ĐỀ THI KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ 11 CƠ BẢN - Mã đề thi 132
lượt xem 5
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi kiểm tra môn vật lý 11 cơ bản - mã đề thi 132', tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ 11 CƠ BẢN - Mã đề thi 132
- Sở Giáo Dục và Đào Tạo -Gia Lai ĐỀ THI KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ 11 CƠ BẢN Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng Thời gian làm bài:45 phút; (20 câu trắc nghiệm,tự luận ) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:.............................................................. ............ Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Tại tâm của một dòng điện tròn có cường độ 5A cảm ứng từ đo được là 31,4.10-6 (T ). Đường kính của dòng đ iện đó là A. 26 cm. B. 10 cm. C. 20 cm. D. 22 cm. Câu 2: Khi cho hai dây d ẫn song song d ài vô hạn cách nhau a, mang hai d òng dòng điện cùng độ lớn I nhưng cùng chiều thì cảm ứng từ tại các điểm nằm trong mặt phẳng chứa hai dây và cách đ ều hai dây có giá trị là A. 10 -7I/2a. B. l0-7.I/a. D. 10-7I/4a. C. 0 Câu 3: Gọi N là số vòng dây; l chiều dài của ống dây. Cảm ứng từ tại một điểm trong lòng ống dây có cường độ dòng đ iện I chạy qua đặt trong không khí là: N N 7 7 7 7 A. B = 4.10 NI B. B = 2.10 NI C. B = 2.10 D. B = 4.10 I I l l Câu 4: Một khung dây có trục quay vuông góc mặt phẳng khung mang dòng điện đặt trong từ u r u r trường đều B . Các trường hợp nào sau của B thì momen ngẫu lực từ tác dụng lên khung dây là lớn u ất nh r ur A. B song song trục. B. B vuông góc trục. u r ur 0 C. B tạo với trục góc 45 . D. B bất kỳ. Câu 5: Một (e) chuyển động với vận tốc (v) và vuông góc với từ trường đều. Khi tăng vận tốc lên 2 lần thì chu kỳ quay (e): A. Giảm 4 lần B. Giảm 2 lần C. Tăng 2 lần D. Không thay đ ổi Câu 6: Tìm phát biểu đúng khi nói về độ lớn cảm ứng từ tại tâm của một dòng điện tròn : A. Tỉ lệ với cường độ dòng đ iện. B. Tỉ lệ với chiều dài đư ờng tròn. C. Tỉ lệ với diện tích hình tròn. D. Tỉ lệ nghịch với diện tích hình tròn. Câu 7: Trên nam châm chữ U, từ trường mạnh nhất tại: A. Ch ỉ có cực bắc B. Phần giữa của nam châm C. Ở h ai cực từ của nam châm D. Mọi chỗ mạnh như nhau Câu 8: Lực nào sau đây k hông phải lực từ A. Lực Trái đất tác dụng lên kim nam châm ở trạng thái tự do làm nó đ ịnh hướng theo phương b ắc nam. B. Lực hai dây dẫn mang dòng điện tác dụng lên nhau. C. Lực nam châm tác dụng lên dây dẫn bằng nhôm mang dòng đ iện. D. Lực Trái Đất tác dụng lên vật nặng Câu 9: Nhận xét nào sau đây không đúng về cảm ứng từ A. Trùng với hướng của từ trường. B. Đặc trưng cho từ trường về phương diện.tác dụng lực từ. C. Phụ thuộc vào đo ạn chiều dài. D. Có đơn vị là Tesla. Câu 10: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cường đọ dòng đ iện qua ống dây giảm đều đặn từ 5A về 1A trong khoảng thời gian 1 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây trong khoảng thời gian đó là A. 4 (V) B. 0,4 (V) C. 0 ,03 (V) D. 0 ,04 (V) Trang 1/2 - Mã đề thi 132
- Câu 11: Một hạt mang điện tích q = 4.10-10 C chuyển động với vận tốc v = 2.105m/s trong từ trường rr đều và v B . Lực Lo ren xơ tác dụng lên hạt có giá trị f = 4.10-5 N. Cảm ứng từ B của từ trường là A. 0.5T B. 0.05 T C. 0 .82 T D. 0 .6 T Câu 12: Cho hai dây d ẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai d òng lên cùng chiều chạy qua thì 2 dây dẫn A. Đẩy nhau. C. Đều dao động. D. Không tương tác. B. Hút nhau. Câu 13: Các đường sức từ là các đường cong vẽ trong không gian có từ trường sao cho A. Pháp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường .tại điểm đó. B. Pháp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi. C. Tiếp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. D. Tiếp tuyến tại mọi điểm tạo với hướng củ a từ trường một góc không đổi. Câu 14: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 1m mang dòng đ iện 10 A, đặt trong một từ trường đềụ 0,l T thì chịu một lực 0,5 N. Góc lệch giữa cảm ứng từ và chiều dòng đ iện trong dây dẫn là A. 0,50. B. 45 0. C. 600. D. 3 0 o Câu 15: Lực từ tác dụng lên đo ạn dây dẫn k hông phụ thuộc vào A. chiều d ài dây dẫn mang dòng điện. B. độ lớn cảm ứng từ. C. cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn. D. đ iện trở dây dẫn. Câu 16: Một ống dây có chiều dài l=50cm. Cường độ dòng điện trong mỗi vòng dây I=2A. Cảm ứng từ bên trong lòng ống dây B=6,28.10-4T. Số vòng dây quấn trên ống dây là: A. 250 vòng B. 500 vòng C. 125 vòng D. 100 vòng Câu 17: Tính chất cơ b ản của từ trường là A. gây ra lực từ tác dụng lên một dòng đ iện hoặc một nam châm đặt trong nó B. gây ra sự b iến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh. C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng đ iện và nam châm đặt trong nó. D. gây ra các lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó. Câu 18: Nhận định nào sau đây k hông đúng về cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng d ài? A. Phụ thuộc độ lớn . B. Phụ thuộc bản chất dây dẫn. C. Phụ thuộc hình dạng dây dẫn. D. Phụ thuộc môi trường xung quanh. Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng? r Hạt electron bay vào trong một từ trường đều theo hướng của từ trường B thì A. chuyển động thẳng đều. B. động năng thay đổi. C. độ lớn của vận tốc thay đổi. D. chuyển động tròn đều. Câu 20: Từ thông qua một khung dây biến đổi trong khoảng thời gian 0,2 ( s ) từ thông giảm từ 1,6 (Wb) xuống còn 0,4 (Wb). Suất điện động cảm ứng suất hiện trong khung có độ lớn bằng A. 6 V B. 2V C. 3 V D. 4 V Bài Tập:(3 điểm) Hai dßng ®iÖn cã cêng ®é I1 = I2 = 20 (A) ch¹y trong hai d©y dÉn th¼ng, dµi song song c¸ch nhau 10 (cm) trong ch©n kh«ng I1 ngîc chiÒu I2.Hình vẽ .Tính: a.c¶m øng tõ do hÖ hai dßng ®iÖn g©y ra t¹i ®iÓm M c¸ch I1 6 (cm) vµ c¸ch I2 8 (cm) . b.độ lớn của lực từ tác dụng lên một mét I3 nếu t¹i ®iÓm M đ ặt thêm dòng đ iện I3= 10(A) song song cùng chiều với I1 oI I2 1 ----------------------------------------------- Trang 2/2 - Mã đề thi 132
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi kiểm tra môn Vật lý lớp 9 học kì II năm học 2010 - 2011 - Trường THCS Trần Quốc Toản
7 p | 227 | 41
-
Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 9 - Đề số 1
4 p | 179 | 35
-
Đề thi kiểm tra học kì II môn Vật lý lớp 7 - Đề cơ bản
5 p | 178 | 28
-
Đề thi kiểm tra học kì II năm học 2011- 2012 môn Vật lý lớp 7 - Đề cơ bản
4 p | 204 | 25
-
Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 7 năm học 2011- 2012 - Trường THPT Bưng Bàng
3 p | 132 | 16
-
Đề thi kiểm tra học kì I năm học 2009 - 2010 môn Vật lý lớp 7- Đề chính thức
4 p | 135 | 16
-
Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 9 năm học 2011 -2012 - Phòng GD & ĐT Triệu Phong
4 p | 180 | 15
-
Đề kiểm tra môn Vật lý lớp 7 học kì II năm học 2012 - 2013 - Trường THCS Đồng Rùm
3 p | 150 | 11
-
Đề kiểm tra môn Vật lý lớp 12 lần 1 năm 2010 (Mã đề thi: 135)
5 p | 152 | 10
-
Đề kiểm tra môn Vật lý học kỳ II lớp 9
5 p | 113 | 9
-
Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 10 - Trường THPT Võ Thị Sáu - Mã đề 357
3 p | 93 | 5
-
ĐỀ THI KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ 11 CƠ BẢN - Mã đề thi 357
2 p | 113 | 5
-
Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 10 - Trường THPT Võ Thị Sáu - Mã đề 423
3 p | 90 | 3
-
Đề thi HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 157
3 p | 48 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 285
3 p | 42 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phú Quốc - Mã đề 001
4 p | 37 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2010 - THPT Nghi Lộc 2
1 p | 38 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn