Đề thi kiểm tra học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 10 năm học 2014 – Đề 1 – Có đáp án
lượt xem 88
download
Đề thi kiểm tra học kì II môn Tiếng Anh lớp 10 năm học 2014 – Đề 1 – Có đáp án để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi kiểm tra học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 10 năm học 2014 – Đề 1 – Có đáp án
- Đề thi kiểm tra học kì II môn Tiếng Anh lớp 10 năm học 2014 – Đề 1 – Có đáp án ĐỀ THI HỌC KÌ II LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2014 - ĐỀ SỐ 1 I. Tìm một từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại trong các câu sau. Câu 1: A. ought B. would C. should D. could Câu 2: A. organized B. happened C. filled D.photographed Câu 3: A. thief B. these C. their D. thus Câu 4: A. arrow B. throw C. bowl D. knowledge Câu 5: A. events B. footballs C. films D. violins II. Chọn phương án đúng A hoặc B, C, D để hoàn thành các câu sau đây. Câu 6: I hope that you .................... a good time tomorrow. A. will have B. are having C. shall have D. are going to have Câu 7: I’m learning English ………….... English songs. A. singing B. to singing C. for sing D. to sing Câu 8: The paper has ………….. good news today. A. some B. a C. the D. an Câu 9: Jack will miss his bus ……………... he leaves now. A. if B. when C. until D. unless Câu 10: I spent the evening …………... with my friends. A. to chat B. chatting C. chat D. for chatting Câu 11: The …………. are those who can not speak.
- A. deaf B. sighted C. blind D. dumb Câu 12: You look very tired, you .............. stay at home and relax. A. have B. are C. should D. will Câu 13: She likes her children ……………. to the dentist every six months. A. go B. going C. to go D. to going Câu 14: Marie Curie …………... the Radium Institute in 1914. A. found B. organized C. founded D. set off Câu 15: Dinosaurs were one of the first …….... which existed on the Earth. A. species B. immigrants C. settlers D. pioneers Câu 16: The …………... are those who don’t have jobs. A. unemployment B. unemployed C. unemployers D. unemployees Câu 17: .................. is our national anthem composed? A. By whom B. Whom C. By who D. With whom Câu 18: The lift is out of order, ................ is too bad. A. that B. which C. who D. where Câu 19: What should we do to reduce the level of ………….....? A. pollutes B. pollution C. pollute D. polluting Câu 20: There are various ……………... and animals in tropical forests. A. planter B. plant C. plantations D. plants Câu 21: The boy is wearing a(n) ............ shirt. It’s too long and lose. A. oversized B. small-sized C. large-sized D. medium-sized Câu 22: London is ………... the river Thames. A. in B. at C. of D. on
- Câu 23: “Are you single or married?” is to ask about one’s .............. A. nationality B. address C. marital status D. occupation Câu 24: Three- quarters of the Earth is covered by .......... A. mountains B. sand C. seas and oceans D. soil Câu 25: Children in Ms Thuy’s class are dumb, deaf and ............. retarded. A. spiritedly B. totally C. mentally D. normally Câu 26: What a ………. person the old woman was! A. humanism B. human C. humanitarian D. humane Câu 27: He will ring us up when he …………. in Paris. A. will arrive B. arrived C. arrives D. would arrive Câu 28: “ ... …………do you go swimming?” – “Twice a week”. A. How long B. How often C. What time D. How Câu 29: ………….. to watch TV a lot when you were small? A. Did you use B. Were you using C. Did you get used D. Were you used Câu 30: She ………….. on a cruise next summer. A. goes B. will go C. is going to go D. is going III. Chọn phương án đúng A hoặc B, C, D ứng với từ hoặc cụm từ cần phải sửa để các câu sau trở thành câu đúng. Câu 31: To live healthily (A) we should do (B) exercises regularly(C) and stop smoke (D). Câu 32: Last Sunday I stayed (A) at (B) home to make (C) my homework (D) Câu 33: People (A) are asked not cut (B) a lot of trees (C) for firewood (D). Câu 34: This is (A) the first (B) time I eat (C) honey with (D) spaghetti. Câu 35: Music (A) is clear (B) different from (C) language (D).
- IV. Chọn phương án A hoặc B, C, D ứng với câu có nghĩa gần nhất với mỗi câu cho sẵn dưới đây. Câu 36: It took me the whole day to tour around the city. A. I spent the whole day tour around the city. B. I spent the whole day with touring around the city. C. I spent the whole day in touring around the city. D. I spent the whole day touring around the city. Câu 37: This is the girl. I saw her at school yesterday. A. This is the girl whom I saw at school yesterday. B. This is the girl about who I saw at school yesterday. C. This is the girl on whom I saw at school yesterday. D. This is the girl of who I saw at school yesterday. Câu 38: Jane missed the bus. She went to school late. A. Jane went to school late and she missed the bus. B. Jane went to school late though she missed the bus. C. Jane went to school late because she missed the bus. D. Jane went to school late but she missed the bus. Câu 39: This movie is not as interesting as the one I saw yesterday. A. The movie I saw yesterday is as interesting as this one. B. The movie I saw yesterday is more interesting than this one. C. The movie I saw yesterday is not so interesting as this one. D. The movie I saw yesterday is interesting than this one. Câu 40: I can’t put on these shoes. They are too small for me.
- A. My feet are not big enough for these shoes. B. These shoes are not big enough for my feet. C. These shoes are too small enough for my feet. D. My feet are too small to get in these shoes. V. Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn phương án đúng A hoặc B, C, D cho mỗi câu sau. Not so long ago, people only used the telephone to make phone calls. Now, thanks to computers, people use their phones to do much more. They can bank by phone, rent videos by phone, and event shop by phone. It is also possible to send letters and reports by faxing them over telephone lines. People can even use phone lines to send message from one computer to another computer by electric mail, or e-mail. But you don’t need to be at home or at the office to use the phone anymore. You can carry a cellular phone in your pocket or keep one in your car. With a cellular phone, anyone who can talk and walk can also phone and walk. You don’t have to look for a pay phone to make a call anymore. Now you can take your calls with you anymore. Câu 41: With a cellular phone you can ... A. only take photos. B. only carry it in your pocket. C. make a call phone everywhere you want. D. only keep it in your car. Câu 42: People didn’t use to ... A. make phone calls only in the office. B. shop by phone. C. make only phone calls with the telephone. D. make phone calls only at home. Câu 43: The word “pay phone” means .... A. you can phone free of charge. B. you pay for the call. C. the phone pays you. D. you don’t pay for the call. Câu 44: The main topic of the passage is ... A. the convenience of a cellular phone. B. the use of a telephone in the past. C. current use of telephones. D. the use of a cellular phone.
- Câu 45: What are advantages of having a cell phone? A. You can keep it in you car. B. You can carry it in your pocket. C. With it, you can phone and walk. D. All A, B and C. VI. Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn phương án đúng A hoặc B, C, D cho mỗi chỗ trống. Louis Braille was born in 1809 ...(46)... Coupvray. He was a French ...(47)... of the blind. He himself was blind from the age of three, and in 1818 he went to the National Institute ...(48)... the Young Blind in Paris. Soon showing marked ...(49)... in both science and music, he became famous in Paris as an organist and violoncellist. In 1826 Braille began teaching the blind in the institute. Braille is known for his idea of modifying the Barbier “pointing writing” system, used for coded army messages, to enable the blind to read. Pointing writing ...(50)... of embossed dots and dashes on cardboard; the Braille system derived from it is used successfully today, in slightly modified form, and in many countries. Câu 46: A. on B. in C. at D. of Câu 47: A. lawyer B. teacher C. doctor D. designer Câu 48: A. for B. to C. with D. of Câu 49: A. intelligence B. ability C. activity D. determination Câu 50: A. consists B. contains C. combines D. comprises --- THE END --- ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN TIẾNG ANH LỚP 10 NĂM 2014 - ĐỀ SỐ 1 1A 2D 3A 4D 5A 6A 7D 8A 9D 10B 11D 12C 13B 14A 15A 16B 17A 18B 19B 20D 21A 22D 23C 24C 25C 26C 27C 28C 29A 30C 31D 32C 33B 34C 35B 36A 37C 38C 39B 40B 41C 42B 43B 44C 45D 46B 47B 48A 49B 50A
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 9 - Đề số 1
4 p | 179 | 35
-
Đề thi kiểm tra học kì I môn Ngữ Văn lớp 7 năm học 2013 -2014 – Trường THCS Tân Hưng – Đề 8
4 p | 327 | 34
-
Đề thi kiểm tra học kì II môn Vật lý lớp 7 - Đề cơ bản
5 p | 178 | 28
-
Đề thi kiểm tra học kì II năm học 2011- 2012 môn Vật lý lớp 7 - Đề cơ bản
4 p | 204 | 25
-
Đề thi kiểm tra học kì II môn Văn học lớp 6 năm học 2014 - Đề số 1
4 p | 132 | 19
-
Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 7 năm học 2011- 2012 - Trường THPT Bưng Bàng
3 p | 133 | 16
-
Đề thi kiểm tra học kì I năm học 2009 - 2010 môn Vật lý lớp 7- Đề chính thức
4 p | 135 | 16
-
Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 9 năm học 2011 -2012 - Phòng GD & ĐT Triệu Phong
4 p | 180 | 15
-
Đề thi kiểm tra học kì II môn Văn học lớp 6 năm học 2014 - Trường THCS Trà Dơn
4 p | 118 | 13
-
Đề thi kiểm tra học kì 1 môn Hóa học - Trường THPT chuyên Bắc Kạn
3 p | 148 | 10
-
Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 10 - Trường THPT Võ Thị Sáu - Mã đề 357
3 p | 93 | 5
-
Đề thi kiểm tra học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Mã đề 705)
7 p | 10 | 4
-
Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 10 - Trường THPT Võ Thị Sáu - Mã đề 423
3 p | 90 | 3
-
Đề thi kiểm tra học kì 1 lớp 11 môn Đại số - Trường THPT Tuần Giáo
17 p | 50 | 3
-
Đề thi kiểm tra học kì I lớp 11 năm học 2017-2018 môn GCCD - Mã 132
5 p | 52 | 3
-
Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 10 - Trường THPT Võ Thị Sáu - Mã đề 326
3 p | 75 | 3
-
Đề thi kiểm tra học kì I lớp 6 năm 2016 môn Địa lý - THCS Trà Tân
16 p | 81 | 2
-
Đề thi kiểm tra học kì I lớp 11 năm học 2017-2018 môn GCCD - Mã 246
5 p | 49 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn