TXĐ, ta có:<br /> + f (3)  7<br /> + lim f ( x)  lim (2x  1)  7<br /> x3<br /> <br /> x 3<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> +<br /> <br /> x3<br /> <br /> x(3  x)<br /> <br /> 3x  x2<br /> <br /> lim f ( x)  lim<br /> <br /> x3<br /> <br />  lim<br /> <br /> x3<br /> <br /> 2x  2  2<br /> <br /> <br /> <br /> 2x  2  2<br /> <br /> 2  x  3<br /> <br />   lim x <br /> <br /> 2x  2  2<br /> 2<br /> <br /> x3<br /> <br />   6<br /> <br /> Không tồn tại lim f ( x) Vậy hàm số gián đoạn tại x = 3.<br /> x3<br /> <br /> b<br /> <br />  Tập xác định: D = R.<br />  Khi x  2 ta có f ( x) <br /> <br /> ( x  1)( x  2)<br />  x  1  f(x) liên tục tại x  2<br /> x2<br /> <br />  Tại x  2 thuộc TXĐ ta có:<br /> <br /> 2<br /> <br /> f (2)  3, lim f ( x)  lim ( x  1)  1  f (2)  lim f ( x)<br /> x2<br /> <br /> x2<br /> <br /> x2<br /> <br />  f(x) không liên tục tại x = –2.<br /> Vậy hàm số f(x) liên tục trên các khoảng (; 2), (2; ) .<br /> Xét hàm số: f ( x)  2x3  5x2  x  1 Hàm số f liên tục trên R.<br /> Ta có:<br /> + f (0)  1   PT f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm c1  (0;1) .<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1<br /> <br /> f (1)  1<br /> <br /> + f (2)  1 PT f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm c2  (2;3) .<br /> f (3)  13 <br /> <br /> nên PT f(x) = 0 có ít nhất 2 nghiệm.<br /> <br /> Câu Ý<br /> a<br /> <br /> ĐÁP ÁN ĐỀ 2<br /> Nội dung<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> lim  n2  2n  3n   lim n  1   3   <br /> <br /> <br /> n<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> vì lim n  , lim  1   3   2  0<br /> <br /> <br /> n<br /> <br /> <br /> <br /> b<br /> <br /> lim<br /> <br /> x3<br /> <br /> 1<br /> c<br /> <br /> x2  7x  1 32  7.3  1<br /> 13<br /> <br /> <br /> 2x  3<br /> 2.3  3<br /> 3<br /> <br /> x32<br /> <br /> lim<br /> <br /> x2  1<br /> <br /> x1<br /> <br /> d<br /> <br />  lim<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> <br /> x  3  2 x  3  2<br /> <br /> x1 ( x  1)( x  1)<br /> <br /> <br /> <br /> x  3  2<br /> <br />  lim<br /> x1 ( x  1)<br /> <br /> 1<br /> <br /> <br /> <br /> x  3  2<br /> <br /> x 5<br /> <br /> 2x  11<br />  lim<br />  <br /> x5 5  x<br /> 3<br /> <br /> lim<br /> x 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> a<br /> <br /> 1<br /> 8<br /> <br /> 1<br /> <br /> Ta có: lim  5  x   0, lim  2x  11  1  0, 5  x  0 khi x  5<br /> x5<br /> <br /> e<br /> <br /> <br /> <br /> 3<br /> x7  5 x<br /> x7 2<br /> 2 5 x<br /> 1<br /> 13<br /> <br /> lim<br />  lim 2<br />   1  <br /> 2<br /> 2<br /> x<br /> <br /> 1<br /> x<br /> <br /> 1<br /> x  3x  2<br /> x  3x  2<br /> x  3x  2<br /> 12<br /> 12<br /> <br />  Tập xác định: D = R.<br />  Tại x = 2 thuộc TXĐ ta có f(2) = –16<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> (2  x)(2  x)  x  2  2<br /> x 2<br /> 2 x<br /> <br />  lim f ( x)  16, lim f ( x)  lim<br /> x 2<br /> <br /> x 2<br /> <br />  lim  ( x  2)  x  2  2   16<br /> x 2<br /> <br /> lim f  x   16  f  2<br /> <br /> x 2<br /> <br /> b<br /> <br />  Vậy hàm số liên tục tại x = 2<br />  Tập xác định: D = R.<br /> ( x  3)( x  2)<br />  f ( x) liên tục với mọi x  –2.<br /> x2<br />  Tại x = –2 thuộc TXĐ ta có f (2)  5, lim f ( x)  lim ( x  3)  5  f (2)<br /> <br />  Tại x  2  f ( x) <br /> <br /> x2<br /> <br /> 2<br /> <br /> x2<br /> <br />  f ( x) liên tục tại x = –2.<br /> KL: f ( x) liên tục trên R.<br /> <br /> 3<br /> <br /> Xét hàm số f ( x)  x5  3x4  5x  2  f liên tục trên R.<br /> Ta có: f (0)  2, f (1)  1, f (2)  8, f (4)  16<br />  f (0). f (1)  0  PT f(x) = 0 có ít nhất 1 nghiệm c1  (0;1)<br /> f (1). f (2)  0  PT f(x) = 0 có ít nhất 1 nghiệm c2  (1;2)<br /> f (2). f (4)  0  PT f(x) = 0 có ít nhất 1 nghiệm c3  (2; 4)<br /> <br />  PT f(x) = 0 có ít nhất 3 nghiệm trong khoảng (–2; 5).<br /> <br /> 1<br /> <br /> SỞ GD-ĐT ĐIÊN BIÊN<br /> TRƯỜNG PTDTNT THPT TUẦN GIÁO<br /> TỔ TOÁN -LÝ<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II<br /> MÔN : ĐSGT - KHỐI 11<br /> Thời gian : 45 phút<br /> Đề 1<br /> <br /> Câu 1(2 điểm). Tính giới hạn của dãy số sau :<br /> a. nlim<br />  <br /> <br /> 4n 2  3n  1<br /> 2  n  2n 2<br /> <br /> b. lim  7n 5  6n 2  3<br /> n  <br /> <br /> Câu 2(4 điểm ). Tính các giới hạn của các hàm số sau :<br /> 3x 2  3x  1<br /> x 3<br /> 2x  5<br /> 3x 2  4 x  7<br /> c. lim<br /> x 2<br /> 2 x<br /> a. lim<br /> <br /> `<br /> <br /> 4x2  9  5<br /> x3<br /> 2x  4<br /> 3<br /> x7  5 x<br /> d .lim<br /> x 1<br /> x 1<br /> <br /> b. lim<br /> <br /> Câu 3 (3 điểm ). Xét tính liên tục của hàm số sau :<br />  3x 2  x  2<br /> , x 1<br /> <br /> y   2x  2<br />  x  2,<br /> x 1<br /> <br /> <br /> Câu 4 ( 1 điểm )<br /> Chứng minh rằng phương trình - x3 + 3x + 1= 0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (-1; 0)<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0