SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT NĂM HỌC 2017-2018<br />
MÔN: SINH HỌC - LỚP 12<br />
<br />
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề<br />
<br />
(Đề thi có 04 trang)<br />
Mã đề: 321<br />
Câu 1: Sinh sản vô tính dựa trên cơ sở của quá trình<br />
A. giảm phân và thụ tinh.<br />
B. giảm phân.<br />
C. thụ tinh.<br />
D. nguyên phân.<br />
Câu 2: Thứ tự các bộ phận trong ống tiêu hóa của người<br />
A. miệng thực quản dạ dày ruột non ruột già hậu môn.<br />
B. miệng ruột non thực quản dạ dày ruột già hậu môn.<br />
C. miệng ruột non dạ dày hầu ruột già hậu môn.<br />
D. miệng dạ dày ruột non thực quản ruột già hậu môn.<br />
Câu 3: Khoai tây sinh sản sinh dưỡng bằng<br />
A. thân rễ.<br />
B. lá.<br />
C. thân củ.<br />
D. rễ củ.<br />
Câu 4: Cho các nhận định về ảnh hưởng của hô hấp lên quá trình bảo quản nông sản, thực phẩm<br />
(1) Hô hấp làm tiêu hao chất hữu cơ của đối tượng bảo quản.<br />
(2) Hô hấp làm nhiệt độ môi trường bảo quản tăng.<br />
(3) Hô hấp làm tăng độ ẩm, thay đổi thành phần khí trong môi trường bảo quản.<br />
(4) Hô hấp không làm thay đổi khối lượng, chất lượng nông sản, thực phẩm.<br />
Số nhận định đúng là:<br />
A. 3.<br />
B. 1.<br />
C. 2.<br />
D. 4.<br />
Câu 5: Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là:<br />
A. hình thành nội nhũ chứa các tế bào đột biến tam bội.<br />
B. hình thành nội nhũ cung cấp chất dinh dưỡng cho cây phát triển.<br />
C. cung cấp chất dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kì đầu của cá thể mới.<br />
D. tiết kiệm vật liệu di truyền (do sử dụng cả 2 tinh tử để thụ tinh).<br />
Câu 6: Chim có hình thức hô hấp nào?<br />
A. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.<br />
B. Hô hấp bằng phổi.<br />
C. Hô hấp bằng hệ thống túi khí và phổi.<br />
D. Hô hấp bằng mang.<br />
Câu 7: Quá trình truyền tin qua xináp hóa học diễn ra theo trật tự nào?<br />
A. Khe xináp Màng trước xináp Chuỳ xináp Màng sau xináp.<br />
B. Màng trước xináp Chuỳ xináp Khe xináp Màng sau xináp.<br />
C. Chuỳ xináp Màng trước xináp Khe xináp Màng sau xináp.<br />
D. Màng sau xináp Khe xináp Chuỳ xináp Màng trước xináp.<br />
Câu 8: đậu Hà an cho P: hạt vàng lai với hạt vàng thu được F1 có t lệ: 75 hạt vàng: 25 hạt xanh.<br />
Kiểu gen của P là<br />
A. Aa x aa.<br />
B. AA x aa.<br />
C. Aa x Aa.<br />
D. AA x Aa.<br />
Câu 9: sâu bọ, hệ tuần hoàn hở không thực hiện chức năng vận chuyển<br />
A. các sản phẩm bài tiết.<br />
B. chất dinh dưỡng.<br />
C. chất khí.<br />
D. chất dinh dưỡng và sản phẩm bài tiết.<br />
Câu 10: Sản phẩm của quá trình quang hợp ở thực vật là:<br />
A. C6H12O6, O2, H2O.<br />
B. C6H12O6, O2, ATP.<br />
C. H2O, CO2.<br />
D. ATP, C6H12O6, O2, H2O.<br />
Câu 11: Người đi xe máy trên đường thấy đèn giao thông chuyển sang màu đỏ thì dừng lại. Đây là tập tính<br />
A. hỗn hợp.<br />
B. vừa bẩm sinh, vừa hỗn hợp.<br />
C. bẩm sinh.<br />
D. học được.<br />
Câu 12: Cho các thành tựu sau:<br />
(1) Tạo chủng vi khuẩn E. Coli sản xuất insulin người.<br />
(2) Tạo giống dưa hấu tam bội không có hạt, có hàm lượng đường cao.<br />
(3) Tạo giống bông và giống đậu tương mang gen kháng thuốc diệt cỏ của thuốc lá cảnh Petunia.<br />
(4) Tạo giống nho cho quả to, không có hạt.<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 321<br />
<br />
(5) Tạo giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β-caroten (tiền vitamin A) trong hạt.<br />
(6) Tạo giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp về tất cả các gen.<br />
(7) Tạo giống cừu sản sinh protêin huyết thanh của người trong sữa.<br />
Những thành tựu có ứng dụng công nghệ tế bào là<br />
A. (1), (2), (4), (5).<br />
B. (1), (3), (5), (7).<br />
C. (3), (4), (5), (7).<br />
D. (2), (4), (6).<br />
Câu 13: Hoocmôn sinh trưởng (GH) ở người được tiết ra từ<br />
A. tuyến yên.<br />
B. tuyến giáp.<br />
C. tinh hoàn.<br />
D. buồng trứng.<br />
Câu 14: Vai trò của quá trình thoát hơi nước ở thực vật là<br />
A. tăng lượng nước cho cây.<br />
B. cân bằng khoáng cho cây.<br />
C. làm giảm lượng khoáng trong cây.<br />
D. giúp cây vận chuyển nước, các chất từ rễ lên thân và lá.<br />
Câu 15: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về thường biến?<br />
A. Di truyền được và là nguồn nguyên liệu của chọn giống cũng như tiến hóa.<br />
B. Phát sinh do ảnh hưởng của môi trường như khí hậu, thức ăn. . . thông qua trao đổi chất.<br />
C. Biến đổi liên tục, đồng loạt, theo hướng xác định, tương ứng với điều kiện môi trường.<br />
D. Bảo đảm sự thích nghi của cơ thể trước sự biến đổi của môi trường.<br />
Câu 16: Trong phép lai một tính trạng do một gen quy định, nếu kết quả phép lai thuận và lai nghịch khác<br />
nhau, con lai luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen quy định tính trạng nghiên cứu<br />
A. nằm ở ngoài nhân (trong ti thể hoặc lục lạp).<br />
B. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y.<br />
C. nằm trên nhiễm sắc thể thường.<br />
D. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X.<br />
Câu 17: Tập tính ở động vật được chia thành các loại<br />
A. bẩm sinh, học được.<br />
B. bẩm sinh, học được, hỗn hợp.<br />
C. học được, hỗn hợp.<br />
D. bẩm sinh, hỗn hợp<br />
Câu 18: Enzim ligaza dùng trong công nghệ gen với mục đích<br />
A. cắt phân tử ADN ở những vị trí xác định.<br />
B. nối các đoạn ADN để tạo ra ADN tái tổ hợp.<br />
C. phân loại ADN tái tổ hợp để tìm ra gen mong muốn.<br />
D. nhận ra phân tử ADN mang gen mong muốn.<br />
Câu 19: Khi nói về cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử, phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. Quá trình dịch mã có sự tham gia của các nuclêôtit tự do.<br />
B. Dịch mã là quá trình dịch trình tự các côđon trên mARN thành trình tự các axit amin trong chuỗi<br />
pôlipeptit.<br />
C. Trong quá trình nhân đôi ADN, cả hai mạch mới đều được tổng hợp liên tục.<br />
D. Quá trình phiên mã cần có sự tham gia của enzim ADN pôlimeraza.<br />
Câu 20: Cơ quan chuyên hóa hấp thu nước và muối khoáng của thực vật trên cạn là<br />
A. hoa.<br />
B. rễ.<br />
C. lá.<br />
D. thân.<br />
Câu 21: Cho biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, hoán vị gen xảy ra ở cả<br />
Ab<br />
AB<br />
2 giới với tần số 40 . Tiến hành phép lai ♂<br />
Dd , thu được F1. ấy ngẫu nhiên 2 cá thể F1,<br />
Dd × ♀<br />
aB<br />
ab<br />
xác suất để thu được 1 cá thể có kiểu hình mang 2 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn là<br />
A. 39,875%.<br />
B. 52,5%.<br />
C. 48,875%.<br />
D. 17,5%.<br />
Câu 22: Vận động cụp lá ở cây trinh nữ khi có va chạm cơ học thuộc kiểu<br />
A. ứng động sinh trưởng.<br />
B. ứng động không sinh trưởng.<br />
C. hướng động âm.<br />
D. hướng động dương.<br />
Câu 23: động vật, cơ thể có cảm giác khát nước khi<br />
A. nồng độ glucôzơ trong máu giảm.<br />
B. áp suất thẩm thấu trong máu giảm.<br />
+<br />
C. nồng độ Na trong máu giảm.<br />
D. áp suất thẩm thấu trong máu tăng cao.<br />
Câu 24: Một gen có chiều dài 0,408 μm và có tổng số liên kết hiđrô là 3120. Gen bị đột biến làm tăng 5<br />
liên kết hiđrô nhưng chiều dài của gen không bị thay đổi. Số nuclêôtit mỗi loại của gen sau khi đột biến là<br />
A. A=T= 480; G=X= 720.<br />
B. A=T= 720; G=X= 480.<br />
C. A=T= 485; G=X= 715.<br />
D. A=T= 475; G=X= 725.<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 321<br />
<br />
Câu 25: một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B<br />
quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Cho cây thân cao, hoa đỏ (P) tự thụ phấn,<br />
thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình khác nhau. Trong tổng số các cây F1, số cây có kiểu hình thân thấp, hoa đỏ<br />
chiếm t lệ 21 . Biết rằng không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả quá trình phát sinh giao tử<br />
đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Có bao nhiêu kết luận đúng về phép lai trên?<br />
(1) F1 có 10 loại kiểu gen.<br />
(2) F1 có 5 loại kiểu gen cùng quy định kiểu hình thân cao, hoa đỏ.<br />
(3) F1, số cá thể có kiểu gen giống kiểu gen của P chiếm t lệ 18 .<br />
(4) P xảy ra hoán vị gen với tần số 20 .<br />
A. 4.<br />
B. 2.<br />
C. 1.<br />
D. 3.<br />
Câu 26: Quang hợp góp phần ngăn chặn hiệu ứng nhà kính vì<br />
A. tạo ra lượng chất hữu cơ lớn.<br />
B. làm giảm CO2 trong khí quyển.<br />
C. tích lũy năng lượng.<br />
D. giải phóng O2.<br />
Câu 27: Cho một quần thể thực vật có cấu trúc di truyền: 0,5AA: 0,4Aa: 0,1aa. Sau 3 thế hệ tự thụ phấn liên<br />
tiếp, ở thế hệ F3 loại kiểu gen AA là<br />
A. 67,5%.<br />
B. 27,5%.<br />
C. 49%.<br />
D. 17,5%.<br />
Câu 28: Theo định luật Hacđi - Vanbec, quần thể nào sau đây không đạt trạng thái cân bằng di truyền?<br />
A. 0,04 AA : 0,32 Aa : 0,64 aa.<br />
B. 100% AA.<br />
C. 0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16 aa.<br />
D. 100% Aa.<br />
Câu 29: Cho phép lai (P): ♂AaBbdd × ♀ AaBbDd. Biết rằng: 8 số tế bào sinh tinh có cặp NST mang cặp<br />
gen Aa không phân li trong giảm phân I, các cặp NST khác phân li bình thường, giảm phân II bình thường,<br />
các tế bào sinh tinh khác giảm phân bình thường; 10 số tế bào sinh trứng có cặp NST mang cặp gen Dd<br />
không phân li trong giảm phân I, các cặp NST khác phân li bình thường, giảm phân II bình thường; 2% số tế<br />
bào sinh trứng khác có cặp NST mang cặp gen Bb không phân li trong giảm phân I, các cặp NST khác phân<br />
li bình thường, giảm phân II bình thường, các tế bào sinh trứng khác giảm phân bình thường; các giao tử có<br />
sức sống và khả năng thụ tinh ngang nhau. Theo lý thuyết, ở đời con, t lệ hợp tử đột biến là<br />
A. 9,84%.<br />
B. 17,2%.<br />
C. 19,04%.<br />
D. 80,96%.<br />
Câu 30: Biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Khoảng cách giữa 2 gen A và B trên<br />
bản đồ di truyền là 8 cM, mọi diễn biến trong giảm phân ở tế bào sinh dục đực và cái là như nhau. Tiến hành<br />
AB<br />
Ab<br />
phép lai P: ♂<br />
×♀<br />
thu được F1. Tính theo lý thuyết, t lệ kiểu hình (A-bb) ở F1 là<br />
ab<br />
aB<br />
A. 52,25%.<br />
B. 66,25%.<br />
C. 23,16%.<br />
D. 21,64%.<br />
Câu 31: cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. ai 2 thứ cà chua<br />
lưỡng bội thuần chủng quả đỏ với quả vàng, thu được F1 toàn cây quả đỏ. Xử lý các cây F1 bằng dung dịch<br />
cônxixin, sau đó cho các cây F1 lai với nhau. F2 thu được 385 cây quả đỏ và 11 cây quả vàng. Biết rằng<br />
không có đột biến gen xảy ra, các giao tử và hợp tử đều có khả năng sống như nhau. Kiểu gen của các cây F1<br />
lần lượt là<br />
A. Aaaa và AAAa.<br />
B. AAaa và AAaa.<br />
C. AAaa và Aa.<br />
D. Aaaa và Aaaa.<br />
Câu 32: người, bệnh phêninkêtô niệu do gen lặn a nằm trên NST thường quy định, alen trội A quy định<br />
tính trạng bình thường. Một quần thể người đang ở trạng thái cân bằng di truyền về gen nói trên, có 19 số<br />
người mang gen gây bệnh. Một cặp vợ chồng thuộc quần thể này đều không bị bệnh nhưng có bố của người<br />
vợ bị bệnh. Xác suất để đứa con đầu lòng của họ là con gái và không bị bệnh là<br />
A. 21/22.<br />
B. 21/44.<br />
C. 3/22.<br />
D. 3/44.<br />
Câu 33: Người khổng lồ là hậu quả do tuyến yên tiết ra<br />
A. quá nhiều hoocmôn sinh trưởng vào giai đoạn trẻ em.<br />
B. quá ít hoocmôn sinh trưởng vào giai đoạn trưởng thành.<br />
C. quá ít hoocmôn sinh trưởng vào giai đoạn trẻ em.<br />
D. quá nhiều hoocmôn sinh trưởng vào giai đoạn trưởng thành.<br />
Câu 34: Khi nói về các biện pháp sản xuất nông nghiệp có ứng dụng hoocmôn thực vật, phát biểu nào sau<br />
đây không đúng?<br />
A. Phun dung dịch axit abxixic để tạo quả không hạt ở nho.<br />
B. Sử dụng đất đèn (sản sinh ra etylen) để thúc quả cà chua chóng chín.<br />
C. Sử dụng chất 2,4D (auxin nhân tạo) với nồng độ cao để làm thuốc diệt cỏ.<br />
D. Phun gibêrelin để phá trạng thái ngủ cho củ khoai tây.<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 321<br />
<br />
Câu 35: Cần phải cấm xác định giới tính của thai nhi ở người là vì<br />
A. sợ ảnh hưởng đến sự phát triển của thai nhi.<br />
B. sợ ảnh hưởng đến tâm lí của người mẹ.<br />
C. tâm lí của người thân muốn biết trước con trai hay con gái.<br />
D. định kiến “trọng nam khinh nữ”.<br />
Câu 36: 1 loài thực vật, tính trạng chiều cao cây do 3 cặp gen không alen (A,a; B,b; D,d) tương tác theo<br />
kiểu cộng gộp quy định. Trong đó cứ mỗi alen trội làm cho cây cao thêm 20 cm. ấy hạt phấn của cây cao<br />
nhất (có chiều cao 240 cm) thụ phấn cho cây thấp nhất thu được F1; cho F1 tự thụ phấn được F2. Biết rằng<br />
không có đột biến xảy ra, theo lý thuyết, cây có chiều cao 180 cm ở F2 chiếm t lệ<br />
A. 12,5%.<br />
B. 31,25%.<br />
C. 42,5%.<br />
D. 37,5%.<br />
Câu 37: Cho lai giữa ruồi giấm cái thân xám, mắt đỏ với ruồi giấm đực thân đen, mắt trắng thu được toàn bộ<br />
ruồi F1 thân xám, mắt đỏ. Cho F1 giao phối ngẫu nhiên thu được F2 phân li theo t lệ:<br />
Ruồi cái<br />
75 thân xám, mắt đỏ : 25 thân đen, mắt đỏ.<br />
Ruồi đực<br />
37,5 thân xám, mắt đỏ : 37,5 thân xám, mắt trắng.<br />
12,5 thân đen, mắt đỏ : 12,5 thân đen, mắt trắng.<br />
Kiểu gen của ruồi cái F1 trong phép lai trên là<br />
A. AaXBXb.<br />
B. AaXBY.<br />
C. AaBb.<br />
D. AaXBXB.<br />
Câu 38: Cho phép lai: ♂ AaBbDdEe × ♀ AaBbDDee, ở đời con cá thể mang 3 tính trạng trội và 1 tính trạng<br />
lặn chiếm t lệ bao nhiêu? Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng và trội lặn hoàn toàn.<br />
A. 37,5%.<br />
B. 46,875%.<br />
C. 28,125%.<br />
D. 56,25%.<br />
Câu 39: Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen<br />
quy định, alen trội là trội hoàn toàn.<br />
<br />
Biết rằng không có đột biến xảy ra; bố của người đàn ông ở thế hệ thứ III không mang alen gây bệnh. Xác<br />
suất để cặp vợ chồng III. 10 - III. 11 sinh được 1 đứa con trai không bị bệnh là bao nhiêu?<br />
A. 19/36.<br />
B. 17/18.<br />
C. 17/36.<br />
D. 1/18.<br />
Câu 40: 1 loài thực vật, cho cây thân cao, hoa đỏ (cây M) lai phân tích thu được thế hệ lai Fa gồm: 35 cây<br />
thân cao, hoa đỏ; 90 cây thân cao, hoa trắng; 215 cây thân thấp, hoa đỏ; 160 cây thân thấp, hoa trắng. Biết<br />
rằng tính trạng hoa đỏ là trội hoàn toàn so với hoa trắng; mọi diễn biến trong giảm phân ở tế bào sinh dục đực<br />
và cái là như nhau. Nhận định nào sau đây đúng?<br />
A. Trong quá trình giảm phân đã xảy ra hoán vị gen ở cây M với tần số 36 .<br />
BD<br />
B. Kiểu gen của cây M là Aa<br />
.<br />
bd<br />
C. Tính trạng chiều cao cây di truyền theo quy luật tương tác cộng gộp.<br />
D. Cho cây M tự thụ phấn, t lệ đời con có kiểu gen giống cây M là 12,96 .<br />
---------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 321<br />
<br />