SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT NĂM HỌC 2017-2018<br />
MÔN: SINH HỌC - LỚP 12<br />
<br />
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề<br />
<br />
(Đề thi có 04 trang)<br />
Mã đề: 319<br />
Câu 1: Cho các thành tựu của ứng dụng di truyền học sau:<br />
<br />
(1) Dòng vi khuẩn sản xuất hoocmôn insullin.<br />
(2) Nhân bản cừu Đôlly.<br />
(3) Tạo giống dâu tằm tam bội.<br />
(4) Tạo giống thuần chủng nhờ nuôi cấy hạt phấn (hoặc noãn) và đa bội hóa.<br />
(5) Cừu cho sữa có chứa protêin của người.<br />
(6) Giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp - carôten.<br />
(7) Tạo giống lúa IR22.<br />
Trong các thành tựu trên, thành tựu nào được tạo ra nhờ công nghệ gen?<br />
A. (4), (3), (6).<br />
B. (1), (5), (6).<br />
C. (2), (5), (6).<br />
D. (1), (2), (6).<br />
Câu 2: Tập tính học được ở động vật không có đặc điểm nào sau đây?<br />
A. Được hình thành nhờ mối quan hệ mới giữa các nơron.<br />
B. Phụ thuộc vào mức tiến hóa của hệ thần kinh và tuổi thọ.<br />
C. Là chuỗi phản xạ có điều kiện.<br />
D. Thường rất bền vững, không thay đổi.<br />
Câu 3: Bệnh động kinh ở người gây ra do đột biến gen trong ti thể. Bệnh này được di truyền theo<br />
quy luật<br />
A. phân li độc lập.<br />
B. di truyền qua tế bào chất.<br />
C. phân li.<br />
D. di truyền liên kết giới tính.<br />
Câu 4: Ở thực vật, pha sáng của quá trình quang hợp diễn ra ở<br />
A. màng ngoài lục lạp. B. màng tilacôit.<br />
C. chất nền.<br />
D. màng trong lục lạp.<br />
Câu 5: Theo quan điểm của Menđen về 1 cặp nhân tố di truyền, nhận định nào sau đây là sai?<br />
A. Cặp nhân tố di truyền không hòa trộn vào nhau.<br />
B. Cặp nhân tố di truyền nằm trên cặp NST tương đồng.<br />
C. Mỗi tính trạng đều do một cặp nhân tố di truyền quy định.<br />
D. Bố (mẹ) chỉ truyền cho con 1 trong 2 thành viên của cặp nhân tố di truyền.<br />
Câu 6: Loài động vật nào sau đây có thể sinh sản vô tính bằng hình thức nảy chồi?<br />
A. Giun dẹp.<br />
B. Ong.<br />
C. Kiến.<br />
D. Thủy tức.<br />
Câu 7: Ngoài tự nhiên, cây tre sinh sản vô tính bằng<br />
A. thân rễ.<br />
B. đỉnh sinh trưởng.<br />
C. lóng.<br />
D. rễ phụ.<br />
Câu 8: Tập tính bẩm sinh ở động vật là loại tập tính<br />
A. sinh ra chưa có, mang đặc tính đặc trưng của loài.<br />
B. sinh ra chưa có, phải trải qua quá trình học tập.<br />
C. sinh ra đã có, không mang tính đặc trưng của loài.<br />
D. sinh ra đã có, được di truyền từ bố mẹ.<br />
Câu 9: Ở rễ, sự hấp thụ nước từ đất vào tế bào lông hút được thực hiện theo cơ chế<br />
A. xuất nhập bào.<br />
B. khuếch tán của chất tan.<br />
C. vận chuyển chủ động.<br />
D. thẩm thấu.<br />
Câu 10: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về hô hấp sáng ở thực vật?<br />
A. Cung cấp năng lượng để tổng hợp ATP.<br />
B. Gây lãng phí sản phẩm quang hợp.<br />
C. Có sự tham gia của perôxixôm và ti thể.<br />
D. Xảy ra ở thực vật C3.<br />
Câu 11: Trong quá trình truyền xung qua xináp nhờ chất trung gian hóa học, nếu một loại hóa chất<br />
làm ức chế sự xâm nhập của ion Ca2+ vào chùy xináp thì<br />
A. các chất trung gian hóa học lơ lửng ở khe xináp, không bám vào màng sau xináp.<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 319<br />
<br />
B. các chất trung gian hóa học sau khi giải phóng vào khe xináp sẽ bám chặt vào màng sau xináp.<br />
C. các bóng chứa chất trung gian hóa học không được giải phóng vào khe xináp.<br />
D. các bóng chứa chất trung gian hóa học giải phóng quá nhiều vào khe xináp.<br />
Câu 12: Trong công nghệ chuyển gen, thể truyền có bản chất phân tử là<br />
A. prôtêin.<br />
B. ADN.<br />
C. lipit.<br />
D. ARN.<br />
Câu 13: Quá trình thoát hơi nước ở lá diễn ra chủ yếu qua<br />
A. không bào.<br />
B. tế bào mô giậu.<br />
C. khí khổng.<br />
D. lớp cutin.<br />
Câu 14: Trong các nhận định về sự ảnh hưởng của môi trường lên sự biểu hiện của gen, nhận định<br />
<br />
nào sau đây là đúng?<br />
A. Ở sinh vật đa bào, môi trường ngoài là nhân tố duy nhất làm biến đổi tính trạng.<br />
B. Yếu tố môi trường tác động lên sản phẩm của gen (prôtêin) làm biến đổi tính trạng.<br />
C. Môi trường làm biến đổi kiểu hình dẫn đến biến đổi kiểu gen của sinh vật.<br />
D. Môi trường tác động trực tiếp lên ADN làm thay đổi thông tin di truyền.<br />
Câu 15: Tim người có khả năng đập tự động do<br />
A. khả năng phát xung theo đợt của nút nhĩ thất.<br />
B. bó His truyền xung theo đợt.<br />
C. khả năng tự phát xung của nút xoang nhĩ.<br />
D. mạng puôckin gây co tâm thất.<br />
Câu 16: Ở động vật có xương sống, cơ quan hô hấp chuyên hóa với chức năng trao đổi khí trong môi<br />
trường nước là<br />
A. mang.<br />
B. phổi.<br />
C. bề mặt cơ thể.<br />
D. ống khí.<br />
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quá trình phiên mã ở sinh vật nhân sơ?<br />
A. Diễn ra ở tế bào chất.<br />
B. Phiên mã xảy ra trên suốt chiều dài của phân tử ADN.<br />
C. Enzim ARN pôlimeraza trượt trên mạch gốc theo chiều 5’ 3’.<br />
D. Nguyên liệu là các đêoxiribô nuclêôtit tự do trong môi trường nội bào.<br />
Câu 18: Trong quá trình phát triển cơ thể, loài động vật có quá trình biến thái hoàn toàn là<br />
A. gián.<br />
B. cào cào.<br />
C. châu chấu.<br />
D. ếch.<br />
Câu 19: Ở người, quá trình hấp thụ các chất dinh dưỡng diễn ra chủ yếu ở<br />
A. khoang miệng.<br />
B. ruột non.<br />
C. ruột già.<br />
D. dạ dày.<br />
Câu 20: Thể giao tử đực ở thực vật là<br />
A. nhị.<br />
B. túi phôi.<br />
C. noãn.<br />
D. hạt phấn.<br />
Câu 21: Cho các hoạt động sau:<br />
(1) Chọn giống cây có cường độ quang hợp cao.<br />
(2) Chọn giống cây có hệ số kinh tế cao.<br />
(3) Gieo trồng đúng mùa vụ, đúng mật độ.<br />
(4) Có các biện pháp nông sinh phù hợp với từng loại cây trồng.<br />
Trong các biện pháp trên, có bao nhiêu biện pháp nâng cao năng suất cây trồng thông qua điều<br />
chỉnh quá trình quang hợp?<br />
A. 3.<br />
B. 4.<br />
C. 2.<br />
D. 1.<br />
Câu 22: Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng nằm<br />
trên NST X ở vùng không tương đồng trên Y. Alen B quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen b<br />
quy định thân đen nằm trên NST thường. Cho bố mẹ thuần chủng ruồi cái mắt đỏ, thân đen lai với<br />
ruồi đực mắt trắng, thân xám thu được F1. Cho F1 ngẫu phối thu được F2, cho F2 ngẫu phối thu được<br />
F3. Trong số ruồi đực ở F3, ruồi mắt đỏ, thân đen chiếm tỉ lệ<br />
A.<br />
<br />
3<br />
.<br />
16<br />
<br />
B.<br />
<br />
3<br />
.<br />
32<br />
<br />
C.<br />
<br />
3<br />
.<br />
4<br />
<br />
D.<br />
<br />
1<br />
.<br />
2<br />
<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 319<br />
<br />
Câu 23: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa tím.<br />
<br />
Một quần thể thực vật có cấu trúc di truyền là 0,2AA : 0,8Aa thực hiện tự thụ phấn liên tiếp qua 3<br />
thế hệ. Trong số các cây hoa đỏ ở F3, tỉ lệ cây hoa đỏ có kiểu gen dị hợp bằng<br />
1<br />
2<br />
2<br />
1<br />
.<br />
B.<br />
.<br />
C.<br />
.<br />
D.<br />
.<br />
10<br />
13<br />
65<br />
35<br />
Câu 24: Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 3 gen không alen quy định (A,a; B,b; D,d). Kiểu<br />
A.<br />
<br />
gen có cả 3 loại alen trội khác nhau quy định kiểu hình hoa tím, kiểu gen chỉ có 2 loại alen trội A và<br />
B quy định kiểu hình hoa vàng, các loại kiểu gen còn lại đều quy định kiểu hình hoa trắng. Cho một<br />
cây hoa tím có kiểu gen dị hợp về 3 cặp gen tự thụ phấn thu được F1. Theo lí thuyết, trong các nhận<br />
định sau, có bao nhiêu nhận định đúng?<br />
(1) Cho các cây hoa vàng ở F1 tự thụ phấn, F2 thu được 100% kiểu hình hoa vàng.<br />
(2) Cho các cây hoa trắng ở F1 giao phấn tự do, F2 chỉ thu được 2 loại kiểu hình hoa trắng và hoa vàng.<br />
(3) Cho các cây hoa vàng ở F1 giao phấn tự do, F2 thu được đầy đủ 3 loại kiểu hình.<br />
(4) Cho các cây hoa vàng ở F1 giao phấn với các cây hoa trắng ở F1, F2 thu được đầy đủ 3 loại<br />
kiểu hình.<br />
A. 3.<br />
B. 4.<br />
C. 1.<br />
D. 2.<br />
Câu 25: Ở động vật, cơ thể có cảm giác khát nước khi<br />
A. nồng độ Na+ trong máu giảm.<br />
B. áp suất thẩm thấu trong máu tăng cao.<br />
C. nồng độ glucôzơ trong máu giảm.<br />
D. áp suất thẩm thấu trong máu giảm.<br />
Câu 26: Sinh đẻ có kế hoạch ở người không gồm biện pháp điều chỉnh<br />
A. sinh con trai hay con gái.<br />
B. thời điểm sinh con.<br />
C. khoảng cách sinh con.<br />
D. số con.<br />
Câu 27: Ở đậu Hà Lan, alen A quy định hạt vàng, alen a quy định hạt xanh, alen B quy định hạt trơn,<br />
alen b quy định hạt nhăn. Cho lai các cây thuần chủng hạt vàng, trơn với hạt xanh, nhăn thu được F 1<br />
100% hạt vàng, trơn. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2. Cho các cây hạt vàng, trơn ở F2 tự thụ phấn<br />
được F3. Theo lí thuyết, các cây hạt vàng, nhăn ở F3 chiếm tỉ lệ<br />
8<br />
5<br />
16<br />
5<br />
.<br />
B.<br />
.<br />
C.<br />
.<br />
D.<br />
.<br />
81<br />
18<br />
81<br />
36<br />
Câu 28: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. Số loại thể một (2n-1) có thể có ở loài này là<br />
A. 21.<br />
B. 7.<br />
C. 14.<br />
D. 42.<br />
Câu 29: Các hiện tượng nào sau đây thuộc dạng ứng động không sinh trưởng?<br />
A. Lá cây trinh nữ khép lại khi có va chạm cơ học, khí khổng đóng mở.<br />
B. Hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng và thức ngủ của cây trinh nữ.<br />
C. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở.<br />
D. Lá cây họ Đậu xoè ra và khép lại theo chu kỳ ngày đêm, khí khổng đóng mở.<br />
Ab<br />
Câu 30: Cho 500 tế bào sinh tinh có kiểu gen<br />
thực hiện giảm phân, trong đó có 400 tế bào giảm<br />
aB<br />
A.<br />
<br />
phân không có hoán vị gen, các tế bào còn lại xảy ra hoán vị gen. Trong tổng số giao tử tạo ra, giao<br />
tử AB và aB lần lượt chiếm tỉ lệ là<br />
A. 40% và 10%.<br />
B. 20% và 30%.<br />
C. 5% và 45%.<br />
D. 10% và 40%.<br />
Câu 31: Để thúc đẩy quá trình chín ở quả, người ta có thể tác động bằng loại hóa chất nào sau đây?<br />
A. Axit abxixic.<br />
B. Kinêtin.<br />
C. Gibêrelin.<br />
D. Khí êtilen.<br />
Câu 32: Biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Khoảng cách giữa 2 gen A và<br />
B trên bản đồ di truyền là 8 cM, mọi diễn biến trong giảm phân ở tế bào sinh dục đực và cái là như<br />
nhau. Tiến hành phép lai P: ♂<br />
<br />
AB<br />
Ab<br />
×♀<br />
thu được F1. Tính theo lý thuyết, tỉ lệ kiểu hình (A-bb) ở<br />
ab<br />
aB<br />
<br />
F1 là<br />
A. 21,64%.<br />
<br />
B. 66,25%.<br />
<br />
C. 52,25%.<br />
<br />
D. 23,16%.<br />
<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 319<br />
<br />
Câu 33: Một gen có chiều dài 0,408 μm và có tổng số liên kết hiđrô là 3120. Gen bị đột biến làm<br />
<br />
tăng 5 liên kết hiđrô nhưng chiều dài của gen không bị thay đổi. Số nuclêôtit mỗi loại của gen sau<br />
khi đột biến là<br />
A. A=T= 475; G=X= 725.<br />
B. A=T= 720; G=X= 480.<br />
C. A=T= 480; G=X= 720.<br />
D. A=T= 485; G=X= 715.<br />
Câu 34: Cho phép lai ♂AaBbDdEe x ♀AabbddEe. Biết rằng: 10% số tế bào sinh tinh có cặp NST<br />
mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các cặp NST<br />
khác phân li bình thường. 2% số tế bào sinh trứng có cặp NST mang cặp gen Ee không phân li trong<br />
giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các cặp NST khác phân li bình thường. Ở đời con,<br />
loại hợp tử đột biến chiếm tỉ lệ<br />
A. 11,8%.<br />
B. 88,2%.<br />
C. 2%.<br />
D. 0,2%.<br />
Câu 35: Để tăng cường sự phát triển của cơ bắp, nhiều vận động viên thể hình đã sử dụng thuốc hỗ<br />
trợ tăng cơ (thuốc A). Sự tăng cường cơ bắp do thuốc A có thể gây ra những tác hại trầm trọng đến<br />
sức khỏe, rối loạn quá trình sinh sản. . . Thành phần chính của thuốc A là một loại hoocmôn,<br />
hoocmôn đó là<br />
A. ecđixơn.<br />
B. tirôxin.<br />
C. ơstrôgen.<br />
D. testostêrôn.<br />
Câu 36: Ở người, loại bệnh M do gen lặn (a) nằm trên NST X ở vùng không tương đồng trên Y, alen<br />
trội (A) quy định kiểu hình bình thường. Xét 1 quần thể người có cấu trúc di truyền đạt trạng thái cân<br />
bằng và tần số alen A = 0,8. Một cặp vợ chồng (ở quần thể đang xét) có kiểu hình bình thường sinh<br />
được một người con trai. Khả năng người con này mắc bệnh M bằng<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
A. .<br />
B.<br />
.<br />
C.<br />
.<br />
D. .<br />
4<br />
2<br />
8<br />
6<br />
Câu 37: Ở người, gen quy định đặc điểm da có 2 alen và nằm trên NST thường, alen A quy định da<br />
bình thường, alen a quy định da bạch tạng. Một cặp vợ chồng có kiểu hình bình thường. Người<br />
chồng có bố bị bệnh bạch tạng. Người vợ có bố mẹ bình thường và em trai mắc bệnh bạch tạng. Xác<br />
suất để cặp vợ chồng này sinh ra một đứa con trai không mang alen gây bệnh bằng<br />
4<br />
1<br />
1<br />
1<br />
.<br />
B. .<br />
C. .<br />
D. .<br />
9<br />
4<br />
3<br />
6<br />
Câu 38: Trong các quần thể sau, quần thể nào có cấu trúc di truyền đạt trạng thái cân bằng?<br />
A.<br />
<br />
(1) 100% Aa.<br />
(2) 100% aa.<br />
(3) 100% AA.<br />
(4) 50% AA : 50% aa.<br />
(5) 4% AA : 32% Aa : 64% aa.<br />
(6) 9%AA : 18%Aa : 73% aa.<br />
A. (1), (2), (3), (4), (5).<br />
B. (1), (4), (6).<br />
C. (2), (3), (5).<br />
D. (1), (2), (3), (5).<br />
Câu 39: Ở một loài động vật, cho lai cơ thể thuần chủng đực cánh dài với cái cánh dài (phép lai 1)<br />
thu được F1 có kiểu hình 1 đực cánh ngắn và 1 cái cánh dài. Ở phép lai 2, cho lai hai cơ thể thuần<br />
chủng đực cánh dài với cái cánh dài thu được F1 đồng loạt có kiểu hình cánh ngắn. Cho các cá thể F1<br />
của phép lai 2 ngẫu phối thu được F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình là 9 cánh ngắn: 7 cánh dài. Theo lí<br />
thuyết trong số cá thể đực ở F2 (của phép lai 2), tỉ lệ cá thể có kiểu hình cánh ngắn bằng<br />
3<br />
1<br />
3<br />
5<br />
A. .<br />
B. .<br />
C. .<br />
D. .<br />
4<br />
4<br />
8<br />
8<br />
Câu 40: Ở một loài thực vật, tính trạng hình dạng quả do một gen gồm 2 alen quy định, alen A quy<br />
định quả tròn trội hoàn toàn so với alen a quy định quả dài. Màu sắc quả do 2 cặp gen không alen<br />
quy định (B,d; D,d), kiểu gen có 2 loại alen trội không alen (B-D-) quy định kiểu hình quả vàng, kiểu<br />
gen có 1 trong 2 loại gen trội (B-dd; bbD-) quy định kiểu hình quả đỏ, kiểu gen đồng hợp lặn quy<br />
AD<br />
Bb tự thụ phấn, trao đổi chéo xảy ra ở tế bào<br />
định kiểu hình quả tím. Cho một cây có kiểu gen<br />
ad<br />
sinh dục đực và cái là như nhau với tần số f=0,4. Theo lí thuyết, tỉ lệ quả dài, đỏ ở F1 chiếm tỉ lệ<br />
A. 8,25%.<br />
B. 13,5%.<br />
C. 10,75%.<br />
D. 15,75%.<br />
----------- HẾT ---------Trang 4/4 - Mã đề thi 319<br />
<br />