Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 10 - Trường THPT Võ Thị Sáu - Mã đề 312
lượt xem 3
download
Tham khảo Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 10 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc - Trường THPT Võ Thị Sáu - Đề 312 sẽ là tài liệu hay giúp bạn tự ôn tập và rèn luyện để làm bài kiểm tra đạt điểm cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 10 - Trường THPT Võ Thị Sáu - Mã đề 312
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ 10 TRƯỜNG THPT VÕ THỊ SÁU Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 312 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Câu 1: Chọn câu phát biểu ĐÚNG. Trong chuyển động thẳng đều thì A. quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. B. tọa độ x tăng tỉ lệ với vận tốc v. C. tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. D. quãng đường đi được s tăng tỉ lệ với vận tốc v. Câu 2: Chọn câu đúng. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng nhanh dần đều là 1 1 A. s = v0 t + at 2 ( a, v0 trái dấu). B. x = x 0 + v 0 t + at 2 ( a, v0 cùng dấu). 2 2 1 1 C. s = v0 t + at 2 ( a, v0 cùng dấu). D. x = x 0 + v 0 t + at 2 ( a, v0 trái dấu). 2 2 Câu 3: Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox có phương trình: x = 50 + 10t + t2 (m, s). Quãng đường chất điểm đi được trong thời gian 10 giây kể từ lúc khảo sát chuyển động là A. 250m B. 175m C. 300m D. 200m Câu 4: Một ôtô đang chuyển động tròn đều trên một đường tròn bán kính 100m, với gia tốc hướng tâm a ht = 2,25 m/s 2 . Hỏi tốc độ dài của ôtô có giá trị nào dưới đây ? A. 158 km/h B. 54 km/h. C. 58 km/h. D. 81 km/h. Câu 5: Một ô tô chuyển động với vận tốc là 36km/h thì hãm phanh, sau 10s thì ô tô dừng hẳn. Gia tốc và quãng đường mà ô tô đi được là A. 2m/s2; 50m. B. -1m/s2; 100m. C. -1m/s2; 50m. D. 1m/s2; 100m. Câu 6: Chọn câu trả lời sai:Chuyển động rơi tự do A. có phương của chuyển động là phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. B. công thức tính vận tốc ở thời điểm t là v = gt. C. công thức tính quãng đường đi được trong thời gian t là: s = 1/ 2 gt2. D. là chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc a = g và vận tốc đầu vo > 0. Câu 7: Một chiếc xe đang chạy với tốc độ dài 72km/h trên một vòng đua có bán kính 100m. Độ lớn gia tốc hướng tâm của xe là A. 4m/s2 B. 0,36m/s2 C. 0,1 m/s2 D. 51,84m/s2 Câu 8: Moät vaät chuyeån ñoäng vôùi phöông trình: x = 10 + 3t - 4t2 (m,s). Gia toác cuûa vaät laø: A. -2m/s2 B. -8m/s2 C. 10m/s2 D. -4m/s 2 Câu 9: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 20m. Hỏi thời gian vật chạm đất là bao nhiêu? Lấy g = 10m/s2. A. 2s B. 4s. C. 2 2 s D. 2 s. Câu 10: Một đoàn tàu đang chạy với tốc độ 54km/h thì hãm phanh chuyển động thẳng chậm dần đều với gia tốc -0,1 m/s2 để vào ga. Quãng đường mà tàu đi được sau 2 phút là: A. 1794m B. 2520m C. 1080m D. 1806m Câu 11: Tại sao nói quỹ đạo có tính tương đối A. Vì quỹ đạo của vật phụ thuộc vào tốc độ chuyển động. B. Vì quỹ đạo thông thường là đường cong chứ không phải là đường thẳng. C. Vì vật chuyển động nhanh chậm khác nhau ở từng thời điểm. D. Vì quỹ đạo của vật phụ thuộc vào hệ quy chiếu. Trang 1/3 - Mã đề thi 312
- Câu 12: Phöông trình chuyeån ñoäng cuûa moät chaát ñieåm laø x = 10t + 4t2. Tính vaän toác cuûa chaát ñieåm luùc t = 2s. A. 26m/s B. 28m/s C. 16m/s D. 18m/s Câu 13: Trong chuyển động tròn đều, gia tốc hướng tâm đặc trưng cho A. sự biến thiên về hướng của vectơ vận tốc. B. mức độ tăng hay giảm của tốc độ góc. C. sự nhanh hay chậm của chuyển động. D. mức độ tăng hay giảm của vận tốc. Câu 14: Lúc 8 giờ sáng, một người đi mô tô từ tỉnh A về tỉnh B cách A 200 km với vận tốc đều 50 km/h. Nếu chọn gốc tọa độ là điểm A, chiều dương là chiều từ A đến B và gốc thời gian là lúc 8 giờ thì phương trình chuyển động của mô tô là phương trình nào dưới đây? A. x = 200 – 50t (km). B. x = 50t (km). C. x = 200 + 50t (km). D. x = -50t (km). Câu 15: Chọn câu khẳng định ĐÚNG. Đứng ở Trái Đất ta sẽ thấy A. Mặt Trời đứng yên, Trái Đất và Mặt Trăng quay quanh Mặt Trời. B. Mặt Trời và Trái Đất đứng yên, Mặt Trăng quay quanh trái đất. C. Trái Đất đứng yện, Mặt Trời và Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. D. Mặt Trời đứng yên, Trái Đất quay quanh Mặt Trời, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. Câu 16: Chuyển động thẳng chậm dần đều là chuyển động có A. vận tốc không đổi, gia tốc giảm đều. B. vận tốc không đổi, gia tốc không đổi. C. vận tốc giảm đều, gia tốc không đổi. D. vận tốc giảm đều, gia tốc giảm đều. Câu 17: Moät vaønh baùnh xe ñaïp chuyeån ñoäng vôùi taàn soá 2Hz. Chu kì cuûa 1 ñieåm treân vaønh baùnh xe ñaïp laø A. 50s. B. 0,5s. C. 1,5s. D. 15s. Câu 18: Tìm vận tốc góc của Trái Đất quanh trục của nó. Trái Đất quay 1 vòng quanh trục của nó mất 24 giờ. A. ≈ 7,27. 10-4rad/s ; B. ≈ 6,20. 10-6rad/s ; C. ≈ 5,42. 10-5rad/s ; D. ≈ 7,27. 10-5rad/s; Câu 19: Cùng một lúc tại hai địa điểm M và N cách nhau 60km có 2 xe ô tô cùng khởi hành, chuyển động thẳng đều cùng chiều với tốc độ tương ứng là 50km/h và 30km/h. Hỏi 2 ô tô sẽ gặp nhau khi nào, vị trí gặp nhau cách M bao nhiêu km? A. Sau 3h, cách M 90km. B. Sau 3h, cách M 150km. C. Sau 2h, cách M 100km. D. Sau 2h, cách M 60km. Câu 20: Một chiếc ca nô xuôi dòng sông từ A đến B mất 4 giờ. A và B cách nhau 48km. Nước chảy với vận tốc 4km/h. Vận tốc tương đối của ca nô đối với nước là bằng bao nhiêu? A. 16km/h. B. 12km/h. C. 32km/h. D. 8km/h. Câu 21: Moät chaát ñieåm chuyeån ñoäng troøn ñeàu vôùi chu kì T = 4s. Toác ñoä goùc coù giaù trò naøo sao ñaây: A. 6,28 m/s. B. 3,14 rad/s C. 12,56 rad/s. D. 1,57 rad/s. Câu 22: Một vật chuyển động thẳng đều trong 4h đi được quàng đường dài 200km, khi đó tốc độ của vật là: A. 200m/s. B. 50m/s. C. 50km/h. D. 200km/h. Câu 23: Coi chuyển động của đầu kim giây của đồng hồ là chuyển động tròn đều. Vận tốc góc của đầu kim giây là: π π π π A. ω rad / s B. ω rad / s C. ω rad / s D. ω rad / s 180 60 360 30 Câu 24: Chuyển động nhanh dần đều là chuyển động có A. vận tốc giảm theo thời gian B. gia tốc a > 0. C. tích số a.v > 0. D. tích số a.v < 0. Trang 2/3 - Mã đề thi 312
- Câu 25: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 5 + 60t (km, h) . Cho biết vị trí ban đầu và vận tốc của chất điểm A. Từ điểm O, với vận tốc 5km/h. B. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 60km/h. C. Từ điểm M, cách O là 60km, với vận tốc 5km/h. D. Từ điểm O, với vận tốc 60 km/h. Câu 26: Chuyển động rơi tự do là chuyển động của A. mẫu giấy trong bình hút hết không khí. B. hạt bụi bay. C. chiếc lá rơi trong không khí. D. người nhảy dù. Câu 27: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Công thức tính vận tốc là 2h A. v = 2gh B. v = C. v = gh D. v = 2gh. g Câu 28: Một người đang ngồi trên chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước, câu nào sau đây không đúng? A. Người đó chuyển động so với bờ sông. B. Người đó đứng yên so với dòng nước. C. Người đó đứng yên so với chiếc thuyền. D. Người đó đứng yên so với bờ sông. Câu 29: Chu kì trong chuyển động tròn đều là A. Thời gian vật chuyển động. B. thời gian vật di chuyển. C. thời gian vật đi được một vòng. D. số vòng vật đi được trong 1 giây. Câu 30: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 44,1m xuống đất. Tính vận tốc v của vật khi chạm đất. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy gia tốc rơi tự do bằng g = 9,8m/s2. A. v = 29,4m/s. B. v = 14,7m/s. C. v = 9,8m/s. D. v = 19,6m/s. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 312
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 9 - Đề số 1
4 p | 179 | 35
-
Đề thi kiểm tra học kì I môn Ngữ Văn lớp 7 năm học 2013 -2014 – Trường THCS Tân Hưng – Đề 8
4 p | 326 | 34
-
Đề thi kiểm tra học kì II môn Vật lý lớp 7 - Đề cơ bản
5 p | 178 | 28
-
Đề thi kiểm tra học kì II năm học 2011- 2012 môn Vật lý lớp 7 - Đề cơ bản
4 p | 204 | 25
-
Đề thi kiểm tra học kì II môn Văn học lớp 6 năm học 2014 - Đề số 1
4 p | 132 | 19
-
Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 7 năm học 2011- 2012 - Trường THPT Bưng Bàng
3 p | 133 | 16
-
Đề thi kiểm tra học kì I năm học 2009 - 2010 môn Vật lý lớp 7- Đề chính thức
4 p | 135 | 16
-
Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 9 năm học 2011 -2012 - Phòng GD & ĐT Triệu Phong
4 p | 180 | 15
-
Đề thi kiểm tra học kì II môn Văn học lớp 6 năm học 2014 - Trường THCS Trà Dơn
4 p | 118 | 13
-
Đề thi kiểm tra học kì 1 môn Hóa học - Trường THPT chuyên Bắc Kạn
3 p | 148 | 10
-
Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 10 - Trường THPT Võ Thị Sáu - Mã đề 357
3 p | 93 | 5
-
Đề thi kiểm tra học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Mã đề 705)
7 p | 10 | 4
-
Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 10 - Trường THPT Võ Thị Sáu - Mã đề 423
3 p | 90 | 3
-
Đề thi kiểm tra học kì 1 lớp 11 môn Đại số - Trường THPT Tuần Giáo
17 p | 50 | 3
-
Đề thi kiểm tra học kì I lớp 11 năm học 2017-2018 môn GCCD - Mã 132
5 p | 52 | 3
-
Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 10 - Trường THPT Võ Thị Sáu - Mã đề 326
3 p | 75 | 3
-
Đề thi kiểm tra học kì I lớp 6 năm 2016 môn Địa lý - THCS Trà Tân
16 p | 81 | 2
-
Đề thi kiểm tra học kì I lớp 11 năm học 2017-2018 môn GCCD - Mã 246
5 p | 49 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn